Câu 3:( 0,5 điểm). Dòng nào dưới đây có các dãy từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính:
A. Sơn hà, thủ môn, hữu ích.
B. Thiên thư, thi nhân, thạch mã.
C. Bảo mật, phát thanh, phòng hoả.
D. Ái quốc, gia chủ, chiến thắng.
Câu 4: (0,5 điểm). Câu văn “Với câu tục ngữ " Lá lành đùm lá rách" cho ta hiểu đạo lý làm người là phải giúp đỡ người khác” mắc lỗi nào về việc dùng quan hệ từ?
A. Thừa quan hệ từ.
B. Thiếu quan hệ từ.
C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa.
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết.
Ngày soạn:........................ Ngày giảng:....................... KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 7 Tiết: 47 I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: - Thu thập thông tin kiểm để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng của phần kiến thức Tiếng Việt. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1.Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1 Từ ghép, từ láy Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản. Hiểu được nghĩa một số từ láy. Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Từ Hán Việt Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt. Giải nghĩa một số từ Hán Việt. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn. Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm. Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 3 Số điểm: 6,5 Tỷ lệ: 65% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 7 Tiết: 47 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1: ( 0,5 điểm) Chọn từ trong câu văn sau vào chỗ trống sao cho chính xác: " Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít" - Từ..................................là từ láy, từ........................................... là từ ghép. Câu 2:( 1,0 điểm) Nối cột A với cột B sao cho đúng nghĩa của các từ láy: A B 1. Ấm ức a. Ngang ngược và ngạo mạn, bất chấp công lý và lẽ phải 2. Bập bềnh b.Trạng thái phấn khích về tinh thần, mong muốn được làm một việc gì đó 3. Trắng trợn c.Bực dọc, tức tối mà phải cố kiềm chế, không thể nói ra hoặc nói hết 4. Háo hức d. Sự vật trôi nổi tự do trên mặt nước 5. Hoảng hốt Chọn phương án đúng (từ câu 3 đến câu 5) Câu 3:( 0,5 điểm). Dòng nào dưới đây có các dãy từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính: A. Sơn hà, thủ môn, hữu ích. B. Thiên thư, thi nhân, thạch mã. C. Bảo mật, phát thanh, phòng hoả. D. Ái quốc, gia chủ, chiến thắng. Câu 4: (0,5 điểm). Câu văn “Với câu tục ngữ " Lá lành đùm lá rách" cho ta hiểu đạo lý làm người là phải giúp đỡ người khác” mắc lỗi nào về việc dùng quan hệ từ? A. Thừa quan hệ từ. B. Thiếu quan hệ từ. C. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa. D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết. Câu 5: (0,5 điểm) Việc sử dụng từ đồng âm trong bài ca dao dưới đây có tác dụng gì? “Bà già đi chợ Cầu Đông Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng không còn” A. Tạo thể đối. B. Dùng để chơi chữ. C. Thể hiện sắc thái biểu cảm. D. Gây ấn tượng mạnh. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Giải nghĩa những từ Hán Việt sau: cường quốc, ngư nghiệp, nhân loại, đại hàn. Câu 2: (2 điểm) Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm khác nhau như thế nào? Câu 3: (4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (5 đến 8 câu) chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Gạch chân các từ đó. -------------------Hết---------------------- ( Đề này gồm 02 trang ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 7 Tiết: 47 I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1:( 0,5 điểm) (1): ríu rít (2): mùa xuân, cây gạo Câu 2:( 1 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm 1c, 2d, 3a, 4b. Câu 3:( 0,5 điểm) Đáp án: B Câu 4:( 0,5 điểm) Đáp án: A Câu 5:( 0,5 điểm) Đáp án: B II.Tự luận: Câu 1:( 1 điểm) - Cường quốc: nước mạnh (0,25 điểm) - Ngư nghiệp: nghề cá (0,25 điểm) - Nhân loại: loài người (0,25 điểm) - Đại hàn: rét đậm (0,25 điểm) Câu 2:( 2 điểm) - Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau - Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau - Từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau. Câu 3:( 4 điểm) * Yêu cầu: - Nội dung: HS viết được một đoạn văn ngắn ( 5 đến 8 câu) tự chọn chủ đề trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa (gạch chân các từ đó) (3 điểm) - Hình thức: Đoạn văn trình bày sạch sẽ, sai ít lỗi chính tả, trình bày đúng quy cách của một đoạn văn. (1 điểm) ---------------------- Hết -----------------------------
Tài liệu đính kèm: