A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác).
2. Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT-KL, bước đầu suy luận có căn cứ của HS.
3. Thái độ: Rèn cho HS tính linh hoạt, cẩn thận, phát triển tư duy cho hs.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, kiểm tra, đàm thoại, vấn đáp.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ.
HS: SGK, làm bài tập, thước thẳng, thước đo góc, com pa.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức: KTSS
Ngày dạy: 18/12/2009 TIẾT 30: ÔN TẬP HỌC KỲ I A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết học kỳ I về khái niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác). 2. Kỹ năng: Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt GT-KL, bước đầu suy luận có căn cứ của HS. 3. Thái độ: Rèn cho HS tính linh hoạt, cẩn thận, phát triển tư duy cho hs. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, kiểm tra, đàm thoại, vấn đáp. C. CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, thước đo góc, com pa, bảng phụ. HS: SGK, làm bài tập, thước thẳng, thước đo góc, com pa. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: KTSS II. Bài cũ: Kết hợp ôn tập III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề:(1’) Để giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức của học kỳ I, hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập. 2. Triển khai ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20’) ? Thế nào là hai góc đối đỉnh? vẽ hình. ? Nêu tính chất của hai gó đối đỉnh. ? Thế nào là hai đường thẳng song song ? Các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ? ? Hãy phát biểu tiên đề ơclít ? Vẽ hình minh hoạ. ? Phát biểu tính chất hai đường thẳng song song ? ? ĐL này và định lí về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song có quan hệ gì ? ? Nêu tính chất tổng ba góc của một tam giác ?Nêu định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác ? (GV vẽ hình và thể hiện tính chất lên bảng.) ? Hãy nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác GV lưu ý cho hs trường hợp thứ hai và ba. I. Lý thuyết: 1. Hai góc đối đỉnh: O1 b a 2 3 2. Hai đường thẳng song song. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 3. Tiên đề ơclít: = b 4. Tính chất hai đường thẳng song song: A B C 1 2 5. Tam giác: * * ; * Các trường hợp bằng nhau của tam giác: 1) AB =A'B'; AC=A'C'; BC=B'C' 2) AB=A'B'; Â=Â'; AC=A'C' 3) = '; BC =B'C'; = ' Hoạt động 2: Luyện tập(17’) GV: Đưa ra bài tập sau: a) Vẽ hình theo trình tự sau: - Vẽ ΔABC - Qua A vẽ AHBC (HєBC) - Từ H kẻ HKAC (KєAC) - Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ (có giải thích) c) Chứng minh AH^EK d) Qua Avẽ đường thẳng m^AH. Chứng minh m // EK GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, viết GT,KL Hs: tiến hành làm GV: Yêu cầu học sinh chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình vẽ. (có giải thích) GV: Hướng dẫn HS cùng c/m. GV: Câu c,d cho hs đứng tại chỗ trả lời, GV ghi bảng. Hs: ... II. Luyện tập A E K B C H 1 2 3 1 1 m GT DABC; AH^BC HK^AC; KE//BC; Am^AH KL b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau. c) AH^EK d) Am^//EK b) (đồng vị của KE // BC) (đồng vị của KE // BC) (so le trong cña KE // BC) (đối đỉmh) (cùng bằng ) c) (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) d) (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) IV. Củng cố:(5’) GV cho hs nhắc lại những nội dung chính của chương. Lưu ý hs khi viết GT, KL V. Hướng dẫn về nhà:(2’) Ôn tập các định nghĩa, định lý, các tính chất đã học. Chú ý luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT-KL. Làm bài tập 47- 49 SBT.
Tài liệu đính kèm: