I/MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
_Hệ thống hóa kiến thức về từ ghép ,từ láy ,đại từ ,quan hệ từ .
_ Hệ thống hóa kiến thức từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa ,từ đồng âm ,thành ngữ ,điệp ngữ ,chơi chữ qua một số bài luyện tập .
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-Ổn định:79: . ,710 : . ,711: . ,712: .
-Giáo viên:SGV,SGK,Sách tham khảo ,giáo án
-Học sinh :SGK ,Soạn bài ,vở ghi.
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Vấn đáp ; thảo luận ;gợi mở ,quy nạp,thực hành.
IV/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 18 - BÀI -16-17 BÀI 16&17 : KẾT QUẢ CẦN ĐẠT (trang180&192-sgk) Tiết 69 : Ôn Tập TV &ôn tập TV (tt) Tiết 70 : Chương trình địa phương phần TV Tiết 71,72 : Kiểm Tra KHI (đề tổng hợp ) TUẦN : 18 TIẾT 69 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT NGÀY / /200 I/MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: _Hệ thống hóa kiến thức về từ ghép ,từ láy ,đại từ ,quan hệ từ . _ Hệ thống hóa kiến thức từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa ,từ đồng âm ,thành ngữ ,điệp ngữ ,chơi chữ qua một số bài luyện tập . II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -Ổn định:79: . ,710 : .. ,711:.. ,712:. -Giáo viên:SGV,SGK,Sách tham khảo ,giáo án -Học sinh :SGK ,Soạn bài ,vở ghi. III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Vấn đáp ; thảo luận ;gợi mở ,quy nạp,thực hành. IV/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY H Đ CỦA TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC *Hoạt động 1: -kiểm tra bài cũ.:không -Giới thiệu bài mới *Hoạt động 2: - Hướng dẫn H- thực hiệncác Nội dung ôn tập sgk –tr183 &184 : *Cho H –ôn lại: +ôn các định nghĩa và phân loại ;cho H vẽ lại sơ đồ váo vở và tìm các ví dụ điền vào chổ trống .(BT 1 sgk tr183) *Cho –H –đọc bài tập 2 –sgk tr184 +Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ ,động từ,tính từ về ý nghĩa và chức năng . *Cho H đọc BT 3 –sgk tr184 :Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học +Lần lượt cho các cặp H- đọc bài của nhau . èG- kiểm tra lại các nhận xét của H- và kết luận . *Hoạt động 3: Tiếp tục ôn tập nội dung BT sgk tr193&194 *Cho Hđọc BT 1 –sgk tr193 +Thế nào là từ đồng nghĩa ?Từ đồng nghĩa có mấy loại ? (học cá nhân ) *cho H-đọc BT 2-sgk -tr193 +Thế nào là từ trái nghĩa ? (Thực hiện cá nhân ) *cho H-đọc BT 3 –sgk –tr193 +Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với từ :bé ;thắngchămchỉ *Cho H đọc BT 4-sgk-tr193 +Thế nào là từ đồng âm?Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa ? *Cho H-đọc BT 5 –sgk –tr193 +Thế nào là thành ngữ?Thành ngữ có thể giữ chức vụ gì ở trong câu ? *Cho H đọc BT 6-sgk –tr193 +Tìm thành ngữ Thuần Việt với mỗi thành ngữ Hán Việt ? *Cho H-đọc BT 7 –sgk-tr194 +Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong các câu bằng những .. *cho H-đọc BT 8-sgk –tr194 +Thế nào là điệp ngữ?Điệp ngữ? *Cho H đọc BT 9-sgk –tr194 +Thế nào là chơi chữ?Hãy tìm một số VD về các lối chơi chữ ? *Hoạt động 4: - Dặn dò +Xem lại các nôi dung ôn tập trên +Chuẩn bị: Chương trìng địaphương. -Ghi tựa - H đọc-xác định yêu cầu.,H thảo luận trả lời -H-thảo luận–thực hiện (bảng phụ ) - các cặpH thực hiện -1-2 H trả lờimiệng -1-2 H trả lờimiệng -Thảo luận nhóm đôi _H trả lời cá nhân -2H trả lời miệng -Thảo luận nhóm -Thảo luận nhóm -H trả lời cá nhân -H trả lời miệng Tên bài . 1*Tìm hiểu các BTï : - Bt 1–sgk –Tr183 - BT 2 –sgk –tr184 - BT 3 –sgk tr184 2*Tìm hiểu các BT (tt) -BT 1 –sgk –tr193 -BT 2-sgk –tr193 -BT 3 –sgk –tr193 -BT 4-sgk –tr193 -BT 5-sgk –tr193 -Bt 6 –sgk –tr193 -BT 7 –sgk-tr194 -BT 8-sgk –tr194 -Bt 9-sgk –tr194
Tài liệu đính kèm: