Câu 1: (0.5 điểm): Trường từ vựng là:
A. Những từ có một nét chung về nghĩa
B. Những từ không có net chung về nghĩa
C. Những từ vừa có nét chung về nghĩa, vừa không có nét chung về nghĩa
D. Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Câu 2: (0.5 điểm): Những từ nào sau đây thuộc trường từ vựng ''mặt'' ?
A. Gương mặt, đôi mắt, nước da, gò má.
B. Gương mặt, đôi mắt, nước da, đôi tay
C. Đôi mắt, nước da, đôi tay, bàn chân
D. Nước da, đôi tay, gương mặt, đôi mắt
Ngày soạn: Ngày thực hiện: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 8 Tiết: 63 I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA - Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì I lớp 8 của học sinh. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận 2. Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 1. Trường từ vựng TN TL TN TL Thấp Cao Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% - Nhớ được khái niệm trường từ vựng, nhận diện các từ cùng trường từ vựng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 2. Từ tượng thanh, từ tượng hình. Hiểu được giá trị sử dụng của từ tượng thanh, tượng hình - Tìm được từ tượng hình tượng thanh trong 1 bài ca dao và hiểu được tác dụng của từ tượng thanh trong một văn bản cụ thể. Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 3. Tình thái từ Hiểu các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 4. Các biện pháp tu từ - Nhận biết được phép nói quá. Nhận biết và hiểu được tác dụng, mục đích của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh nói quá trong câu. - Biết viết đoạn văn trong đó sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh. Số câu: 4 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% 5. Dấu câu - Nhận biết tác dụng của dấu ngoặc kép. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 10 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : NGỮ VĂN TIẾT: 63 I/ Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: (0.5 điểm): Trường từ vựng là: Những từ có một nét chung về nghĩa Những từ không có net chung về nghĩa Những từ vừa có nét chung về nghĩa, vừa không có nét chung về nghĩa Tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. Câu 2: (0.5 điểm): Những từ nào sau đây thuộc trường từ vựng ''mặt'' ? Gương mặt, đôi mắt, nước da, gò má. Gương mặt, đôi mắt, nước da, đôi tay Đôi mắt, nước da, đôi tay, bàn chân Nước da, đôi tay, gương mặt, đôi mắt Câu 3: (0.5 điểm) Từ tượng hình, từ tượng thanh dùng để làm gì? Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, có giá trị biểu cảm cao Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao; thường được dùng trong văn miêu tả và tự sự. Câu 4: (0.5 điểm): Tình thái từ trong câu: ”Trưa nay các em được về nhà cơ mà ”thuộc loại nào? Tình thái từ nghi vấn. Tình thái từ cảm thán. Tình thái từ cầu khiến. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm. Câu 5: (0.5 điểm) Câu ca dao sau đã sử dụng biện pháp tu từ gì? “ Tiếng đồn cha mẹ em hiền Cắn cơm không vỡ, cắn tiền vỡ đôi” A. Nói quá. C. So sánh. B. Nói giảm nói tránh. D. Nhân hóa Câu 6: (0.5 điểm) Dấu ngoặc kép dùng để: A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp. B. Đánh dấu từ ngữ hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc có hàm ý mĩa mai. C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tạp chí, tập san dẫn trong câu văn. D. Cả 3 phương án trên. II/ Tự luận: ( 7.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm): Tìm từ tượng hình trong bài ca dao sau và cho biết tác dụng của từ tượng hình đó: "Quả cau nho nhỏ, Cái vỏ vân vân, Nay anh học gần, Mai anh học xa..." Câu 2: ( 1.0 điểm): Tìm biện pháp nói quá trong câu sau và cho biết tác dụng của chúng : "Nhìn thấy tội ác của giặc, ai ai cũng bầm gan tím ruột." Câu 3: ( 1.0 điểm): Chỉ ra phép nói giảm nói tránh và cho biết mục đích sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh trong câu sau: " Lão Hạc ơi! Lão hãy yên lòng mà nhắm mắt ! Lão đừng lo gì cho cái vườn của lão..." Câu 4 : (3.0 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (chủ đề tự chọn) từ 5 đến 6 câu trong đó có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh. .....................Hết........................... (Đề thi này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : NGỮ VĂN 8 TIẾT: 63 I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B A D II/ Tự luận: ( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Từ tượng hình: nho nhỏ, vân vân - Tác dụng: Gợi tả vẻ đẹp xinh xắn về dáng hình, sắc màu tươi ngon của quả cau, chứng nhân cho một tình duyên bền đẹp. 1.0đ 1.0đ 2 - Biện pháp nói quá: bầm gan tím ruột - Tác dụng: nhấn mạnh sự căm thù tội ác của giặc. 0.5đ 0.5đ 3 - Phép nói giảm nói tránh: nhắm mắt - Mục đích sử dụng: để giảm nhẹ, tránh đi sự đau buồn khi nói về cái chết của lão Hạc. 0.5đ 0.5đ 4 - Nội dung : HS viết được đoạn văn có chủ đề. - Hình thức : Đảm bảo số câu theo quy định, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh. 2.0 1.0 .....................Hết...........................
Tài liệu đính kèm: