Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 10

Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 10

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).

2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, tìm căn bậc hai của một số dương, thực hiện phép tính.

3. Thái độ: - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ NZQR

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi

 - HS: Máy tính bỏ túi

III – PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi

IV- TỔ CHỨC GIỜ HỌC:

1. Khởi động

 + Mục tiêu: HS nhớ lại khái niệm số thực. Cách so sánh số thực. Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.

 + Thời gian: 3

 + Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ:

 - Số thực là gỡ ? Cho vớ dụ về số hữu tỉ, số vụ tỉ.

 - Nờu cỏch so sỏnh hai số thực?

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số lớp 7 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19:
Ngày soạn: 15/10/2010
Ngày giảng: 7B: 18/10/2010; 7A: 20/10/2010
TIẾT 19. Luyện tập
i. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
2.Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, tìm căn bậc hai của một số dương, thực hiện phép tính.
3. Thỏi độ: - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ NZQR
II - Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi
	- HS: Máy tính bỏ túi
III – phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV- Tổ chức giờ học:
1. Khởi động
 + Mục tiêu: HS nhớ lại khái niệm số thực. Cách so sánh số thực. Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.
 + Thời gian: 3’
 + Cách tiến hành: Kiểm tra bài cũ:
	- Số thực là gỡ ? Cho vớ dụ về số hữu tỉ, số vụ tỉ.
	- Nờu cỏch so sỏnh hai số thực?
2. Hoạt động 1: Bài tập tìm căn bậc hai
+ Mục tiêu: Hs biết tìm căn bậc hai của một số thực dương
+ Thời gian: 7’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
- Gọi HS đọc bài 83
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp thực hiện và nhận xét.
- GV nhận xét chữa bài
- HS ghi vở
Bài 83 (SGK-T.41)
a) 
b) - 
c) 
d) 
e) 
3. Hoạt động 2: Bài tập so sánh số thực
+ Mục tiêu: Hs biết so sánh và sắp xếp thứ tự các số thực
+ Thời gian: 20’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
- Y/c Hs làm bài 91 ( SGK – 45 )
- Giáo viên treo bảng phụ 
- Gv hướng dẫn ý a
-Nờu quy tắc so sỏnh hai số õm?.
Vậy trong ụ vuụng phải điền chữ số mấy?
- 1 học sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
Bài tập 91 (SGK-T.45)
-Trong hai số õm, số nào cú giỏ trị tuyệt đối lớn hơn thỡ số đú nhỏ hơn.
a) 3,02 < 3,01 
Cỏc phần cũn lại hs lờn bảng làm 
b)7,508 > 7,513
c) 0,49854 < 0,49826
d) 1,90765 < 1,892
Bài tập 92 (SGK-T.45) 
Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
4. Hoạt động 3: Bài tập thực hiện phép tính
+ Mục tiêu: Hs rèn kĩ năng thực hiện phép tính với số thực
+ Thời gian: 10’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
- Y/c HS làm bài 90 tr 45
- Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh?
- Nhận xột gỡ về mẫu cỏc phõn số trong biểu thức?
Hóy đổi cỏc phõn số ra số thập phõn hữu hạn rồi thực hiện phộp tớnh.
- Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện
- GV nhận xột chữa bài
Bài 90 ( SGK - T.45 )
Hs trả lời cõu hỏi của GV rồi làm
a) 
b)
5. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị ụn tập chương làm 5 cõu hỏi ụn tập
- Xem trước cỏc bảng tổng kờt trng 47,48
- Làm bài tập 95; 97 tr48
Tiết 20:
***************************
Tiết 19:
Ngày soạn: 18/10/2010
Ngày giảng: 7B: 20/10/2010; 7A: 21/10/2010
TIẾT 20. ôn tập chương I
i. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q
2. Kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.
3. Thỏi độ: - Hệ thống được cỏc kiến thức đó học, cẩ thận trong tớnh toỏn.
II - Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ có ghi nội dung vớ dụ bài 82, máy tính bỏ túi
	- HS: Máy tính bỏ túi
III – phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp tìm tòi
IV- Tổ chức giờ học:
1. Khởi động
 + Mục tiêu: HS nhớ lại các tập hợp số đã học
 + Thời gian: 3’
 + Cách tiến hành: 
Kiểm tra bài cũ:
	Nhắc lại các tập hợp số em đã được học?
2. Hoạt động 1: Tỡm hiểu quan hệ giữa cỏc tập hợp số.
+ Mục tiêu: Hs nhận biết quan hệ giữa các tập hợp số
+ Thời gian: 7’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng.
GV dựng bảng phụ vẽ sơ đồ ven. Yờu cầu HS lấy vớ dụ minh hoạ?
1. Quan hệ giữa các tập hợp số
- Tập N cỏc số tự nhiờn
- Tập Z cỏc số nguyờn
- Tập Q cỏc số hữu tỉ
- Tập I cỏc số vụ tỉ
- Tập R cỏc số thực
 - , I R
 - 
3. Hoạt động 2: ễn tập về số hữu tỉ
+ Mục tiêu: Hs nhớ lại các kiến thức về số hữu tỉ, các phép toán về số hữu tỉ.
+ Thời gian: 7’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ 
? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ.
- Số hữu tỉ nào khụng là số hữu tỉ dương, cũng khụng là số hữu tỉ õm?
? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
? Các phép toán trong Q.
Giáo viên đưa ra bảng phụ các phép toán trong Q: 
- Yêu cầu HS hoàn thành vế còn lại.
2. Ôn tập về số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số 
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn khụng.
- Số hữu tỉ õm là số hữu tỉ nhỏ hơn khụng.
- Số 0
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: 
Phép chia: 
Phép luỹ thừa: 
Với 
4. Hoạt động 3: Bài tập
+ Mục tiêu: Hs vận dụng thực hiện các bài tập về số hữu tỉ
+ Thời gian: 7’
+ Cách tiến hành: 
HĐ của giỏo viờn
HĐ của học sinh
Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh
- Y/c HS làm bài 96 tr48
? Nhận xét gì về các số hạng trong biểu thức.
? Thực hiện nhóm các số hạng một cách hợp lí.
- GV yêu cầu hai HS lên bảng trình bày lời giải.
Dạng 2: Tỡm x.
- Y/c Hs làm bài 101 tr49
? Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
? Giá trị tuyệt đối của một số có thể nhận giá trị âm được không.
? 
- HS làm bài tập sau đó lên bảng thực hiện bài tập này.
Bài tập 96(SGK-T.48)
Tính nhanh: 
Bài tập 101(SGK-T.49)
 Không có giá trị nào của x thoả mãn.
5. Hướng dẫn về nhà. 
- Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập
- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương I.
- Làm bài tập 97, 98, 99, 100, 102 (SGK-Trang 49, 50).
- Làm bài tập 133, 140, 141 (SBT-Trang 22, 23).
********************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc