Đề cương ôn tập Anh Văn Lớp 7 - Học kì 2

Đề cương ôn tập Anh Văn Lớp 7 - Học kì 2

I-Tóm tắt ngôn ngữ:

 A-Từ Vựng:

-Ôn tập các từ có trong bài theo chủ đề “A Holiday in Nha Trang”

 B-Ngữ Pháp: THE SIMPLE PAST TENSE (Thì Quá khứ đơn)

1) Ý nghĩa: diễn tả các hoạt động diễn ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn. Để nhận dạng thường trong câu có các từ: YESTERDAY, LAST ., .AGO (cách đây), FIRST (lần đầu tiên), In 1988

2) Form:

Động từ có 2 loại:

a- Động từ theo qui tắc (Regular verbs): là những động từ có dạng quá khứ được thêm –ED.

eg: work worked , walk walked

b- Động từ bất qui tắc (Irregular verbs): là những động từ có dạng quá khứ khác, biến đổi không theo qui luật.

 

doc 8 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 30/06/2022 Lượt xem 310Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Anh Văn Lớp 7 - Học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP AV 7 HKII
	- Theo Phân Phối Chương Trình 37 Tuần/ năm
	- Giới hạn Chương Trình Kiểm Tra HKII: Tuần 31 (Tiết 93)
UNIT 9: AT HOME AND AWAY
I-Tóm tắt ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng:
-Ôn tập các từ có trong bài theo chủ đề “A Holiday in Nha Trang”
	B-Ngữ Pháp: THE SIMPLE PAST TENSE (Thì Quá khứ đơn)
1) Ý nghĩa: diễn tả các hoạt động diễn ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn. Để nhận dạng thường trong câu có các từ: YESTERDAY, LAST.., .AGO (cách đây), FIRST (lần đầu tiên), In 1988
S + V-ed/V2 + O
2) Form:	
Động từ có 2 loại:
a- Động từ theo qui tắc (Regular verbs): là những động từ có dạng quá khứ được thêm –ED.
eg: work	worked	,	walk	walked
b- Động từ bất qui tắc (Irregular verbs): là những động từ có dạng quá khứ khác, biến đổi không theo qui luật.
eg: go	went
 see	saw
 teach	taught
* Trong các động từ bất qui tắc, TO BE có 2 dạng Was/Were
c-Cách thêm-ED của động từ theo qui tắc:
+Bình thường ta thêm –ED vào sau động từ.
+Động từ tận cùng bằng –E, ta chỉ thêm –D.
	eg: live	lived, arrive	arrived
+Động từ tận cùng bằng –Y:
	*Trước Y là nguyên âm (a,o,eu,i), ta thêm –ED. eg: stay	stayed, play	 played
	*Trước Y là 1 phụ âm, thay Y bằng I rồi thêm –ED.
	eg: study	studied
	 try	tried
	*Động từ 1 vần, tận cùng là 1 phụ âm trước có 1 nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm rồi thêm –ED.
	eg: plan	planned, stop	stopped
	*Động từ 2 vần, vần thứ hai là trọng âm tận cùng bằng 1 phụ âm trước có 1 nguyên âm, ta cũng gấp đôi phụ âm rồi thêm –ED.
	eg: omit	omitted, permit	permitted
3) Cách đọc âm cuối –ED:
a- /-id/: khi động từ tận cùng bằng 2 âm t, d (tình đời)
b- /t / : khi động từ tận cùng bằng các âm: p, gh, k, f, s, sh, ch (phải ghé kiếm fo sơi chú)
c- / d / : khi động từ tận cùng bằng các âm còn lại.
II-Luyện Tập:
1) Write the past form of the verbs: A1 P. 53 Workbook 7.
2) Complete the sentences using the past form of the verbs in brackets:
a. I . . . . . . . . (see) a lot of beautiful fish at Tri Nguyen Aquarium.
b. They . . . . . (go) to Ha Long for their last summer vacation.
c. My friend . . . . . . . . (take) me to see Tay Phuong Pagoda.
d. We . . . . . . . . .(speak) to some American tourist.
e. She . . . . . . . . .(receive) a lot of gifts on her birthday.
f. Lan . . . . . . . (buy) a yellow cap and She . . . . . . .(wear) it all day.
g. I.. (be) in Ho Chi Minh City for one week.
h. He .(return) to America for a short visit.
UNIT 10: HEALTH AND HYGIENE
I-Tóm tắt Ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng: Ôn tập các từ vựng thuộc chủ đề vệ sinh cá nhân.
Lưu ý:
-take care of = look after: chăm sóc, trông nom.
-do the washing = wash the clothes: giặt quần áo.
-be bad for + N: có hại cho . . .
-have a toothache/ stomachache . . .
-What’s the matter with someone?
 What’s wrong with someone?
	B-Ngữ Pháp:	CÂU HỎI VỚI TỪ WHY
	Form:
S1: Why + do/does + S + V1 + O ?
S2: Because S + V(s,es) + O
* Khi dùng những trợ động từ như: be, can, will.. thì không dùng “do/does.”
Use: Được dùng để hỏi đáp lý do, nguyên nhân của sự việc nào đó. Khi trả lời ta dùng Because trước vế câu chỉ lí do, nguyên nhân
*Lưu ý: ta có thể dùng cụm động từ nguyên mẫu cùng vói túc từ để trả lời.
eg: Why are you on diet ? – To lose weight.
 Why do people do exercise ? – To keep healthy.
II-Luyện Tập:
teeth, take care of, candy, toothache, fill, surgery, dentist, kind, smiles, cavities, ones, a little.
1) Complete the passage using the words given:
	Minh often eats much (1) . So he gets a (2) . He has to see a (3) . He feels (4) scared.
He is now sitting in Dr. Mai’s (5) . She’s very (6) . She (7) at him and calms him. She says:”Don’t worry, Minh. You have two small (8) . They aren’t serious . I’ll (9) them. The other (10) are fine”. Then she fills the cavities in Minh’s (11) . He feels very happy. After that, she advises him how to (12) his teeth./
2) Put in the correct form and tense the verbs in brackets:
	a. Hoa (brush) her teeth twice a day.
	b. She (forget) to brush her teeth yesterday.
	c. Last week the doctor (fill) a cavity in my eighth tooth.
	d. We usually (wash and iron) our clothes every week.
	e. I (be) nervous when the doctor (be) going to check up my teeth.
	f. We always (wash) our hand before meals.
	g. Ba (clean and tidy) his room yesterday afternoon.
	h) Lan (not have) a health examination last month.
3) Write the sentences using the cues given:
	a. He/ eat/ a lot of sweets/ last year.
	b. They/ have/ party/ tonight.
	c. She/ forget/ do/ her homework/ yesterday.
	d. They/ work/ on/ farm/ at the moment.
	e. He/ often/ play/ sport/ after school.
	f. The dentist/ fill/ the cavity/ him/ tomorrow.
||&||
UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY
I-Tóm tắt Ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng: Ôn tập từ vựng thuộc chủ đề khám sức khỏe tổng quát (check up) cùng các từ, ngữ chỉ một số bệnh tật thường gặp.
	B-Ngữ Pháp: Ôn Thì quá khứ đơn, ghi hồ sơ khám tổng quát (Medical Record) và mẫu câu:
HAD BETTER + V1 + O
Use: dùng để diễn đạt lời khuyên (giống như should + V1)
II-Luyện Tập:
1) Fill the following medical record:
MEDICAL RECORD
School:
Class:
FULL NAME:
Forename:
Surname:
Address:
MALE	FEMALE
Age:
Weight:
Height:
2) Write the full answer:
a. Did you eat a lot of fruits yesterday ?	Yes. I ate a lot of fruits yesterday.
	No. I didn’t eat a lot of fruits yesterday.
b. Did you go to school five days a week ?
c. Did you have a shower ?
d. Did you play any sports yesterdays ?
e. Did you wash your hands before meals ?
f. Did you brush you teeth twice or three times before ?
3) Complete the dilogue using the correct form of the verbs in brackets:
Lan:	Hi, Hoa. Why (1. do not) you go to school yesterday ?
Hoa:	Oh. I (2. be) ill. I (3. have) a stomachache.
Lan:	You (4. have) a stomachache! Why ?
Hoa:	It (5. be) my birthday two days ago. I (6. eat) a lot of things.
Lan:	(7. do) you have to see the doctor ?
Hoa:	 Yes. I did.
Lan:	 How are you (8. feel) now ?
Hoa: 	I (9. be) feeling OK.Don’t you see I am (10. go) to school./
4) Write in correct order to have meaningful sentences:
a. scale/ nurse/ uses/ The/ to/ me/ weigh/ the.
b. temperature/ takes/ my/ first/ the/ nurse.
c. week/ I/ cold/ had/ last/ a/ horrible.
d. absent/ because/ was/ from/ she/ class/ headache/ had/ a/ she.
e. no/ There/ for/ cure/ is/ common/ the/ cold.
vvv&vvv
UNIT 12: LET’S EAT
I-Tóm tắt Ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng: Ôn tập các từ chỉ các món ăn, các hoạt động chế biến món ăn, chế độ ăn 
Lưu ý: 
-heat (v): hâm, đun nóng
-stir-fry (v): xào
-boil (v): luộc
-cook (v): nấu
-steam (v): hấp, xôi
-set the table (v): đặt bàn
-balanced diet (n): chế độ ăn uống cân đối
	B-Ngữ Pháp:	 
A-	EITHER – NEITHER (NOR)
*Ý nghĩa: Như TOO và SO đã học dùng để diễn đạt sự đồng tình khẳng định. EITHER và NEITHER (NOR) dùng để diễn đạt sự đồng tình phủ định.
1) Either: được nói viết ở cuối câu phủ định.
a. Câu có dùng động từ Động Từ tình thái (Va) hoặc To Be:
S+ Va + not + V1 + O. S + Va + not, either.
eg: -He can’t speak Chinese. I can’t, either.
 -They won’t go to the meeting. We won’t, either.
 - He is not a lazzy student. We aren’t, either.
b. Câu dùng động từ thường:
S+ do/does + not + V1 + O. S + do/does + not, either.
eg: -My father doesn’t like coffee. I don’t, either.
 -He didn’t go camping last year. We didn’t, either.
2) Neither: được nói viết theo kiểu đão ngữ trong câu khẳng định.
a. Câu có dùng động từ tình thái (Va) hoặc To Be:
S+ Va + not + V1 + O. Neither + Va + S.
eg: -My friend can’t swim. Neither can I.
 -He isn’t going to study English. Neither is his brother.
b. Câu dùng động từ thường:
S+ do/does + not + V1 + O. Neither + do/does + S.
eg: -We don’t like durians. Neither do our friends.
 -He didn’t like watch TV last night. Neither did I.
 -These fruits aren’t ripe. Neither are those fruits.
B-	Từ chỉ số lượng bất định (Indefinite quantifiers): A FEW/ FEW – A LITTLE/ LITTLE
a1- A few (vài) + count.Ns	eg: There are a few oranges in the basket.
a2- few (ít) + count. Ns	eg: He has few friends in the neighborhood.
b1- A little (một ít)+ uncount. N	eg: My Dad drinks a little coffee every morning.
b2- little (ít) + uncount. N	eg: Children should spend little time playing video games.
Lưu ý:
1) “A few/ a little” bao hàm nghĩa xác định. Trong khi “few/ little” bao hàm nghĩa phủ định.
	eg: He does few exercises so he can’t understand the lesson well.
2) Có thể dùng JUST hoặc ONLY bổ nghĩa cho “a little” và “a few”. Trong khi “few” và “little” có thể được bổ nghĩa bởi VERY.
C-	ĐỘNG TỪ “MAKE”
MAKE + O + Adjective
1- 
	( làm cho ai/ cái gì trở nên . . . )
eg: -Smoking much can make you ill.
 -He wants to make his house beautiful.
MAKE + O + verb (without to)+ O
2-	
	 (làm cho ai, bắt ai/ cái gì phải . . . )
eg: -Some medicines can make you feel better.
 -He made the boy wash the car.
II-Luyện Tập:
1) Rewrite the following sentences using “either” and “neither:
a. We don’t smoke cigarettes. They don’t smoke cigarettes.
 We don’t smoke cigarettes, and they don’t either.
 We don’t smoke cigarettes, and neither do they.
b. She doesn’t like candy. He doesn’t like candy.
c. They didn’t buy new books. We didn’t buy new books.
d. My father can’t drive a car. My mother can’t drive a car.
e. Children shouldn’t eat too many sweets. Adults shouldn’t eat too many sweets.
f. She isn’t playing video games now. He isn’t playing video games now.
2) Complete the sentences using the words given in the box:
too	either	so	neither
a. He doesn’t like carrots and _______ I.
 He doesn’t like peas and I_________.
b. Would you like some potatoes ?
 Yes. And I’d like some cabbage, ___.
c. They like fish. We _______, ______.
d. He was ill yesterday and ______ his mother.
e. Wash the spinach well. Cook it well, _____.
3) Fill in the blanks with “a lot – a lot of – a little – too much”:
Lan:	Hoa, add some salt to the vegetables, please.
Hoa:	 (1) or (2) ?
Lan:	 Only (3) , I think.
Doctor: You must drink (4) water everyday.
Ba:	 Yes, Doctor
Mr. Hung: Stop, please. That is (5) coffee.
Waitress: I’m sorry, Sir. I’ll clean the table for you.
Ba:	Can you give me some paper, Nam ?
Nam: I’m sorry. I only have (6) and I need it.
UNIT 13: ACTIVITIES
I-Tóm tắt Ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng: Ôn tập cac từ thuộc chủ đề các môn thể thao (sports).
Lưu ý:
-athletics (pl.n): môn điền kinh.
-take part in (v)=participate (v): tham gia
-be on one’s way to: trên đường đi tới.
-be aware of (n): có ý thức.
	B-Ngữ pháp:
	ADVERBS OF MANNER (Trạng từ chỉ thể cách)
a-Ý nghĩa: Trạng từ (adverb) là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.
b- Forms of adverbs (Dạng của trạng từ):
Adverb = Adjective + LY
eg: safe	safely; quick	quickly
	*Cách thêm –ly đặc biệt:
+Tính từ tận cùng –Y, trước –Y là 1 phụ âm: đổi Y thành I rồi thêm –LY.
eg: easy	easily; happy	happily
+Tính từ tận cùng –BLE, - PLE : bỏ -E thay bằng –Y.
eg: simple	simply; possible	possibly; sensible	sensibly
	*Tính từ và trạng từ giống nhau: late, hard, early, fast, straight, long, still
eg: It’s a hard work.
 He works hard.
	*Tính từ khi chuyển sang trạng từ thay đổi hoàn toàn: good	well
eg: He’s a good soccer player. He plays well.
II-Luyện tập:
1) Write the adverbs corresponding to the adjectives:
Adjectives
Adverbs
good
bad
slow
quick
safe
skillful
sudden
dangerous
well
2) Complete the sentences:
a. My brother is a good badminton player. He plays well.
b. Lan’s sister is a quick swimmer. She swims _________.
c. Nga’s father is a safe driver. He drives __________.
d. I’m a bad swimmer. I swim __________.
e. Hoa’s aunt is a slow runner. She runs __________.
f. Minh’s brother is a skillful tennis player. He plays _____.
3) Change the adjectives into adverbs:
a. She sings that new song (beautiful)________.
b. You should obey (strick) _____ the traffic rules.
c. He did his test (careless) _______.
d. Lan plays badminton (skillful) _________.
e. They play soccer very (good) _________.
vv&vv
UNIT 14: FREETIME FUN
I-Tóm tắt Ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng: Ôn tập các từ vựng thuộc hoạt động vui chơi giải trí trong thời gian nhàn rỗi.Lưu ý:
-series (n): phim nhiều tập
-be on at (v): đang chiếu tại	What’s on ? : đang chiếu (phim) gì.
-each other (adv.): lẫn nhau (giữa hai người)
-one another (adv): lẫn nhau (giữa hơn hai người trở lên)
eg: -Hoa and Liz write to each other.
 -The villagers help one another in the harvest time.
	B-Ngữ Pháp:
A- MODAL VERBS (Động từ tình thái): Can; should/ ought to; must
a. Can: có thể. Diễn đạt lời yêu cầu	eg: Can I borrow it?
b. Should/ ought to: diễn đạt lời khuyên.
c. Must: diễn đạt lời khuyên mạnh mẽ cương quyết hơn (phải làm)
B- LIKE – PREFER
1)Like (thích):
a- Like + N: ưa thích (lâu dài): What does your brother like? – He likes tea.
b- Like + infinitive: thích làm điều gì.
 Like + V-ing : thích thú khi làm điều gì (phi thời gian)
eg: -I like to go now.
 -He likes watching cartoons.
2)Prefer (thích hơn):
a. Prefer + N + to + N: thích cái này hơn cái kia.	eg: I prefer Math to Physics.
b. Prefer + V-ing + to + V-ing.: thích làm việc này hơn làm việc kia.
 eg:-His son prefers watching films to doing homework.
c. Prefer + infinitive: thích làm điều gì hơn. 
eg: My uncle doesn’t like films. He prefers to do other things
S1: What kinds of programs +do/does + S + like ?
S2: S + like (s) . . . . . . . . 
C-FORM: 
Use: Hỏi đáp người ta thích loại chương trình nào.
II-Luyện tập:
1) Complete the dialogues using the expressions in the box:
What would you like	That sounds good
Would you like	I’m sorry. I can’t
I’d love to	Let’s
a. A:	____________ to play chess at my house this afternoon ?
 B:	____________. I have to finish my homework.
b. A:	_____________ to go to the movies this weekend ?
 B:	____________. ___________________ to see ?
 A:	There is a detective movie at Fansland theater.
 B:	OK. ________ go this Saturday evening then.
c. A:	Here are the TV programs for this week.
 __________________________ to see ?
 B:	_________ see the music program. It starts at 8 pm.
2) Write the sentences using the cues given:
a. He/ not/ really/ like/ play/ sports.
b. Lan/ prefer/ classical music/ opera.
c. Teenagers’/ favorite/ music/ be/ pop music.
d. Tuan/ like/ watch/ children’s program.
e. What/ kinds/ program/ you/ like ?
f. Most/ teenagers/ around/ world/ watch/ TV.
uu&uu
UNIT 15: GOING OUT
I-Tóm tắt Ngôn ngữ:
	A-Từ Vựng: Ôn tập các từ vựng chỉ về cac hoạt động thuộc trò chơi video. Lợi và hại.
	B-Ngữ Pháp:
1) SPEND (WASTE) + Từ chỉ thời gian/ tiền bạc + V-ing
eg: -He spends an hour studying English everyday.
 -Children should spens little time playing video games.
2)SPEND (WASTE) + Từ chỉ thời gian/ tiền bạc + ON + N(s)
eg: -He spends much time on video games.
 -She spent a lot of money on clothes. (cô ấy tiêu phí nhiều tiền cho áo quần)
II-Luyện Tập:
1) Complete the table with the activities that children should or shouldn’t do:
-stay indoors and watch TV everyday.
-take part in social activities.
-help the old with their housework.
-play video games for a long time.
 -be with other people at the same age.
-spend too much time on video games.
-play outdoors and develop social skills.
-do all the homework.
-spend only a small part of free time to play video games.
-spend much money on video games.
-spend too much time in the arcade.
-watch TV all free time.
Children should
Children shouldn’t
-take part in social activities.
-stay indoors and watch TV everyday.
2)Rewrite in correct order to have complete sentences:
a. often/ arcade/ to/ He/ goes/ free/ time/ his/ in/ the.
b. people/ to/ young/ prefer/ books/ video games.
c. careful/ of/ should/ be/ games/ addictive/ you.
d. in/ life/ more/ is/ city/ the/ convenient/ in/ than/ the country.
e. spend/ much/ on/ video/ Don’t/ too/ time/ games.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_anh_van_lop_7_hoc_ki_2.doc