Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 9 đến 12

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 9 đến 12

I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức

 * Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức; Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào việc giải bài tập.

II . Phương tiện dạy học :

• GV : Giáo án, sgk, bảng phụ.

• HS : Sgk, ôn lại tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y, định nghĩa 2 phân số bằng nhau

III .Tiến trình tiết dạy :

 1. Ổn định tổ chức : (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ : (5’)

 - Tỉ số của hai số a và b là gì? (b 0)

 - Hãy so sánh : và

 3. Giảng bài mới :

 * Giới thiệu : (1’) Ta có = . Vậy đẳng thức = được gọi là gì?

 * Tiến trình tiết dạy :

 

doc 9 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 9 đến 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5	Ngày soạn 20/ 09/ 08:
Tiết: 9	Ngày dạy:22/ 09/ 08
Bài7 : TỈ LỆ THỨC
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
 * Kỹ năng : Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức; Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào việc giải bài tập.
II . Phương tiện dạy học :
GV : Giáo án, sgk, bảng phụ.
HS : Sgk, ôn lại tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y, định nghĩa 2 phân số bằng nhau
III .Tiến trình tiết dạy :
 1. Ổn định tổ chức : (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
 - Tỉ số của hai số a và b là gì? (b0)
 - Hãy so sánh : và 
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (1’) Ta có = . Vậy đẳng thức = được gọi là gì?
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
13’
Hoạt động 1: Định nghĩa:
Gv: đẳng thức = là một tỉ lệ thức.
Vd: So sánh hai tỉ số: và 
Vậy tỉ lệ thức là gì?
H: Hãy nêu định nghĩa và điều kiện của tỉ lệ thức?
Gv: Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức: 
hoặc a : b = c: d
a, b, c, d là các số hạng
a, d là các ngoại tỉ (ngoài)
b, c là các trung tỉ (trong)
Cho hs làm (?1):Từ các tỉ số sau có lập được tỉ lệ thức không?
a) và 
b) và 
Củng cố: a) Cho tỉ số 
Hãy viết một tỉ số nữa để lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết được bao nhiêu tỉ số?
b) Cho một ví dụ về tỉ lệ thức
c) Cho tỉ lệ thức : 
 => x = ?
Hs: = => là một tỉ lệ thức 
Hs: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số.
Hs: Nêu đ/n như sgk
 ĐK: b, d 0
Hs :Trả lời và giải thích
a) Được
b) Không
Hs suy nghĩ và thảo luận nhóm
a) = 
b) Hs: cho ví dụ
c) Hs: dựa vào tính chất 2 phân số bằng nhau để tìm x
 4.20 = 5.x => x = ?
10’
Hoạt động 2: Tímh chất
?: Hãy nhắc lại tính chất hai phân số bằng nhau ? (a, b, c, d Z ; b, d 0 )
Gv: Ta hãy xét xem tính chất này có đúng với tỉ lệ thức không?
* Xét tỉ lệ thức: 
Gv hướng dẫn hs như sgk
Gv: Cho hs làm ?2:
Gv cho hs ghi vở và hỏi: ngược lại, nếu có 
a.d = b.c thì ta có thể suy ra ?
Gv hỏi: ngoài ta có thể suy ra tỉ lệ thức nào nữa không?
Gv giới thiệu từ a.d = b.c ta có thể suy ra các tỉ lệ thức như bảng tóm tắt trong sgk 
Hs: => a.d = b.c
Hs: nghe gv hd để hiểu cách chứng minh
Hs: Thực hiện ? 2 
Hs: a.d = b.c => 
Hs: 
12’
Hoạt động 3: Củng cố
Bài tập 47: Lập các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau
 6.63 = 9.42
Bài tập 46 a,b (sgk)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
a)
Gv: áp dung t/c của tỉ lệ thức ta tính x như thế nào?
b) - 0,52:x = - 9,36:16,38
Gv: Làm thế nào để tính được x? 
 Bài tập 47: 
Bài tập 46 a,b
Hs: x.3,6 = (-2). 27
 => x= 
 => x = -15
Hs: áp dụng t/c 2 của tỉ lệ thức: 
 => x = 
 => x = 0,91
Hướng dẫn về nhà: (3’)
+ Nắm vững định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
+ Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp
+ Làm các bài tập 44, 45, 46c, 47b sgk và bài 61, 63 sbt
Hướng dẫn: bài 44 
 1,2: 3,24 = 
Tuần: 5	Ngày soạn: 25/ 09/ 08
Tiết: 10	Ngày dạy: 27/ 09/ 08
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
 * Kỹ năng : Nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích.
II . Phương tiện dạy học :
GV : Sgk, sbt, bảng phụ kẽ tóm tắt các công thức của tỉ lệ thức
HS : Thuộc bài và làm bài tập về nhà
III .Tiến trình tiết dạy :
 1. Ổn định tổ chức : (1’)
 2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
 Hs 1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức?
 Áp dụng: Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập các tỉ lệ thức
 28:14; 3:10; 2,1:7; 3:0,3; 
 Hs 2: Viết dạng tổng quát 2 tính chất của tỉ lệ thức
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu :
 * Tiến trình tiết dạy : 
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15’
16’
6’
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức 
Bài tập 49(sgk) 
Gv cho hs nêu cách làm của bài này ?
Gọi 2 hs lên bảng làm câu a, b 
Gv cho hs nhận xét, sau đó gọi 2 hs khác làm c, d
Bài 61 SBT: Chỉ rõ các ngoại tỉ và các trung tỉ trong các tỉ lệ thức sau:
a) 
b) 
c) -0,375:0,875 = -3,63:8,47
Dạng 2: Tìm số chưa biết của tỉ lệ thức
* Bài 50 sgk: 
GV treo bảng phụ có kẽ sẵn bài tập 50 sgk
Gv hướng dẫn: + Muốn tìm ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết
+ Muốn tìm trung tỉ ta lấy tích 2 ngoại tỉ chia cho trung tỉ còn lại
Bài 69 SBT:
Tìm x biết: 
Gv gợi ý: từ tỉ lệ thức đã cho ta suy ra được điều gì?
=> tìm x như thế nào?
Bài 70 a SBT:
Tìm x biết : 3,8: 2x = 
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51 sgk:: Từ 4 số 1,5 ; 2; 3,6 ; 4,8. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được?
Gv hd: + Lập các đẳng thức tích
+ Áp dụng t/c 2 của tỉ lệ thức => các tỉ lệ thức có thể được
Hs: Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không? Nếu bằng nhau thì lập được tỉ lệ thức
a) 
=> lập thành 1tỉ lệ thức
b) 
2,1:3,5= 
=> không lập được 1 tỉ lệ thức
c) Lập được tỉ lệ thức
d) Không lập được
Hs: 
a) Ngoại tỉ: -5,1 và -1,15
 Trung tỉ: 8,5 và 0,69
b) Ngoại tỉ: và 
 Trung tỉ: và 
c) Ngoại tỉ: -0,375 và 8,47
 Trung tỉ: 0,875 và -3,63
Bài 50 sgk:
Hs thảo luận nhóm
Trong nhóm: mỗi em tìm 3 số thích hợp ở 3 ô vuông rồi kết hợp lại thành bài của nhóm 
N: 14; Y: 	H: -25
Ơ: C: 16 B: 
I: -63 U: Ư: -0,84
L: 0,3 Ế: 9,17 T: 6
Bài 69 SBT:
Hs:
 x2 = (-60).(-15)
 x2 = 900
x = 30
Bài 70 a SBT:
Hs: chỉ ra ngoại tỉ và trung tỉ
 2x = 
 2x = 
=> x = 
Hs: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Làm bài tập 53 sgk
+ Xem trước bài ‘’ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau’’
Tuần: 6	Ngày soạn: 27/ 09/ 08
Tiết: 11	Ngày dạy: 29/ 09/ 08
Bài8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
 * Kỹ năng : Vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
 * Thái độ : 
II . Phương tiện dạy học :
GV : Giáo án, sgk, bảng phụ ghi sẵn cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau
HS : Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức, sgk, thước
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức :(1’)
 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)
 Hs 1: Nêu các tính chất của tỉ lệ thức?
 1) Nếu Thì a.d = b.c
 2) Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0,Thì ta có các tỉ lệ thức:) 
 Hs 2: Tìm x biết: 0,01:2,5 = 0,75x:0,75
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (1’) Từ ta có thể suy ra không?
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
18’
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Gv: yêu cầu hs làm ?1
Cho tỉ lệ thức 
Hãy so sánh: ; 
Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho ?
H: Hãy nhận xét các kết quả và rút ra kết luận?
Gv:Nếu có thì ?
Có thể suy ra như thế với điều kiện gì?
Gv kết luận và cho hs ghi vở
=> giới thiệu cách chứng minh: 
Đặt = k => a= ? , c = ? =>=?
 =>=?
Gv: giới thiệu công thức mở rộng của tính chất đối với 3 tỉ số bằng nhau
Gv lưu ý cho hs tính tương ứng của các số hạng và dấu +, - trong các tỉ số.
Cho hs làm ví dụ:Từ dãy tỉ số , áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có?
* Bt 54 sgk: Tìm 2 số x và y biết x + y =16 
 và 
Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp cùng làm
Bt 55 sgk :Tìm x, y biết
x:2 = y: (-5) và x-y = -7
Tương tự bài 54, gv gọi hs thực hiện
Hs: (=)
= ; =
Hs: các kết quả bằng nhau
Vậy= =
Hs: =
Đk : b, d0; bd
Hs: a = k.b, c = k.d
=>= = k
Tương tự
Hs: =
=
Hs: 
Hs: 
10’
Hoạt động 2: Chú ý
Gv Khi có dãy tỉ số , ta nói các số a,b,c tỉ lệ với các số 2,3,5.
Ta cũng viết: a: b: c = 2:3:5
Vậy nếu cho 3 số a, b, c tỉ lệ với các số m, n, p thì ta có ?
(?2): Y/c hs lên bảng thực hiện
Cho hs làm bài tập 57 sgk
Gv yêu cầu hs đọc đề và tóm tắt bài toán bằng các tỉ số bằng nhau
Sau khi hs trả lời, gv trình bày 1 bài giải mẫu cho hs
Hs: 
Hs: gọi số hs lớp 7A,7B,7CA lần lượt là a,b,c ta có 
Hs trả lời bài 57 sgk
7’
Hoạt động 3: củng cố.
* Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
* Bài tập 56 sgk
Gv: Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của HCN => tỉ số giữa 2 cạnh được viết ntn?
Chu vi bằng 28 => ?
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để tính a, b và diện tích hcn
Hs: nêu lại các t/c
Hs: Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của HCN
Theo đề bài ta có: và 
(a+b).2 = 28 => và a+b = 14
Áp dung t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= 
* 
* 
Diện tích hcn: S= a.b = 4.10 = 40(m2)
 4. Hướng dẫn về nhà:(2’)
 + Học thuộc các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 + Xem lại các bài tập đã giải
 + Làm các bài tập 58,59,60 sgk; bài 74,75,76 SBT
 + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau
Tuần: 6	Ngày soạn: 02/ 10/ 08
Tiết: 12	Ngày dạy: 04/ 10/ 08
Bài: LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Củng cố lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, của tỉ lệ thức
 * Kỹ năng : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên; tìm x trong tỉ lệ thức; giải bài toán về chia tỉ lệ
II . Phương tiện dạy học :
GV : Giáo án, sgk, bảng phụ
HS : Nắm được kiến thức cũ và làm bài tập về nhà
III . Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)
 + Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
 + Áp dụng : Tìm x và y biết: 7x = 3y và x – y = 16
 (7x = 3y => =>)
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : Vận dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia tỉ lệ
 * Tiến trình tiết dạy :
T/g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6’
10’
11’
6’
Hoạt động 1: Luyện tập
* Dạng 1:
Bài 59 sgk: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
2,04:(-3,12)
(-1) : 1,25
4 : 5
Gv tương tự bài 44, cho hs nhắc lại cách làm và gọi 2 hs lên bảng
=> Hs cả lớp nhận xét
*Dạng 2:
Bài 60 sgk Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) (
Gv gợi ý: + Tìm các ngoại tỉ
+ Tìm các trung tỉ?
=> Tìm = ? => x = ?
Tương tự cho hs nêu cách làm các câu b, c, d rồi lên bảng trình bày
4,5: 0,3 = 2,25:(0,1x)
8:( = 2:0,02
3:2
Cho hs cả lớp nhận xét 
=> gv chốt lại cách làm cho hs
*Dạng 3: bài toán chia tỉ lệ
Bài 58 sgk:
Cho hs đọc đề toán và dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện bài toán
Gv hướng dẫn: Gọi số cây trồng của 2 lớp 7A, 7B là x và y thì ta có điều gì?
Từ =>?
Vậy tìm x và y như thế nào?
Bài 64 sgk:
Cho hs đọc đề và thảo luận nhóm
Gv đưa ra bài giải và cho hs nhận xét kết quả của các nhóm , sau đó gv nhận xét bài giải của từng nhóm
Dạng 4: chứng minh tỉ lệ thức
Bài 63 sgk:CMR tỉ lệ thức:
ta có thể suy ra 
Gv gợi ý: Từ , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có ?
Từ, áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta suy ra ?
Gv ta có đpcm
Bài 59 sgk:
Hs: a) 
 b) 
 c) 
 d) 
=>hs nhận xét
Bài 60 sgk
Hs : Trả lời các câu hỏi của gv và làm theo hướng dẫn của gv
= 
= 
3 hs lên bảng
Kết quả: b) x = 1,5
 c) x = 0,32
	d) x = 
hs nhận xét
Bài 58 sgk:
Hs: ta có: 
Và y – x = 20
* (cây)
* (cây)
Bài 64 sgk:
Hs đọc đề và thảo luận theo nhóm
=> trình bày bài giải trên bảng nhóm
Gọi số hs của các khối 6,7,8,9 lần lượt là a,b,c,d.Ta có: Và b – d = 70
=> = 
=> a = 315; b = 280; c = 245; d = 210
Hs cả lớp nhận xét kết quả
Bài 63 sgk
Hs: =>
Hs: 
 => 
 4. Hướng dẫn về nhà: (5’)
 + Ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 + Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 61, 62 sgk; bài 74,75,76 SBT 
 Hướng dẫn bài 62 sgk: x.y = 10 => x = 
 =>=> y = 5

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_9_den_12.doc