Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tuần 21, 22

Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tuần 21, 22

I . Mục đích yêu cầu :

 1-Kiến thức: Những đặc điểm chung của văn bản nghi luận. HS làm bài tập.

 2-Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu, kĩ hơn về kiểu văn bản quan trọng này.

 3- Thái độ: Yêu văn nghị luận.

II . Chuẩn bị của thầy trũ:

- Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng

- Thày: SGK + SGV + giỏo ỏn

- Trũ: SGK+ Vở ghi.

III . Tiến trỡnh lờn lớp

1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7

 2. Kiểm tra bài cũ :5p ?Văn nghị luận viết ra nhằm mục đích gỡ?

Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.

 -Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs

 -Phương pháp: thuyết trỡnh

 -Thời gian: 1p

 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt.

 

doc 23 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Ngữ văn 7 - Tuần 21, 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21: Ngày soạn: 19 /12/ 2010
Tiết 76: Ngày giảng: 20/12/ 2010
TèM HIỂU CHUNG VỀ VĂN NGHỊ LUẬN(t2)
I . Mục đớch yờu cầu :
 1-Kiến thức: Những đặc điểm chung của văn bản nghi luận. HS làm bài tập.
 2-Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu, kĩ hơn về kiểu văn bản quan trọng này..
 3- Thái độ: Yêu văn nghị luận.
II . Chuẩn bị của thầy trũ:
Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng
Thày: SGK + SGV + giỏo ỏn 
Trũ: SGK+ Vở ghi.
III . Tiến trỡnh lờn lớp 
1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7
 2. Kiểm tra bài cũ :5p ?Văn nghị luận viết ra nhằm mục đớch gỡ?
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: I. ễn bài. 
 -Mục tiờu: Khái niệm văn bản nghị luận, nhu cầu nghị luận trong đời sống. 
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 10p
 GV cho học sinh ụn lại.
?Khi nào người ta cú nhu cầu nghị luận?
-Trong đời sống ta thường gặp văn nghị luận dưới dạng cỏc ý kiến nờu trong cuộc họp,cỏc bài xó luận,bỡnh luận,bài phỏt biểu ý kiến trờn bỏo chớ
?Văn nghị luận viết ra nhằm mục đớch gỡ?
-Văn nghị luận là văn được viết ra nhằm xỏc lập cho người đọc,người nghe một tư tưởng,quan điểmnào đú.Muốn thế,văn nghị luận phải cú luận điểm rừ ràng,cú lớ lẽ,dẫn chứng thuyết phục
Những tư tưởng,quan điểm trong bài văn nghị luận phải hướng tới giải quyết những vấn đề đặt ra trong đời sống thỡ mới cú ý nghĩa
HS trả lời
HS cựng bàn luận suy nghĩ
I.Nhu cầu nghị luận và văn bản nghị luận
 1. Nhu cầu nghị luận
2. Thế nào là văn bản nghị luận
-Văn nghị luận là văn được viết ra nhằm xỏc lập cho người đọc, người nghe một tư tưởng,quan điểmnào đú.Muốn thế,văn nghị luận phải cú luận điểm rừ ràng,cú lớ lẽ,dẫn chứng thuyết phục
 Hoạt động 3. Luyện tập.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 25p
? Đọc bài văn và trả lời cõu hỏi?
1/ Đõy là văn nghị luận về:
Mục đớch là thuyết phục chỳng ta cần luyện thúi quen tốt trong đời sống.
Bài viết đó dựng lớ lẽ để giải thớch thế nào là thúi xấu,thế nào là thúi quen tốt.
Bài viết đó dựng dẫn chứng về cỏc thúi quen xấu hiện nay
Bài viết đó dựng lớ lẽ đễ khuyờn chỳng ta hóy tạo thúi quen tốt
b/ Đó trả lơỡ ở cõu a
c/ Bài viết nờu vấn đề rất thực tế.
 HS tự trả lời vỡ sao
?Hóy tỡm bố cục của bài văn trờn?
2/ Bài văn chia thành 3 phần:
MB : (2 cõu đầu ) khỏi quỏt thúi quen và giớớ thgiệu một vài thúi quen tốt
TB : (tiếp theonguy hiểm ) trỡnh bày những thúi quen xấu cần loại bỏ
KB : ( cũn lại ) đề ra hướng phấn đấu của mỡi người,mỡi gia đỡnh.
 ? Sưu tầm văn nghị luận?
 3/ HS tự làm
?Văn bản sau là văn bản tự sự hay nghị luận?
4/ Bài văn “Hai biển hồ “ là một văn bản nghị luận. Bài văn kể chuyện để nghị luận”Hai biển hồ “ cú ý nghĩa tượng trưng cho hai cỏch sống của con người:ớch kỉ và chan hũa.Bài văn nờu lờn một chõn lớ cuộc đời:con người phải biết chan hũa,chia sẽ với mọi người thỡ mới thực sự cú hạnh phỳc.
HS trả lời theo nhóm.
HS cựng bàn luận suy nghĩ
.
II. Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Hoạt động 4:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4.Củng cố:
 4.1 Khi nào con người cú nhu cầu nghị luận?
 4.2 Thế nào là văn bản nghị luận ?
5.Dặn dũ :
Học bài cũ,đọc soạn trước bài mới “Tục ngữ về con người và xó hội “ SGK trang 
* RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
................................................................................................................................. 
 ------------------------@--------------------------
Tuần 21: Ngày soạn: /12/ 2010
Tiết 77: Ngày giảng: /12/ 2010
TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
I . Mục đớch yờu cầu :
 1-Kiến thức: Nội dung của tục ngữ về con người và xã hội.Đặc điểm hình thức của tục ngữ về con người và xã hội
 2-Kĩ năng: Củng cố bổ sung thêm hiểu biết về tục ngữ. Đọc hiểu phân tích các lớp nghĩa của tục ngữ về con người và xã hội. Vận dụng ở mức độ nhất định tục ngữ về con người và xã hội trong đời sống.
 3- Thái độ: Yêu ca tục ngữ.
II . Chuẩn bị của thầy trũ:
Thày: SGK + SGV + giỏo ỏn 
Trũ: SGK+ Vở ghi.
Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng
III . Tiến trỡnh lờn lớp 
1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7
 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Đọc thuộc lũng những cõu tục ngữ giờ trước? 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt
Tuùc ngửừ laứ nhửừng lụứi vaứng yự ngoùc, laứ sửù keỏt tinh kinh nghieọm, trớ tueọ cuỷa nhaõn daõn qua bao ủụứi. Ngoaứi nhửừng kinh nghieọm veà thieõn nhieõn vaứ lao ủoọng saỷn xuaỏt, tuùc ngửừ coứn laứ kho baựu nhửừng kinh nghieọm daõn gian veà con ngửụứi vaứ XH. Dửụựi hỡnh thửực nhửừng nhaọn xeựt, lụứi khuyeõn nhuỷ, tuùc ngửừ truyeàn ủaùt raỏt nhieàu baứi hoùc boồ ớch, voõ giaự trong caựch nhỡn nhaọn giaự trũ con ngửụứi, trong caựch hoùc, caựch soỏng vaứ ửựng xửỷ haống ngaứy.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: I. Tìm hiểu chung 
 -Mục tiờu: Học sinh đọc bài, tìm hiểu nội dung..
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ.
 -Thời gian: 10p
Gọi HSđọc 9 cõu tục ngữ SGK trang 12?
? 9 cõu tục ngữ trờn mang ý nghĩa chung như ythế nào?
GV cho HS thảo luận nghĩa của cỏc cõu tục ngữ,giỏ trị và một số trường hợp ứng dụng
HS trả lời
I.Giới thiệu chung.
-Tục ngữ về con người và xó hội tồn tại dưới hỡnh thức những lời nhận xột,lời khuyờn nhiều bài học quớ giỏ về cỏch nhỡn nhận,đỏnh giỏ con người.
Hoạt động 3:Phân tích chi tiết.
 -Mục tiờu: Nội dung của tục ngữ về con người và xã hội.Đặc điểm hình thức của tục ngữ về con người và xã hội
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch.Minh hoạ, nêu vấn đề.
 -Thời gian: 20p
. GV cho HS thảo luận nghĩa của cỏc cõu tục ngữ,giỏ trị và một số trường hợp ứng dụng
? Cho biết nghĩa và giỏ trị cõu tục ngữ số 1?
Người quớ hơn của, khẳng định và coi trọng giỏ trị con người.
 Ứng dụng:phờ phỏn thỏi độ xem người hơn của,an ủi trường hợp “của đi thay người”,đặt con người lờn mọi thứ của cải
? Đọc cõu 2 và cho biết nghĩa,cõu tục ngữ muốn răng dạy điều gỡ?
-Răng và túc biểu hiện tỡnh trạng sức khỏe,tớnh tỡnh và tư cỏch con người. Thể hiện cỏch nhỡn nhận đỏnh giỏ con người :hỡnh thức biểu hiện nội dung
?Cõu 3 nhắc nhở con người điều gỡ?
:_Dự đúi vẫn ăn uống sạch sẽ,thơm tho
 _ Dự nghốo khổ thiếu thốn phải sống trong sạch cao quớ,khụng làm tội lỗi xấu
? Cõu 4 cho biết nghĩa đen và nghĩa búng?
Thể hiện suy nghĩ giản dị,sõu sắc về việc bồi dưỡng,rốn luyện nhõn cỏch văn húa
 Cõu 5,6 GV hướng dẫn HS khi thảo luận cõu hỏi 3.
? Cõu 7 khuyờn nhủ con người điều gỡ?
? Cõu 8 nhắc nhở con người điều gỡ?
:_ Khi hưởng thành quả phải nhớ cụng người gõy dựng
 _ Khuyờn nhủ con người phải biết ơn người đi trước,biết ơn là tỡnh cảm đẹp thể hiện tư tưởng coi trọng cụng sức con người
? Nghĩa cõu 9 nhằm khẳng định điều gỡ?
Một người khụng thể làm nờn việc lớn,nhiều người họp sức lại thỡ cú thể làm việc cao cả khẳng định sức mạnh đoàn kết
? Tỡm những cõu tục ngữ cú ý nghĩa tương tự?
 “Đoàn kờt,đoàn kết đại đoàn kết
Thành cụng ,thành cụng đại thành cụng”
 “Hũn đỏ to,hũn đỏ nặng
Một người nhắc,nhắc khụng đặng
Hũn đỏ to,hũn đỏ nặng
Nhiều người nhắc,nhắc lờn đặng”
? So sỏnh 2 cõu 5,6 nờu một vài cặp cú nội dung tương tự ?
_ Tục ngữ cú nhiều trường hợp tương tự
 +Mỏu chảy ruột mềm
 + Bỏn anh em xa mua lỏng giềng gần
 + Cú mỡnh thỡ giữ
 + Sẩy đàn tan nghộ
? Cỏc cõu 1,6,7 diễn đạt bằng hỡnh thức nào?Nờu đối tượng trong từng cõu và tỏc dụng?
_Cõu 1 :mặt người với mặt của = khẳng định sự quớ giỏ của con người
_Cõu 6 : nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học bạn
_Cõu 7 : nhấn mạnh đối tượng cần thương yờu: hóy thương yờu đồng loại như bản thõn
? Cõu 8,9 diễn đạt bằng biện phỏp gỡ?Tỡm những ghỡnh ảnh cú trong cõu 8,9 ?
_Cõu 8:những hỡnh ảnh ẩn dụ “quả,thành quả,ăn “= hưởng thụ .Những hỡnh ảnh ấy giỳp cho sự diễn đạt giản dị ,dể hiểu,sỳc tớch thõm thỳy về lũng biết ơn
_Cõu 9 :núi về con người và cuộc sống.Cỏch núi đối lập vừa phủ định sự lẻ loi vừa khẳng định sức mạnh của sự đoàn kết
? Tỡm những cõu cú từ nhiều nghĩa?
 _Cõu 2,3,4,8,9 
 + Thầy: người thầy,sỏch vở,bất cứ ai dạy mỡnh
 + Gúi,mở :đúng mở một vật,kết ,mở lời trong giao tiếp.
 + Qủa :trỏi cõy,kết quả cụng việc,sản phẩm cuối cựng.
 + Non: nỳi,việc lớn,thành cụng lớn
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
HS chia nhóm trả lời 
HS cựng bàn luận suy nghĩ
Cõu 9: Một người khụng thể làm nờn việc lớn,nhiều người họp sức lại thỡ cú thể làm việc cao cả khẳng định sức mạnh đoàn kết
_ Tục ngữ cú nhiều trường hợp tương tự
 +Mỏu chảy ruột mềm
 + Bỏn anh em xa mua lỏng giềng gần
 + Cú mỡnh thỡ giữ
 + Sẩy đàn tan nghộ
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
HS chia nhóm trả lời 
II.Tỡm hiểu văn bản
 1.Nghĩa và giỏ trị những cõu tục ngữ
Cõu1: Người quớ hơn của, khẳng định và coi trọng giỏ trị con người.
 Ứng dụng: phờ phỏn thỏi độ xem người hơn của,an ủi trường hợp “của đi thay người”,đặt con người lờn mọi thứ của cải
 Cõu 2 :Những gỡ thuộc hỡnh 
thức con người điều thể hiện nhõn cỏch người đú
Cõu tục ngữ nhắc nhở con người phải biếtgiữ gỡn răng túc cho sạch sẽ.
Cõu 3 :_Dự đúi vẫn ăn uống sạch sẽ,thơm tho
 _ Dự nghốo khổ thiếu thốn phải sống trong sạch cao quớ,khụng làm tội lỗi xấu
Cõu 4 :Nhắc nhở con người trong đời sống phải học rất nhiều điều,ứng xử một cỏch lịch sự tế nhị,cú văn húa
Cõu 7:_ Khuyờn nhủ con người phải biết thương yờu người khỏc
 _ Tục ngữ là một triết lớ,là một bài học về tỡnh cảm
Cõu 8 :_ Khi hưởng thành quả phải nhớ cụng người gõy dựng
 _ Khuyờn nhủ con người phải biết ơn người đi trước,biết ơn là tỡnh cảm đẹp thể hiện tư tưởng coi trọng cụng sức con người
Cõu 9: Một người khụng thể làm nờn việc lớn,nhiều người họp sức lại thỡ cú thể làm việc cao cả khẳng định sức mạnh đoàn kết
2.So sỏnh 2 cõu 5 và 6
_ “Khụng thầy đố mày làm nờn” khẳng định vai trũ quan trọng cụng ơn to lớn của thầy, phải biết trọng thầy.
_ “Học thầy khụng tày học bạn” học ở bạn là một cỏch học bổ ớch và bạn gần gũi dể trao đổi học tập.
 Hai cõu tưởng chừng mõu thuẫn nhau nhưng thực ra bổ sung ý nghĩa cho nhau .Hai cõu khẵng định hai vấn đề khỏc nhau
3.Những đặc điểm trong tục ngữ
 Hoạt động 4. Tổng kết
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 6p
? Cho biết cỏc cõu tục ngữ diễn đạt bằng hỡnh thức nào?
_ Cõu 1,6,7 diễn đạt bằng hỡnh thức so sỏnh
_ Cõu 8,9 diễn đạt bằng cỏch dựng hỡnh ảnh ẩn dụ
_ Cõu 2,3,4,5,8,9 sử dụng t ... o 2 cỏch của SGK
? Lập ý cho bài văn nghị luận phải làm như thế nào?
Lập ý cho bài văn nghị luận là xỏc lập luận điểm,cụ thể húa luận điểm chớnh thành cỏc luận điểm phụ,tỡm luận cứ và cỏch lập luận cho bài văn
Đọc cỏc đề văn nghị luận và trả lời cõu hỏi SGK trang 
HS trả lời
-Tớnh chất của đề văn như( lời khuyờn,tranh luận,giải thớch) 
_ Đề nờu một tớnh xấu của con người và khuyờn người ta từ bỏ tớnh xấu đú 
_ Khuynh hướng của đề là phủ định.
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
HS đọc ghi nhớ.
I.Tỡm hiểu đề văn nghị luận
 1.Nội dung và tỡnh chất của đề văn nghị luận
 -Đề văn nghị luận bao giờ cũng nờu ra một v/đ để bàn bạc vàđũi hỏi người viết bày tỏ ý kiến của mỡnh đ/v đề đú.Tớnh chất của đề như: ca ngợi,phõn tớch,khuyờn nhủphản bỏcđũi hỏi bài làm phải vận dụngcỏc phương phỏp phự hợp.
 2.Tỡm hiểu đề văn nghị luận
-Yờu cầu của việc tỡm hiểu đề là xỏc định đỳng vấn đề,phạm vi,tớnh chất của bài nghị luậnđể la,2 bài cho khỏi sai lệch
II.Lập ý cho bài văn nghị luận
-Lập ý cho bài văn nghị luận là xỏc lập luận điểm,cụ thể húa luận điểm chớnh thành cỏc luận điểm phụ,tỡm luận cứ và cỏch lập luận cho bài văn
 Hoạt động 3: II.Luyện tập.
 -Mục tiờu: HS biết làm bài tập.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch.Minh hoạ, nêu vấn đề.
 -Thời gian: 15p
II.Luyện tập.
Tỡm hiểu đề và lập ý “sỏch là người bạn lớn của con người”
Tỡm hiểu đề
 _ Nờu lờn ý nghĩa quan trọng của sỏch đối với con người
 _ Đối tượng và phạm vi nghị luận là bàn về ớch lợi của sỏch và thuyết phục mọi người cú thúi quen đọc sỏch
 _ Khuynh hướng tư tưởng của đề là khẳng định
 _ Đũi hỏi người viết phải giải thớch được “sỏch là gỡ”,phõn tớch và chứng minh ớch lợi của việc đọc sỏch từ đú khẳng định “sỏch là người bạn lớn của con người”và nhắc nhở mọi người phải cú thỏi độ đỳng đối với sỏch
Lập ý cho đề bài:
 a. Xỏc định luận điểm:
 Khẳng định việc đọc sỏch là tốt,là cần thiết,khụng cú gỡ để thay thế được
 b. Tỡm luận cứ:
Dựng lớ lẽ và dẫn chứng để xõy dựng cỏc ý sau:
_ Sỏch là kết tinh của nhõn loại 
_ Sỏch là một kho tàng kiến thức phong phỳ,gần nhu vụ tận,khỏm phỏ và chiếm lĩnh mọi lĩnh vực của đời sống.
_ Sỏch đem lại cho con người lợi ớch,thừa món nhu cầu hưởng thụ va phỏt triển tõm hồn,trớ tuệ của con người.
 c.Xõy dựng lập luận
_Bắt đầu từ việc nờu lờn lợi ớch của việc đọc sỏch
_ Đi đến kết luận khẳng định “sỏch là người bạn lớn của con người” và nhắc nhở mọi người cú thúi quen đọc sỏch
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
HS chia nhóm trả lời 
HS cựng bàn luận suy nghĩ
II.Luyện tập.
Tỡm hiểu đề và lập ý “sỏch là người bạn lớn của con người
Hoạt động 5:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4.Củng cố
 4.1 Đề văn nghị luận nờu ra vấn đề gỡ?
 4.2 Tỡm hiểu đề văn nghị luận là làm gỡ ?
 4.3 Lập ý cho bài văn nghị luận là làm gỡ?
5. Dặn dũ
 Học bài cũ.Đọc soạn trước bài mới “Tinh thần yờu nước của nhõn dõn ta” SGK trang 24.
* RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
................................................................................................................................. 
 ------------------------@--------------------------
Tuần 22: Ngày soạn: /12/ 2010
Tiết 81: Ngày giảng: /12/ 2010
 TINH THẦN YấU NƯỚC CỦA NHÂN DÂN TA
I . Mục đớch yờu cầu :
1-Kiến thức: Nột đẹp truyền thống yờu nước của nhõn dõn ta .Đặc điểm nghệ thuật văn nghị luận Hồ Chớ Minh qua văn bản
2-Kĩ năng: - Nhận biết văn bản nghị luận xó hội .Đọc – hiểu văn bản nghị luận xó hội .Chọn, trỡnh bày dẫn chứng trong tạo lập văn bản nghị luận chứng minh
3- Thái độ: Giáo dục lòng yêu nước.
II . Chuẩn bị của thầy trũ:
Thày: SGK + SGV + giỏo ỏn 
Trũ: SGK+ Vở ghi.
 - Ph ương phỏp: Đàm thoại , diễn giảng .Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ.
III . Tiến trỡnh lờn lớp 
1. Ổn định lớp : 1 phỳt 7
 2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Đọc thuộc lũng những cõu tục ngữ giờ trước T77? 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 1p
 3. Giới thiệu bài mới.1 phỳt
Sau chieỏn thaộng Bieõn Giụựi vaứ Trung Du, ủaùi hoọi ẹaỷng laàn 2 ủaừ dieón ra taùi chieỏn khu Vieọt Baộc vaứo muứa xuaõn 2/ 1951, chuỷ tũch HCM ủaừ trỡnh baứy trửụực ủaùi hoọi ẹaỷng baỷn baựo caựo chớnh trũ. Vaờn baỷn “Tinh thaàn yeõu nửụực cuỷa nhaõn daõn ta” laứ moọt phaàn nhoỷ trong baỷn baựo ủửụùc coi nhử moọt kieồu maóu veà vaờn chửựng minh, tieõu bieồu cho phong caựch chớnh luaọn cuỷa HCM: Ngaộn goùn suực tớch, caựch laọp luaọn chaởt cheừ, lớ leừ huứng hoàn, daón chửựng (lũch sửỷ, XH) vửứa cuù theồ vửứa khaựi quaựt.caựo chớnh trũ aỏy. Vaờn baỷn naứy.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bài
 Hoạt động 2: I. Tìm hiểu chung 
 -Mục tiờu: HS nắm xuất xứ văn bản, đọc bài.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ.
 -Thời gian: 10p
HOAẽT ẹOÄNG 1: Hửụựng daón HS tỡm hieồu xuaỏt xửự vaứ ủoùc vaờn baỷn, theồ loaùi.
? Thoõng qua chuự thớch, HS neõu xuaỏt xửự vaờn baỷn.
=> GV nhaọn xeựt, choỏt laùi nhử chuự thớch.
- GV ủoùc moọt ủoaùn vaứ hửụựng daón HS ủoùc caực ủoaùn coứn laùi :
Gioùng maùch laùc, roừ raứng, dửựt khoaựt nhửng vaón theồ hieọn tỡnh caỷm.
- GV nhaọn xeựt caựch ủoùc cuỷa HS.
-GV yeõu caàu HS ủoùc thaàm caực chuự thớch SGK 
-GV kieồm tra vaứi tửứ khoự (muùc chuự thớch: Hoứm, kieàu baứo, ủieàn chuỷ)
 (?) Baứi vaờn vieỏt theo theồ loaùi gỡ ? 
-GV nhaọn xeựt phaàn trỡnh baứy cuaỷ HS
-GV ruựt ra keỏt luaọn: Nghũ luaọn chửựng minh 
-Yeõu caàu HS ủoùc chuự thớch (*).
HS trả lời
I. XUAÁT XệÙ :
-Baứi vaờn trớch trong Baựo caựo Chớnh trũ cuỷa Chuỷ tũch Hoà Chớ Minh taùi ẹaùi hoọi laàn thửự II, thaựng 2 naờm 1951 cuỷa ẹaỷng lao ủoọng Vieọt Nam .
Hoạt động 3:Phân tích chi tiết.
 -Mục tiờu: Nột đẹp truyền thống yờu nước của nhõn dõn ta .Đặc điểm nghệ thuật văn nghị luận Hồ Chớ Minh qua văn bản
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch.Minh hoạ, nêu vấn đề.
 -Thời gian: 20p
HOAẽT ẹOÄNG 2: Hửụựng daón HS phaõn tớch vaờn baỷn
* Bửụực 1 : Hửụựng daón HS tỡm hieồu vaỏn ủeà nghũ luaọn
-GV cho HS ủoùc laùi ủoaùn (1)
-Hoỷi :
? Baứi vaờn nghũ luaọn vaỏn ủeà gỡ?
“ Daõn ta coự ..cuỷa ta”
-GV hoaứn chổnh kieỏn thửực :
+ Vaỏn ủeà chớnh trũ, xaừ hoọi
+GV lieõn heọ ủeỏn hoaứn caỷnh ủaỏt nửụực ( cuoọc khaựng chieỏn choỏng Phaựp )
*Bửụực 2 : Hửụựng daón HS tỡm hieồu boỏ cuùc cuỷa baứi nghũ luaọn 
-Hoỷi :
? Tỡm hieồu boỏ cuùc 3 phaàn baứi vaờn vaứ laọp daứn yự theo trỡnh tửù laọp luaọn trong baứi?
 +MB (Neõu vaỏn ủeà): :“ Daõn ta coự . vaứ luừ cửụựp nửụực”.
Tinh thaàn yeõu nửụực laứ truyeàn thoỏng quyự baựu cuỷa nhaõn daõn ta. ẹoự laứ sửực maùnh to lụựn trong cuoọc chieỏn ủaỏu choỏng xaõm lửụùc.
+TB (GQVẹ): :“ Lũch sửỷ ta  noàng naứn yeõu nửụực” . Chửựng minh tinh thaàn yeõu nửụực trong lũch sửỷ vaứ trong cuoọc khaựng chieỏn hieọn taùi.
+KB:(KTVẹ): :“Tinh thaàn . Khaựng chieỏn”
Nhieọm vuù cuỷa ẹaỷng laứ laứm cho tinh thaàn yeõu nửựục cuỷa nhaõn daõn ủửụùc phaựt huy maùnh meừ trong moùi coõng vieọc khaựng chieỏn.
?Tỏc giả đó đưa ra dẫn chứng nào để chứng minh cho nhận định trong bài?
_ Lập luận nổi bật là cỏch lựa chọn và trỡnh bày dẫn chứng để chứng minh.
 _ Tinh thần yờu nước biểu hiện cỏc tấm gương anh hựng được kể theo trật tự thời gian.
 _ Tinh thần yờu nước của đồng bào trong cuộc khỏng chiến(những việc làm biểu hiện tỡnh yờu nước).Dẫn chứng nờu toàn diện ở mọi lứa tuổi ,mọi miền,mọi tầng lớp trong xó hội.
?Điểm đặc sắc trong nghệ thuật diễn đạt của bài văn?
?Tỡm những cõu trong bài thể hiện hai điểm trờn,phõn tớch giỏ trị của chỳng ?
-Lấy hỡnh ảnh so sỏnh “một làn súng vụ cựng mạnh mẽ” với “tinh thần yờu nước”sức mạnh tinh thần yờu nước.
_ So sỏnh “tinh thần yờu nước” với “ba cớa quớ”
à Hỡnh dung hai trạng thỏi của tinh thần yờu nước:
 + Bộc lộ mạnh mẽ ra ngoài.
 + Tỡm tàng kớn đỏo bờn trong.
_ Thủ phỏo liệt kờ thể hiện sự phong phỳ với nhiều biểu hiện đa dạng của tinh thần yờu nước trong nhõn dõn
 Đọc văn bản từ “đồng bào ta ngày naynồng nàn yờu nước”.
?Tỡm cõu mở đoạn,kết đoạn?
 a.Cõu mở đoạn: đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đỏng vớớ tổ tiờn ta ngày trước.
 b. Cõu kết đoạn :những cử chỉ cao quớ..nồng nàn ỵờu nước .
?Cỏc dẫn chứng được sắp sếp theo cỏch nào?
 Được sắp sếp theo thủ phỏp liệt kờ.
? Sự việc và con người được liờn kết theo mụ hỡnh “từ..đến”cú quan hệ vớớ nhau như thế nào?
 Cú mối liờn hệ hợp lớ,được sắp sếp theo cựng một bỡnh diện như:lứa tuổi,địa bàn cư trỳ,giai cấp.
? Theo em nghệ thuật nổi bật là gỡ?
_ Bố cục ngắn gọn,rừ,lập luận chặt chẽ.
_ Cỏch trỡnh bày và chọn lọc dẫn chứng hợp lớ,giàu sức thuyết phục.
_ Cỏch diễn đạt trong sỏng hấp dẫn sử dụng hỡnh ảnh so sỏnh và liệt kờ
HS cựng bàn luận suy nghĩ.
GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm ( 1 baứn / nhoựm ) 
-GV yeõu caàu ủaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy ; nhoựm khaực nhaọn xeựt , boồ sung 
HS chia nhóm trả lời 
GV cho HS thaỷo luaọn nhoựm ( 1 baứn / nhoựm ) 
- Nghệ thuật so sỏnh và liệt kờ
 Được sắp sếp theo thủ phỏp liệt kờ.
II. PHAÂN TÍCH
1.Vaỏn ủeà nghũ luaọn: 
“ Daõn ta coự ..cuỷa ta”
2. Boỏ cuùc cuỷa baứi nghũ luaọn.
 Goàm 3 phaàn :
+ MB :“ Daõn ta coự . vaứ luừ cửụựp nửụực”.
+ TB :“ Lũch sửỷ ta  noàng naứn yeõu nửụực” .
+KB:“Tinh thaàn . Khaựng chieỏn”
3.Nghệ thụõt lập luận trong bài.
 _ Lập luận nổi bật là cỏch lựa chọn và trỡnh bày dẫn chứng để chứng minh.
 _ Tinh thần yờu nước biểu hiện cỏc tấm gương anh hựng được kể theo trật tự thời gian.
 _ Tinh thần yờu nước của đồng bào trong cuộc khỏng chiến(những việc làm biểu hiện tỡnh yờu nước).Dẫn chứng nờu toàn diện ở mọi lứa tuổi ,mọi miền,mọi tầng lớp trong xó hội. 
4.Điểm đặc sắc trong nghệ thuật diễn đạt.
 - Nghệ thuật so sỏnh và liệt kờ
 Hoạt động 4. Tổng kết
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 6p
? Nội dung nghệ thuật của bài?
— Bằng những dẫn chứng cụ thể, phong phỳ, giàu sức thuyết phục trong lịch sử dõn tộc và cuộc khỏng chiến chống thực dõn Phỏp xõm lược, bài văn đó làm sỏng tỏ một chõn lý : “Dõn ta cú một lũng nồng nàn yờu nước. Đú là một truyền thống quý bỏu của ta” .
— Bài văn là một mẫu mực về lập luận, bố cục và cỏch dẫn chứng của thể văn nghị luận.
HS đọc ghi nhớ trong SGK .
HS đọc ghi nhớ trong SGK .
Hoạt động 5:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4.Củng cố
 4.1.Nờu bố cục của bài?
 4.2.Nghệ thuật lập luận trong bài như thế nào?
5.Dặn dũ
 Học bài cũ.Đọc soạn trước bài mới “cõu đặc biệt” SGK trang 27. 
* RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
................................................................................................................................. 
 ------------------------@--------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 7 tuan 2122NHUNG.doc