Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 41: Luyện tập

Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 41: Luyện tập

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Khắc sâu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, có kỹ năng trình bày và chứng minh hình học.

3.Thái độ: Rèn luyện, phát huy trí lực HS thông qua phương pháp suy luận, chứng minh hình học.

B. PHƯƠNG PHÁP:

 Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, suy diễn

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ.

 HS: SGK, thước thẳng.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định tổ chức: KTSS

II. Kiểm tra bài cũ:(6’)

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 41: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 03/02/2010
TIẾT 41: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Khắc sâu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, có kỹ năng trình bày và chứng minh hình học.
3.Thái độ: Rèn luyện, phát huy trí lực HS thông qua phương pháp suy luận, chứng minh hình học.
B. PHƯƠNG PHÁP:
	 Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, suy diễn
C. CHUẨN BỊ:
	GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ.
	HS: SGK, thước thẳng.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:	
I. Ổn định tổ chức: KTSS
II. Kiểm tra bài cũ:(6’)
 Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. Chữa bài tập 64 (SGK).
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1’) 
Để giúp các em rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau. Hôm nay chúng ta cùng luyện tập à vào bài
2. Triển khai luyện tập:(35’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Yêu cầu hs đọc đề bài.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
Hs: ...
? Để chứng minh hai cạnh bằng nhau em làm thế nào?
? Để chứng minh AH = AK em làm thế nào ?
Hs: ... 
GV:Gọi 1 hs lên bảng làm câu a.
Hs: tiến hành làm.
? Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc ?
? Vậy để chứng minh AI là tia phân giác của góc A ta cần chứng minh điều gì ?
? Để chứng minh , ta làm thế nào ?
GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày câu b.
HS: ...
GV: Lưu ý những sai sót của hs và lưu ý cho hs.
K
1
A
B
C
H
2
I
BT 65:(SGK)
GT
ABC, AB=AC
()
BH cắt CK tại I
KL
a) AH = AK
b) AI là tia pg của 
Chứng minh:
a) Xét ABH và ACK có:
(gt)
 chung
AB = AC (gt)
ABH =ACK (cạnh huyền - góc nhọn)
AH = AK (hai cạnh tương ứng)
b) Xét AKI và AHI có:
AK = AH (cm trên)
(gt)
AI: cạnh chung
AKI=AHI(cạnhhuyền - cạnh gócvuông)
(hai góc tương ứng)
mà AI nằm giữa AB và AC
nên AI là tia phân giác của góc A.
GV: Hướng dẫn hs vẽ hình và yêu cầu hs viết GT, KL bài toán
K
1
A
B
C
H
2
M
Hs: tiến hành vẽ hình, viết GT,KL.
? Để chứng minh ABC, ta cần chứng minh điều gì ?
? Trên hình đã có hai tam giác nào chứa hai cạnh AB, AC ( hoặc , ) ? Chúng đã bằng nhau chưa ?
GV: Gợi ý kẻ thêm đường phụ để tạo ra hai tam giác vuông trên hình chứa góc , mà chúng đủ điều kiện bằng nhau.
Hs: trả lời.
GV: Từ đó hướng dẫn như bài trên.
GV: Qua BT này em hãy cho biết tam giác có những điều kiện gì thì tam giác đó là cân.
BT 98: (SBT)
GT
ABC
MB = MC
KL
ABC cân
Chứng minh:
Kẻ 
Xét AKM và AHM có:
 (gt)
AM: cạnh chung
AKM và AHM (cạnh huyền - góc nhọn)
KM = HM (hai cạnh tương ứng)
Xét BKM và CHM có:
KM = HM (cm trên)
MB = MC (gt)
BKM và CHM (cạnh huyền - cgv)
(hai góc tương ứng)
ABC cân
IV. Củng cố: Trong quá trình luyện tập
V. Hướng dẫn về nhà:(3’)
Xem lại các bài tập đã làm. 
Ôn lại các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Làm bài tập 96,97,99 (SBT); 
Đọc trước bài thực hành và chuẩn bị dung cụ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET41.doc