Bộ đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 học kì 2 (Có đáp án)

Bộ đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 học kì 2 (Có đáp án)

A. NGHE: (2,25 điểm)

I. Hãy nghe và viết T cho câu đúng, F cho câu sai.

1. Dr Lai is a doctor. 

2. She looks after all the students’ teeth. 

3. She is a kind women. 

4. She gives children advice. 

5. Her uniform is clean

II. Hãy nghe lại và trả lời các câu hỏi sau:

1. What does Dr Lai do?

2. Where does she work?

3. Is Lai’s office clean?

4. Are many students scared when they come to see Dr Lai?

 

doc 18 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 24/05/2024 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi môn Tiếng Anh Lớp 7 học kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra tiếng Anh 7 học kì 2 - Đề 1
A. NGHE: (2,25 điểm)
I. Hãy nghe và viết T cho câu đúng, F cho câu sai.
1. Dr Lai is a doctor. 
2. She looks after all the students’ teeth. 
3. She is a kind women. 
4. She gives children advice. 
5. Her uniform is clean
II. Hãy nghe lại và trả lời các câu hỏi sau:
1. What does Dr Lai do?
..........................................................................................
2. Where does she work?
...........................................................................................
3. Is Lai’s office clean?
...........................................................................................
4. Are many students scared when they come to see Dr Lai?
..........................................................................................
B. NGỮ ÂM: (0.5 điểm)
Hãy tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d):
1. a. that             b. thank                c.think                d. three
2. a. liked           b. received           c. hoped                d. stopped
C. CẤU TRÚC – TỪ VỰNG: (2,25 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên (a, b, c, d):
1. After the holiday, they returned to Hanoi bus.
a. by
b. with
c. on
d. in
2. Why didn’t you go to school yesterday, Lan?- ..I had a bad cold.
a. Because
b. But
c. However
d. So
3. Now, Hoa is 40 kilos, by last year she ..35 kilos.
a. were
b. are
c. was
d. is
4.She ..me of at the railway station yesterday.
a. sees
b. saw
c. seeing
d. seen
5. I have a toothache so I’m going to the .
a. nurse
b. doctor
c. dentist
d. teacher
6. .is it? – 25000 dong.
a. How much
b. How old
c. How far
d. What
7. Remember .....................the letters for me.
a. post
b. posted
c. posting
d. to post
8. How are you? – I’m 1 meter 69 centimeters.
a. heavy
b. tall
c. long
d. old
9. Mr Lam is a good teacher. He teaches very.
a. well
b. good
c. bad
d. badly
D. Đọc hiểu: (2,25 điểm)
There (1)............... only one disease called common: The common cold. We call it the common cold (2)............... every year millions of people catch it. Everybody knows (3)...............: a runny nose,a (4)............... fever, coughing and sneezing. It is very unpleasant, but nobody knows a cure. Medicines called cold “cures” don’t call a cold, but they do relieve the symptoms.Whatever you do, your cold will last for a few days and then (5)................
I. Hãy đọc đoạn văn trên và chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách bôi đen vào chữ cái đầu tiên (a, b, c, d):
1. a. is                    b. are                     c. was                       d. were
2. a. so                   b. because             c. and                      d. but
3. a. problems         b. things                 c. symptoms             d. activities
4. a. slight               b. high                   c. hot                      d. common
5. a. cures               b. relieves                c. appears               d. disappears
II. Hãy đọc đoạn văn trên, sau đó trả lời câu hỏi:
1. Which disease called common?
→ 
2. Why do we call it the common cold?
→
3. What are the symptoms?
→ 
4. How long will our cold last?
→
E. VIẾT: (2,75 điểm)
Viết câu theo chỉ dẫn trong ngoặc:
1. What’s your weight? (Viết lại câu sao cho có nghĩa giống câu đầu) (0,5 điểm)
→ How.....?
2. My mother wrote a sick note for me. ( Đổi sang câu phủ định ) (0,5 điểm)
→...............
3. My mother (buy)....................the dress yesterday.( Chia động từ trong ngoặc) (0,25 điểm)
4. She (drink)....................a lot of milk last night. ( Chia động từ trong ngoặc) (0,25 điểm)
5. What is her height? (Viết lại câu sao cho có nghĩa giống câu đầu) (0,5 điểm)
→ How.....?
6. I was at home last week. ( Đổi sang câu nghi vấn ) (0,5 điểm)
→...............
7. Nha Trang/ stay/ did / long / How / you / in. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh) (0,25 điểm)
→.............................
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 2 số 1
A.
I. 0,25.5 = 1,25
1. F           2. T              3. T               4. T                 5.T
II. 0,25. 4 = 1
1. dentist
2. Quang Trung
3. Yes, it is.
4. Yes, they are.
1. F 2. T 3. T 4. T
Tapescripst: Dr Lai is a dentist at Quang Trung school. She looks after all the students’ teeth. Dr Lai’s office is clean and so is her unifornm. She always washes her hands after each child leaves. Many student are scared when they come to see Dr Lai, but she is a kind woman. She explains what will happen so they are not afraid. Dr Lai gives the children advice. She tells them how to look after their teeth. She reminds them to clean their teeth regularly and eat sensibly.
B. 0,25.2 = 0,5
1. a             2. b
C.0,25.9 = 2,25
1.a            2.a            3.c            4.b          5.c            6.a           7.d            8.b            9.a
D.
I. 0,25.5 = 1,25
1. a               2.b             3.c              4.a                 5.d
II. 0,25.4 = 1
1. It’s common cold.
2. Because every year millions of people catch it.
3. The symptoms are a runny nose,a slight fever,coughing and sneezing.
4. Our cold will last for a few days.
E.
1. How heavy are you? (0,5)
2. My mother didn’t write a sick note for me. (0,5)
3. bought (0,25)
4. drank (0,25)
5. How tall is she? (0,5)
6. Were you at home last week? (0,5)
7. How long did you stay in Nha Trang? (0,25)
Kiểm tra học kì 2 môn tiếng Anh lớp 7 - Đề số 2
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast            B. Teacher              C. East                       D. Please
2. A. Children              B. Church               C. Headache              D. Beach
3. A. See                     B. Salt                      C. Small                     D. Sugar
4. A. Mother                B. Thirteen                   C. Father                  D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t like football and  Mai.
A. so is
B. so does
C. does so
D. neither does
2. These papayas aren’t ripe and .. are the pineapples.
A. so B. too
C. neither
D. either
3.The dirt from vegetables can make you ...
A. bored
B. tired
C. sick
D. well
4. You must do your homework more . in the future.
A. careful
B. care
C. careless
D. carefully
5. You should . early if you want to do morning exercise.
A. get up
B. getting up
C. to get up
D. to getting up
6. Hoa is a .. worker.
A. hardly
B. hard
C. more hard
D. most hard
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ..
A. bore
B. bored
C. boring
D. boredom
8. Mai enjoys .. sea food with her parents.
A. to eat
B. eating
C. eat
D. to eating
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash).the dishes everyday.
2. We (play)volleyball tomorrow
3. She (not watch) TV last night.
4.  they (go) .to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
1. I/not like/read books
.
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
.
3. Mai/prefer/meat/fish.
.
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
.
5 He/do/homework/last night.
.
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
.
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
Questions:
1. Did most people have a TV set in 1960s?
2.How long did they watch TV programs?
3. What might the children do?
4. What might the older people do?
Đáp án đề số 2
I. 1,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm
1. A 2. C 3. D 4. B
II. 2,0 điểm - Mỗi từ đúng: 0,25 điểm
1. D 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B
III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1. washes 2. will play/ shall play 3. didn’t watch 4. Aregoing..?
IV. 3,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
1. I don’t like reading books.
2. He is a good soccer player.He plays soccer well.
3. Mai prefers meat to fish.
4. They prefer listening to music to watching TV
5.He did his homework last night.
6. Hoa didn’t go to school yesterday because she was sick
V. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm
1. No,they didn’t
2. They watched until the TV programs finished.
3. The children might play with their friends
4. The older people might talk together
--------------------------------------
Đề kiểm tra học kì II môn Tiếng Anh lớp 7 - Đề 3
I. Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: (1đ)
1. A. Started           B. Needed            C. Protected                    D. Stopped
2. A. Durian            B. Cucumber          C. Painful                       D. Duty
3. A. Sure                B. Scales              C. Serious                      D. Stir
4. A. Presents          B. Symptoms           C. chopsticks              D. Patients
II. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ):
Câu 1: She is a......................... girl.
A. care
B. carelessly
C. carefully
D. careless
Câu 2: Did Liz................................. any gifts in Nha Trang?
A. buys
B. bought
C. buy
D. to buy
Câu 3: How...................... is she? She is 40 kilos.
A. heavy
B. high
C. weight
D. height
Câu 4: We enjoy................................. soccer.
A. played
B. to play
C. play
D. playing
Câu 5: What kinds of................... do you like? – I like programs about teenagers.
A. films
B. programs
C. books
D. music
Câu 6:....................... swimming? That’s OK.
A. Let’s
B. How about
C. Shall we
D. Will we
Câu 7: I am a teacher and she is,..............................
A. either
B. neither
C. too
D. so
Câu 8: What would you like.....................? – Cowboy movies.
A. to watch
B. to play
C. to listen to
D. to read
III. Cho hình thức hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc (2đ):
1. You should (visit)............................ your grandmother.
2. I (watch)......................... a football match on TV last night.
3. They (play)..................... chess at the moment.
4. She always (go)...................... to bed late.
IV. Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp (1đ):
1. My mother takes care......................... the family.
2. I am busy........................ Sunday.
3. She smiles...................... Minh and says “Don’t worry, Minh”
4. They lived..................... Ha Noi 2 years ago.
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (2đ):
1. He goes to Nguyen Du School.
Which..............................................................................................................
2. Lan is one meter 50centimeters tall.
How.................................................................................................................
3. She has a toothache.
What.................................................................................................................
4. Yesterday I went to Dong Ba market.
Where...............................................................................................................
VI. Đọc đoạn văn sau trả lời các câu hỏi (2đ):
....... A Frenchman, Jacques Cousteau (1910-1997) invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life.
Now, we can explore the oceans, using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention.
1. When did Jacques Cousteau die?
....................................................................................................................
2. When did he invent the deep-sea diving vessel?
....................................................................................................................
3. What could he study?
....................................................................................................................
4. How can we explore the oceans now?
....................................................................................................................
Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 7 - Đề số 3
I. (1 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Phương án đúng
D
C
A
B
II. (2 điểm) Mỗi phương án đúng là 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương án đúng
D
C
A
D
B
B
D
A
III.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1)
1. visit
2. watched
3. are playing
4. goes
IV.- 1 điểm (mỗi câu đúng 0,25 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1)
1. of          2. on               3. at              4. in
V.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1)
1. Which school does he go to?
2. How tall is Lan?
3.
- What’s wrong with her?
- What’s the matter with her?
4. Where did you go yesterday?
VI.- 2 điểm (mỗi câu đúng 0,5 điểm. Đáp án căn cứ thứ tự câu của đề số 1)
1. He died in 1997.
2. He invented it in the early 1940s.
3. He could study underwater life.
4. Now we can explore the oceans by using special TV cameras.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_mon_tieng_anh_lop_7_hoc_ki_2_co_dap_an.doc