Trong tập Q các số hữu tỉ thì:
Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương
Số 0 là số hữu tỉ dương
Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
Số tự nhiên là số nguyên dương
Toán 7 Vòng 1: BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng:
Trong tập Q các số hữu tỉ thì:
Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương Số 0 là số hữu tỉ dương
Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm Số tự nhiên là số nguyên dương
Câu 2:Chọn đáp án đúng:
Góc xAy có số đo bằng . Góc đối đỉnh với góc xAy có số đo bằng:
Câu 3:Chọn đáp án đúng:
Tập hợp nào trong các tập hợp sau chỉ gồm các số hữu tỉ âm:
Câu 4:Chọn đáp án đúng:
Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O. Biết số đo góc xOy bằng 5 lần số đo góc x'Oy. Số đo góc x'Oy' là
Câu 5:Chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính là:
Câu 6:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của biểu thức là:
10 5 0 -5
Câu 7:Chọn đáp án đúng:
Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt cắt nhau tại một điểm O. Trên hình vẽ ta có:
Ba cặp góc đối đỉnh. Bốn cặp góc đối đỉnh.
Năm cặp góc đối đỉnh. Sáu cặp góc đối đỉnh.
Câu 8:Chọn đáp án đúng:
Cho góc xOy có số đo là . Góc x'Oy' là góc đối đỉnh với góc xOy. Tia Oz là tia phân giác của góc x'Oy'. Góc xOz có số đo là:
Câu 9:Chọn đáp án đúng:
Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số là:
Câu 10:Chọn đáp án đúng:
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có góc . Số cặp góc cùng có số đo nhưng không đối đỉnh là
3 4 5 6
BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng:
Tập hợp nào trong các tập hợp sau chỉ gồm các số hữu tỉ âm:
Câu 2:Chọn đáp án đúng:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số với số thập phân với
phân số với
Câu 3:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của thỏa mãn là
Câu 4:Chọn đáp án đúng:
Trong tập Q các số hữu tỉ thì:
Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dươngSố 0 là số hữu tỉ dương
Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âmSố tự nhiên là số nguyên dương
Câu 5:Chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính là:
Câu 6:Chọn đáp án đúng:
Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số là:
Câu 7:Chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính: là:
Câu 8:Chọn đáp án đúng:
Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O sao cho . Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy'. Số đo góc x'Oz là
Câu 9:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của thỏa mãn là
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Cho hai số hữu tỉ và . Nếu và thì
chưa đủ dữ kiện để so sánh và
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho hai góc đối đỉnh xOy và x'Oy' có tia phân giác lần lượt là Oz và Oz'. Số đo của góc zOz' là .
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho thỏa mãn: . Khi đó: = (Điền kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của thỏa mãn là (Nhập kếtquả dưới dạng số thập phân)
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tập các số nguyên x thỏa mãn là S = {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết . Khi đó góc đối đỉnh với góc BOC bằng .
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của biểu thức là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho góc xOy có số đo . Góc x'Oy kề bù với góc xOy. Góc x'Oy' kề bù với góc x'Oy. Số đo góc x'Oy' là .
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số hữu tỉ nhỏ nhất không âm là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Kết quả của phép tính là
Toán 7 Vòng 2
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng:
Tích bằng:
Một kết quả khác
Câu 2:Chọn đáp án đúng:
Kết quả phép tính là:
Câu 3:Chọn đáp án đúng:
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A khác với điểm O. Kẻ đường thẳng đi qua A và vuông góc với Ox, đường thẳng này cắt Oy tại B. Kẻ Góc nào sau đây không là góc vuông?
Câu 4:Chọn đáp án đúng:
Số mà là:
Câu 5:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của trong đẳng thức là:
–6,24 6,24 6,25 -6,25
Câu 6:Chọn đáp án đúng:
Với thì giá trị của thỏa mãn là:
-4 4 11 -11
Câu 7:Chọn đáp án đúng:
Cho góc bẹt . Trên nửa mặt phẳng bờ vẽ tia Oy sao cho và tia Oz sao cho . Gọi Ot là tia phân giác góc xOy.Trong hình vẽ có bao nhiêu góc nhận các tia đã cho là tia phân giác?
1 2 3 4
Câu 8:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của biểu thức bằng:
-14 14 6,8 0
Câu 9:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của trong đẳng thức là:
–18 hoặc 1,4 1,8 hoặc –1,4 1,8 và –1,4 –1,8 và 1,4
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Số đối của tổng là:
Kết quả phép tính là:
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của biểu thức (-2,5. 0,375. 0,4) – [0,125.3,25.(-8)] là
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của biểu thức –(315.4 + 275) + 4.315 – (10 – 275) là
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của biểu thức tại là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho thỏa mãn đẳng thức . Khi đó =
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số phần tử của tập các số thỏa mãn là {}
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho A = và B = . Khi đó: B = A.
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3,7 + |2,5 – x| là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số cặp số dương a và b thỏa mãn là
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Tích của hai số hữu tỉ và bằng
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hai góc xOy và yOz kề bù và bằng nhau. Số đo góc xOy là độ
3
-1
-1;0
c
1/5
180
0;1
Toán 7 Vòng 3
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính là:
Một kết quả khác
Câu 2:Chọn đáp án đúng:
Khi thì là số nào dưới đây ?
Câu 3:Chọn đáp án đúng:
Cho biểu thức . Nếu thì
Câu 4:Chọn đáp án đúng:
Kết quả của phép tính là:
Câu 5:Chọn đáp án đúng:Giá trị của biểu thức là:
27 -27 25 -25
Câu 6:Chọn đáp án đúng:
Tìm tất cả các giá trị của thỏa mãn: . Kết quả là:
hoặc hoặc
Câu 7:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của trong phép tính (với ) là:
Câu 8:Chọn đáp án đúng:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
3 4 8 7
Câu 9:Chọn đáp án đúng:
Giá trị của biểu thức bằng:
Câu 10:Chọn đáp án đúng:
Trong hình vẽ dưới AB // Ex khi đó góc bằng:
một kết quả khác
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Kết quả của phép tính: là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 3:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn là
Câu 4:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Kết quả của phép tính là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 5:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tính nhanh:
Câu 6:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn là {}
Câu 7:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của biểu thức khi và là
Câu 8:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị của biểu thức bằng
Câu 9:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Giá trị nguyên nhỏ nhất của để biểu thức có giá trị là một số nguyên là
Câu 10:Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Cho số và . Kết quả so sánh và là .
-128/9
3;4;5
256
Tài liệu đính kèm: