Toaùn 7 Taøi lieäu daïy hoïc Bài 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC a b ▪ Với x = ,y = (a,b Î ¢,m Î ¥ * ) , ta có m m a b a + b a b a - b x + y = + = ; x - y = - = . m m m m m m a c a c a ×c ▪ Với x = ,y = (b,d ¹ 0), ta có: x ×y = × = ; b d b d b×d a c a ×d x : y = : = (với y ¹ 0) . b d b×c ▪ Các phép toán trong ¤ cũng có tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối của phép nhân đối vối phép cộng như trong tập họp ¢ . Ngoài ra, các quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế cũng như trong tập họp ¢ . B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ▪ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương (quy đồng mẫu số). ▪ Cộng, trừ hai tử số và giữ nguyên mẫu chung. ▪ Rút gọn kết quả đến phân số tối giản. Ví dụ 1. Tính - 3 - 5 - 3 4 11 19 7 - 9 a) + ; b) + ; c) - ; d) - . 8 12 14 35 30 20 15 20 Dạng 2. Nhân chia hai số hữu tỉ ▪ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số; ▪ Áp dụng quy tắc nhân, chia các phân số; ▪ Rút gọn kết quả có thể. Ví dụ 2. Thực hiện phép tính nhân: - 8 35 4 42 - 35 9 a) × ; b) - 30× ; c) : ; d) : (- 18) . 15 - 24 5 55 22 20 Dạng 3. Thực hiện phép tính với nhiều số hữu tỉ ▪ Thực hiện các phép tính theo đúng quy ước thứ tự thực hiện các phép tính và theo đúng quy tắc cộng, trừ hoặc nhân, chia số hữu tỉ. ▪ Chú ý vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng trong trường hợp có thể. Ví dụ 3. Thực hiện các phép tính: æ ö - 1 1 - 6 1 1 ç 3÷ a) + × ; b) + 22 : ç- ÷. 2 2 7 2 2 èç 4ø÷ Ví dụ 4. Thực hiện các phép tính: Toaùn 7 Taøi lieäu daïy hoïc æ ö 2 5 5 - 2 ç41 17 ÷ - 129 a) × - × ; b) ç + ÷: . 15 8 6 3 èç75 100ø÷ 80 1 1 - - 2 Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức M = 4 6 . 1 1 - - 2 3 4 Ví dụ 6. Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 7 9 7 4 7 2 5 1 a) A = × + × - × ; b) B = 4x - 4y + 5xy với x - y = ; xy = - . 38 11 38 11 38 11 12 3 Dạng 4. Tìm số chưa biết trong một đẳng thức ▪ Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. ▪ Vận dụng quan hệ giữa các thừa số với tích của chúng. 5 8 - 2 7 Ví dụ 7. Tìm x , biết: a) x - = ; b) x + 1 = - . 18 27 3 9 æ öæ ö 7 5 1 ç1 ÷ç 2÷ Ví dụ 8. Tìm x , biết: a) - x + = ; b) ç - x÷çx + ÷= 0 . 15 6 4 èç4 ø÷èç 5ø÷ 11 9 11 9 Ví dụ 9. Tìm x Î ¢ , biết - < x < : . 15 10 15 10 C. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 7 Câu 1. Số - là tổng của hai số hữu tỉ âm nào? 12 1 - 3 - 1 - 1 - 1 - 4 - 1 - 3 A. - + . B. + . C. + . D. + . 12 4 4 3 12 6 6 2 a 1 Câu 2. Tổng + bằng b b + 1 a 1 2ab + 1 A. . B. 0 C. . D. . b(b + 1) b(b + 1) b(b + 1) 2 1 - 6 Câu 3. Kết quả của phép tính + × là 3 3 10 - 6 6 - 7 7 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 15 Toaùn 7 Taøi lieäu daïy hoïc æ ö ç- 7 5÷ 11 Câu 4. Kết quả của phép tính ç : ÷× là èç 4 8ø÷ 16 - 77 - 77 - 77 - 77 A. . B. . C. . D. . 80 20 320 40 II. PHẦN TỰ LUẬN - 1 - 1 - 6 - 12 Bài 1. Thực hiện phép tính a) + ; b) + ; 39 52 9 16 - 2 - 3 - 34 74 - 5 - 7 c) - ; d) × ; e) : . 5 11 37 - 85 9 18 Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức æ ö æ ö æ ö 2 3 ç- 4÷ 3 1 ç3 ÷ ç 4÷ a) A = + ×ç ÷; b) B = 2 ×1 ×(- 2,2) ; c) C = ç - 0,2÷×ç0,4 - ÷. 3 4 èç 9 ø÷ 11 12 èç4 ø÷ èç 5ø÷ Bài 3. Tính: 6 - 8 - 5 19 13 - 17 - 13 a) + ; b) - ; c) + - . 7 9 21 28 12 36 18 - 25 21 7 - 35 Bài 4. Tính: a) × ; b) : . 28 100 9 12 Bài 5. Thực hiện các phép tính sau (bằng cách hợp lí nếu có thể): æ ö æ ö 5 21 5 - 7 5 9 ç13 29÷ ç 51÷ a) × + × - × ; b) ç - ÷: ç- ÷. 31 25 31 10 31 20 èç24 30ø÷ èç 5 ø÷ 7 Bài 6. Viết số hữu tỉ - dưới dạng 12 a) Tích của hai số hữu tỉ; b) Thương của hai số hữu tỉ; c) Tổng của một số hửu tỉ dương và một số hữu tỉ âm; 1 d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số là - . 5 Bài 7. Tính nhanh æ ö 1 3 ç 3÷ 1 2 1 1 a) A = - - ç- ÷+ - - + ; 3 4 èç 5ø÷ 72 9 36 15 Toaùn 7 Taøi lieäu daïy hoïc 1 3 5 2 7 9 7 2 5 3 1 b) B = - + - + - - + - + - ; 5 7 9 11 13 16 13 11 9 7 5 1 1 1 1 1 1 c) C = - - - - L - - 100 100×99 99×98 98×97 3×2 2×1 æ ö 11 ç2 ÷ 2 Bài 8. Tìm x Î ¤ , biết: a) - ç + x÷= ; 12 èç5 ø÷ 3 æ ö ç 1÷ 3 1 2 10 7 2 b) 2x ×çx - ÷= 0 ; c) + : x = ; d) : x + = - . èç 7ø÷ 4 4 5 9 12 3 æ öæ öæ ö æ öæ ö ç 1 ÷ç 1 ÷ç 1 ÷ ç 1 ÷ç 1 ÷ Bài 9. Tính A = ç - 1÷ç - 1÷ç - 1÷L ç - 1÷ç - 1÷. èç10 ø÷èç11 ø÷èç12 ø÷ èç99 ø÷èç100 ø÷ Bài 10. Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông æ ö æ ö 1 ç1 1÷ 1 ç 1 1÷ - ç + ÷< < - ç - ÷ 2 èç3 4ø÷ 48 èç16 6ø÷
Tài liệu đính kèm: