Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Kiểm tra 45 phút

Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Kiểm tra 45 phút

1. MỤC TIÊU:

1.1. Kiến thức:

- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh trong chương I.

1.2. Kĩ năng:

- Rèn cho học sinh biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ, vẽ hình theo trình tự bằng lời.

- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.

1.3. Thái độ.

- Độc lập, tự giác làm bài.

2. CHUẨN BỊ:

2.1. GV: Đề kiểm tra.

2.2. HS: Kiến thức.

3. PHƯƠNG PHÁP:

 

doc 9 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS thị trấn Cái Rồng - Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 8/10/2008
 Tiết: 16
Kiểm tra 45'
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh trong chương I. 
1.2. Kĩ năng:
- Rèn cho học sinh biết diễn đạt các tính chất (định lí) thông qua hình vẽ, vẽ hình theo trình tự bằng lời.
- Biết vận dụng các định lí để suy luận, tính toán số đo các góc.
1.3. Thái độ.
- Độc lập, tự giác làm bài.
2. Chuẩn bị:
2.1. GV: Đề kiểm tra.
2.2. HS: Kiến thức.
3. Phương pháp:
4. Tiến trình bài dạy
4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số 
4.2. Kiểm tra bài cũ: ( Phát đề KT cho HS)
4.3. Nội dung kiểm tra
Đề kiểm tra 45 phút
Môn: hình học
Lớp 7
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các đáp án đúng:
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
b) Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
c) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
d) Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì a // b.
Câu 2: Cho 3 đường thẳng phân biệt m, n, p. Biết m n; n p. Khi đó:
A. mp	B. m // p	C. m p
Câu 3: Cho 4 đường thẳng phân biệt m, n, k, a. Biết m n; n k; k // a. Khi đó:
A. na	B. ma	C. m // a	D. n // a
II. phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết .
a, Đường thẳng a có song song 
với đường thẳng b không? vì sao?
b, Tính các góc: N1, N2, M3.
Câu 2: (3,5 điểm) Tìm góc x trong hình vẽ. Biết a // b 
x
Đáp án- biểu điểm
I. trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Làm đúng mỗi câu được 0,5 đ
- Câu đúng: a, b, d
- Câu sai: c
Câu 2: B.
Câu 3: A; C.
II. phần tự luận (7 điểm)
Câu 1:(3,5 điểm)
- Viết đúng GT, KL (0,5điểm)
GT
aAB; bAB
c a = {N}
c b = {M}, 
M1 = 450 
KL
a, a // b ?
b, N1, N2, M3 = ?
CM:
a, Ta có: (ĐL từ vuông góc đến song song) (1 điểm)
b, Vì a // b => N1 = M1 = 450 ( 2 góc đồng vị).(0,5điểm)
	 N2 + M1 = 1800 ( 2 góc trong cùng phía). (0,5 điểm) 
 N2 = 1800 - M1 
 N2 = 1800 - 450 = 1350 (0,5 điểm) 
 M3 = M1 = 450 ( 2 góc đối đỉnh). (0,5 điểm).
Câu 2: (3,5 điểm) 
- Vẽ hình, ghi đúng GT, KL (0,5điểm)
GT
a // b;O = 700 ;B1= 300.
KL
c
x = ?
CM:
Qua O Kẻ đường thẳng c // b.(0,5 điểm)
Vì c // b => O2 = B1 = 300 ( 2 góc so le trong) (0,5 điểm)
Mặt khác: O1 + O2 = O = 700 (0,5 điểm)
O1 = O - O2 
O1 = 700 - 300 = 400 (0,5 điểm) 
Vì c // b=> c // a => O1 = A1 = 400 ( 2 góc so le trong) (0,5 điểm) 
Vậy: x = A1 = 400 (đpcm). (0,5 điểm) 
4.4. Củng cố: (2’)
- Nhận xét và thu bài kiểm tra.
5. Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau:(1 phút)
- Nẵm vững các định nghĩa , định lí đã học, chứng minh được các định lí đó.
- Đọc trước bài mới: “Tổng ba góc của một tam giác.”
5. Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kết quả bài kiểm tra:
Lớp
Ts
Giỏi
Khá
Tbình
Yếu
kém
7a1
7a2
....................................................................................................................
Ngày soạn :......................................
Ngày giảng :....................................
 Tiết: 17
 Chương II: Tam giác
II. Mục tiêu chương.
II.1. Kiến thức:
Học sinh được cung cấp một cách tương đối có hệ thống các kiến thức về tam giác bao gồm: Tính chất tổng ba góc của một tam giác bằng 1800, tính chất góc ngoài của tam giác; một số dạng tam giác đặc biệt: Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân; các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, của hai tam giác vuông.
II.2. Kĩ năng:
	Học sinh được rèn các kĩ năng đo đạc, gấp hình, vẽ hình, tính toán, biết vẽ tam giác theo số đo cho trước, nhận dạng được các tam giác đặc biệt, nhận dạng được hai tam giác bằng nhau. HS vận dụng được các kiến thức đã học vào tính toán và chứng minh đơn giản bước đầu biết trình bày một bài c/m hình học.
II.3. Thái độ:
Học sinh được rèn luyện các khả năng quan sát, dự đón, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tập suy luận có căn cứ, vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán, thực hành và các tình huống thực tiễn.
Đ1: Tổng ba góc của một tam giác
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Học sinh nẵm được định lí về tổng ba góc của một tam giác 
1.2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng định lí cho trong bài để tính số đo các góc của một tam giác 
1.3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải bài toán, phát huy tính tích cực của học sinh 
2. Chuẩn bị:
2.1 GV:- Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
2.2. HS:- Thước thẳng, thước đo góc, tấm bìa hình tam giác và kéo cắt giấy.
3. Phương pháp:
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa.
4. Tiến trình bài dạy
4.1.ổn định tổ chức:(1Phút) - ổn định trật tự
	 - Kiểm tra sĩ số:
Lớp
sĩ số
Vắng
7a1
7a2
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (1') giới thiệu chương và đặt vấn đề vào bài mới.
4.3. Giảng bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổng ba góc của một tam giác (26 Phút)
- Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Cả lớp làm bài trong 5'.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm và rút ra nhận xét
Gọi 1- 4 HS đọc kết quả?
- Em có nhận xét gì về tổng ba góc trong một tam giác?
- Cho HS cả lớp thực hành làm ?2.(sgk/106)
- Giáo viên sử dụng tấm bìa lớn hình tam giác lần lượt tiến hành như SGK/106. 
? Hãy nêu dự đoán về tổng 3 góc của một tam giác. 
- Giáo viên chốt lại bằng cách đo, hay gấp hình chúng ta đều có nhận xét: tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 , đó là một định lí quan trọng.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình ghi GT, KL của định lí. 
-Gọi 1 em lên bảng vẽ hình ghi GT, KL
? Bằng lập luận em nào có thể chứng minh được định lí trên.
(nếu không có học sinh nào trả lời đợc thì giáo viên hướng dẫn)
- Giáo viên hướng dẫn kẻ xy // BC
? Chỉ ra các góc bằng nhau trên hình.
? Tổng bằng 3 góc nào trên hình vẽ.
- Học sinh lên bảng trình bày
- HS làm ?1
- 2 học sinh lên bảng
- HS nhận xét bài làm trên bảng
- HS đọc kết quả đo các góc trong một tam giác, từ đó tính tổng các góc trong một tam giác.
- HS nêu nhận xét
- HS cả lớp thực hành làm ?2.(sgk/106)
- Cả lớp cùng sử dụng tấm bìa đã chuẩn bị cắt ghép nh SGK và giáo viên hớng dẫn.
- 1 học sinh đứng tại chỗ nhận xét.
- HS đọc định lí.
- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL của định lí 
- Học sinh suy nghĩ trả lời
- HS vẽ thêm hình theo HD của GV
- Học sinh: , (so le trong)
- Học sinh: 
1. Tổng ba góc của một tam giác. 
?1
* Nhận xét: 
?2
* Định lí: Tổng ba góc của 1 tam giác bằng 1800 .
GT
Tam giác ABC
KL
- Qua A kẻ xy // BC 
Ta có: (2 góc so le trong) (1).
 (2 góc so le trong ) (2)
Từ (1) và (2) ta có: 
 (đpcm)
4.4. Củng cố: (16')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1,2 (tr108-SGK)
(GV vẽ hình: 47; 48; 49; 50; 51 lên bảng phụ
Bài tập 1:
Cho học sinh suy nghĩ 3' sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày.
H 47: 
H 48: 
H 49: 
H 50: 
H 51: 
Bài tập 2:
GT
 có 
AD là tia phân giác
KL
Xét có: 
Vì AD là tia phân giác của 
Xét có : 
Xét có:
4.5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững tính chất tổng 3 góc trong một tam giác 
- Làm bài tập 3; 5 tr108-SGK 
- Bài tập 1; 2; 9 (tr98-SBT)
- Đọc trước mục 2, 3 (tr107-SGK)
5. Rút kinh nghiệm
....................................................................................................................
....................................................................................................................
.................................................................................................................... .................................................................................................................... ....................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docNgµy so.doc