Câu 1: 0.5 điểm
Thế nào là phương châm về chất trong hội thoại?
A. Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
B. Khi giao tiếp, cần nói đúng đề tài giao tiếp, không lạc sang đề tài khác.
C. Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung. Nội dung lời nói phải đáp ứng đúng với yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa.
D. Khi giao tiếp, phải tôn trọng người khác.
Ngày soạn: Ngày thực hiện: KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Ngữ văn 9 Tiết: 77 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TN TL TN TL Trau dồi vốn từ Nhí đặc điểm các đơn vị từ vựng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Sự phát triển của từ vựng Nhận biết được ý nghĩa của từ trong câu.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Các phương châm hội thoại - Nhớ đặc điểm các PCHT - Nhận biết các phương châm hội trong các mẫu văn bản cụ thể. Hiểu được các phương châm hội thoại. Số câu Số điểm Tỉ lệ %: Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Thuật ngữ Nhí ®îc kh¸i niÖm thuËt ng÷ vµ ®Æc ®iÓm cña thuËt ng÷.. §Æt c©u cã thuËt ng÷ và giải nghĩa chóng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp Vận dụng cách dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp để viết một đoạn văn theo chủ đề.. Các biện pháp tu từ Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: 2 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 50% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: NGỮ VĂN 9 TIẾT : 77 I/ Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm Câu 1: 0.5 điểm Thế nào là phương châm về chất trong hội thoại? A. Khi giao tiếp, đừng nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực. B. Khi giao tiếp, cần nói đúng đề tài giao tiếp, không lạc sang đề tài khác. C. Khi giao tiếp, cần nói cho có nội dung. Nội dung lời nói phải đáp ứng đúng với yêu cầu của cuộc giao tiếp, không thiếu, không thừa. D. Khi giao tiếp, phải tôn trọng người khác. Câu 2: 0.5 điểm Câu: “Ông nói gà, bà nói vịt” vi phạm phương châm hội thoại nào? A. Phương châm về chất. B. Phương châm quan hệ. C. Phương châm lịch sự. D. Phương châm cách thức. Câu 3: 0.5 điểm Khi nói dài dòng, người nói đã không tuân thủ những phương châm hội thoại nào? A. Phương châm về chất và phương châm cách thức. B. Phương châm về lượng, phương châm về chất và phương châm lịch sự. C. Phương châm lịch sự và phương châm cách thức. D. Phương châm về lượng, phương châm quan hệ và phương châm cách thức. Câu 4: 0.5 điểm Từ “xuân” trong câu: “Khi người ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao, sức khỏe càng thấp” có nghĩa là. A. Tuổi tác. B. Giàu có. C. Sức khỏe. D. Sắc đẹp. Câu 5: 0.5 điểm Phép tu từ ẩn dụ và nhân hóa trong câu thơ: “Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính” có tác dụng: A. Nhấn mạnh vào nỗi nhớ của những vật vô tri vô giác. B. Nhấn mạnh vào nỗi nhớ của người lính cụ Hồ thời chống Pháp với quê hương. C. Nhấn mạnh nỗi nhớ của quê hương, gia đình đối với những người lính. D. Tình cảm của những người ở lại với những người ra đi và sự gắn bó của người lính với làng quê. Câu 6: 0.5 điểm Nghĩa của từ: “đẩy mạnh” là: A. Chiếm được phần thắng. B. Mở rộng. C. Thúc đẩy cho phát triển nhanh lên. D. Kết quả xấu. II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: 2.0 điểm Khái niệm và đặc điểm của thuật ngữ? Đặt 01 câu có sử dụng thuật ngữ và giải nghĩa thuật ngữ đó. Câu 2: 5.0 điểm Viết một đoạn văn nghị luận ngắn từ 5 đến 7 câu có nội dung liên quan đến ý kiến: “Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng” . Trích dẫn ý kiến đó theo cách trực tiếp. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: NGỮ VĂN 9 TIẾT : 76 I/Trắc nghiệm khách quan Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 A B D A D C II. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 * Khái niệm: Thuật ngữ là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản khoa học công nghệ. * Đặc điểm: - Về nguyên tắc, trong một lĩnh vực khoa học, công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. - Thuật ngữ không có tính biểu cảm. * HS đặt được câu: - Đầy đủ các thành phần, có sử dụng thuật ngữ. - Giải đúng nghĩa của thuật ngữ đã sử dụng. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 2 * Yêu cầu về nội dung: HS viết đoạn văn nghị luận đúng chủ đề. * Yêu cầu về hình thức: - Đoạn văn đảm bảo số câu theo quy định. - Sử dụng cách dẫn trực tiếp. - Không có lỗi chính tả. 3.5 điểm 1.5 điểm
Tài liệu đính kèm: