1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến Thức
- Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực.
1.2. Kỹ năng:
- Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
- Nắm được tính chất trong tam giác cân, chứng minh được định lí 2, biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
1.3. Thái độ:
- Yêu thích môn học; cận thận chính các khi vẽ hình và chứng minh định lí.
ơ
2. CHUẨN BỊ:
2.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ hình 110
2.2. HS: thước thẳng , eke,.
3. PHƯƠNG PHÁP :
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
Ngày soạn: 24/03/2009 Tiết 61 TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC TAM GIÁC 1. MỤC TIÊU: 1.1. Kiến Thức - Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường trung trực. 1.2. Kỹ năng: - Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác. - Nắm được tính chất trong tam giác cân, chứng minh được định lí 2, biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. 1.3. Thái độ: - Yêu thích môn học; cận thận chính các khi vẽ hình và chứng minh định lí. ơ 2. CHUẨN BỊ: 2.1. GV: Thước thẳng, bảng phụ hình 110 2.2. HS: thước thẳng , eke,.. 3. PHƯƠNG PHÁP : - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. 4. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 4.1. Tổ chức lớp: (1’) 4.2. Kiểm tra bài cũ: (6’) + Gọi 2HS lên bảng. - HS1: Định nghĩa và vẽ trung trực của đoạn thẳng MN. - HS2: Nêu tính chất trung trực của đoạn thẳng. - GV nhận xét cho điểm 2HS lên bảng + 2HS lên bảng. - Trả lời miệng định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. - HS phát biểu hai định lí (sgk/74; 75). - HS dưới lớp cùng GV nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 4.3. Bài mới Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên hướng dẫn HS vẽ ABC, vẽ đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC. ? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung trực. ? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A. ? Hãy chứng minh. - Yêu cầu HS làm ?2 ? So với định lí, em nào vẽ hình chính xác. - Giáo viên nêu hướng chứng minh. - CM: Vì O thuộc trung trực AB OB = OA Vì O thuộc trung trực BC OC = OA OB = OC O thuộc trung trực BC cũng từ (1) OB = OC = OA tức ba trung trực đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác. - HS vẽ theo hướng dẫn của GV. - HS: Mỗi tam giác có 3 trung trực. - HS: ABC cân tại A. - HS tự chứng minh. - HS làm ?2 - HS chú ý lắng nghe GV nêu hướng c/m. 1. Đường trung trực của tam giác a là đường trung trực ứng với cạnh BC của ABC * Nhận xét: SGK/78. * Định lí: SGK GT ABC có AI là trung trực KL AI là trung tuyến 2. Tính chất ba trung trực của tam giác ?2 a) Định lí : Ba đường trung trực của tam giác cùng đi qua 1 điểm, điểm này cách đều 3 cạnh của tam giác. GT ABC, b là trung trực của AC c là trung trực của AB, b và c cắt nhau ở O KL O nằm trên trung trực của BC OA = OB = OC b) Chú ý: O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC IV. Củng cố - Phát biểu tính chất trung trực của tam giác. - Làm bài tập 52 (HD: xét 2 tam giác) V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 53, 54, 55 (tr80-SGK) HD 53: giếng là giao của 3 trung trực cuẩ 3 cạnh. HD 54: E. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: