Bài 1: Khối lượng của một số học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
30 28 32 36 32 32 36 28 30 31
31 32 30 32 31 46 28 31 31 32
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b/ Lập bảng “tần số” . Nêu nhận xét
c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II. MÔN TOÁN. LỚP 7 Ð&Đ Đề 1 Bài 1: Khối lượng của một số học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 28 32 36 32 32 36 28 30 31 32 30 32 31 46 28 31 31 32 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Lập bảng “tần số” . Nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 2: Cho đa thức M(x) = a/ Tìm bậc và các hệ số khác 0 của đa thức b/ Tính M(2); M() Bài 3: Cho các đa thức P(x) = Q(x) = a/ Thu gọn và tìm bậc mỗi đa thức. b/ Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) Bài 4: Cho tam giác ABC có . So sánh các cạnh của tam giác ABC Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD a/ Biết AB = 8cm; AC = 15cm. Tính độ dài cạnh BC b/ Chứng minh: . Suy ra là tam giác vuông. c/ Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD Đề 2 Bài 1: Cho đa thức P(x) = a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b/ Tìm giá trị của P(x) tại x = -3 Bài 2: Tìm đa thức Q biết: Q + Cho đa thức F(x) = 3x + a/ Tìm nghiệm của đa thức F(x) b/ x = có là nghiệm của đa thức F(x) không? Bài 3: Điểm kiểm tra môn Vật lý ở học kỳ I của lớp 7B được ghi lại như sau: Giá trị x 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 1 10 6 8 4 6 4 N = 40 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. c/ Số học làm bài không đạt chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Bài 4: Cho tam giác ABC, biết AB < AC < BC. Hãy so sánh các góc của tam giác. Kẻ đường cao AH. Chứng minh: HB < HC Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh: a/ b/ AB // CE c/ BE < CE Đề 3 Bài 1: Điều tra mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng ta có bảng số liệu sau: (đơn vị trăm nghìn) 12 8 15 10 6 8 10 12 10 6 8 12 16 12 8 6 12 10 10 a/ Hãy lập bảng tần số b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: Cho các đa thức P(x) = a/ Tính H(x) = P(x) – Q(x) b/ Tính giá trị của H(x) tại x = -2 c/ Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x) Bài 3: Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của chúng a/ b/ Bài 4: Cho tam giác ABC có . Vẽ trung tuyến AM, trên tia đối của tia AM lấy diểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a/ b/ AC > CE c/ Bài 5: a/ Phát biểu định lý Py-ta-go. b/ Aùp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 12cm, AC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB. Đề 4 Bài 1: Điều tra về tuổi nghề của 40 cơng nhân trong một phân xưởng sản xuất ta cĩ bảng số liệu sau: 4 7 3 4 6 15 3 1 4 1 5 3 10 7 8 10 3 4 6 5 10 10 3 1 4 6 5 4 4 3 12 2 7 6 8 5 3 a/ Lập bảng “tần số” b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu c/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng Bài 2: 1. Xếp các đơn thức sau thành các nhĩm đơn thức đồng dạng 2. Cho hai đơn thức và a/ Xác định hệ số và phần biến của mỗi đơn thức b/ Xác định bậc của mỗi đơn thức c/ Tính tích của hai đơn thức trên Bài 3: Cho các đa thức F(x) = và G(x) = a/ Tính F(x) + G(x), F(x) – G(x) b/ Tìm nghiệm của F(x) – G(x) Bài 4: Cho đa thức A = a/ Thu gọn đa thức A b/ Tính giá trị của A tại ; y = -1 Bài 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA a/ Chứng minh: b/ Chứng minh AD là tia phân giác của gĩc HAC c/ Vẽ DK vuơng gĩc với AC (K AC). Chứng minh: AK = AH d/ Chứng minh: AB + AC < BC + 2AH Bài 6: a/ Cho tam giác ABC cĩ , AB = 3cm; AC = 4cm. Tính BC? b/ Cho tam giác ABC cĩ , AB = 9cm; BC = 15cm. Tính AC? c/ Cho tam giác ABC cĩ AB = 5cm; AC = 12cm, BC = 13cm. Hỏi tam giác ABC cĩ phải là tam giác vuơng khơng? Đề 5 Bài 1: a) Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b) Aùp dụng: Tính tích của và Bài 2: a)Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b) Aùp dụng: Cho , AM là đường trung tuyến (MBC), G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Bài 3: Điểm kiểm tra môn toán của 30 bạn trong lớp được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số? c) Tính số trung bình cộng? Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = ; Q(x) = a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừ giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). Bài 5: Cho vuông tại A. Đường phân giác BD (DAC). Kẻ DH vuông góc với BC (HBC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD = HD. b) BDKC c) Đề 6 Bài 1: Số con của 30 gia đình trong một tổ dân phố được liệt kê trong bảng sau: 2 2 2 4 4 3 2 1 2 5 2 3 3 4 5 2 3 2 4 2 3 4 1 3 0 2 1 3 2 2 a/ Có bao nhiêu đơn vị điều tra? b/ Lập bảng “tần số” . Tính số trung bình cộng. c/ Số gia đình chiếm từ 1 đến hai con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Bài 2: Cho đa thức M(x) = a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tìm bậc và các hệ số khác 0. Bài 3: Cho hai đa thức A(x) = , B(x) = a/ Tính A(x) + B(x) b/ Tính A(x) – B(x) Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm, BC = 10; kẻ AH BC a/ Chứng minh: b/ Tính độ dài AH c/ Kẻ . Chứng minh: BI = CK Đề 7 Bài 1: Điểm bắn súng của một xạ thủ sau một số lần bắn được thể hiện như sau: a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số các giá trị? b/ Lập bảng “tần số”. Nêu nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: a/ Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức thu được A = -6 và B = b/ Tìm nghiệm các đa thức E(x) = 3x + 12; F(x) = x(x – 3 )(6x + 2); Bài 3: Cho các đa thức P(x) = ; Q(x) = a/ Tính P(x) + Q(x), Q(x) – P(x) b/ Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của tổng, hiệu tìm được. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ trung tuyến AM (M BC), gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài AG, GM Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Kẻ đường phân giác AD (D BC) a/ Chứng minh: DB = DC, AD BC b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài AG c/ Kẻ DH AB, DK AC ( H AB, K AC). Chứng minh: DH = DK Đề 8 Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ I của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị x 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 2 3 5 7 5 8 6 4 N = 40 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu. Bài 2: a/ Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của kết quả thu được: và b/ Tìm đa thức M biết: M - Bài 3: Cho hai đa thức F(x) = và G(x) = a/ Tìm nghiệm của đa thức F(x). b/ Tính giá trị của đa thức G(x) tại x = -2 c/ Tính F(x) + G(x) và F(x) – G(x) Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 25cm, AB = 20cm. Kẻ đường cao AH (H BC) a/ So sánh HB và HC. b/ Lấy M trên đoạn AH. So sánh MB và MC. Bài 5: Cho tam giác ABC (AB < AC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC, kẻ BK và CH vuông góc với AM. a/ Chứng minh: b/ Cho BC = 10cm, MK = 3cm. Tính CH c/ Chứng minh: CK // BH Đề 9 Bài 1: Trong cuộc thi giải toán nhanh, điểm số của 20 học sinh như sau: 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Bài 2: Cho hai đa thức: F(x) = , G(x) = a/ Tính M(x) = F(x) + G(x) b/ Tính M() c/ Tìm nghiệm của đa thức M(x) Bài 3: a/ Xếp các đơn thức sau theo từng nhóm các đơn thức đồng dạng: b/ Tính tích các đơn thức rồi tìm hệ số và bậc của kết quả thu được: Bài 4: Cho tam giác ABC có , kẻ đường phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BC, ED cắt đường thẳng AB tại F a/ Chứng minh rằng: DA = DE b/ So sánh DA và DC c/ Chứng minh rằng: AE // CF Bài 5: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC) a/ Chứng minh: HB = HC và b/ Tính độ dài AH Đề 10 Bài 1: Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? b) Tính số trung bình cộng? Tìm mốt của dấu hiệu? Bài 2: Tìm các đa thức A, B biết: a) (2x- 2x + 1) – A = x- 2x + 1 b) B + (x+ 2y+ 3z) = 2x- 3y+ 4z Bài 3: a) Cho đa thức: f(x) = 2x- 3x + 1. Hãy tính f(0); f(1); f(-1). Trong ba số 0; 1; -1 số nào là nghiệm của đa thức f(x). b) Tìm nghiệm của các đa thức: f(x) = 3 – 2x ; g(x) = 2x+ 6x ; h(x) = (4x – 3)(5 + x) Bài 4: Cho ABC cân tại A( < 90). Kẻ BDAC (DAC), CE AB (EAB), BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: BD = CE. b) Chứng minh: BHC cân. c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC. d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: và Bài 5: Cho ABC cĩ AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. a) ABC cĩ dạng đặc biệt nào? Vì sao? b) Vẽ trung tuyến AM của ABC, kẻ MH vuơng gĩc với AC. Trên tia đối của MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: MHC = MKB. Suy ra BKAC Đề 11 Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 4 9 7 6 6 7 4 10 9 8 6 4 9 7 8 8 4 8 8 10 10 9 8 7 7 6 6 8 5 6 a) Dấu hiệu cần tìm là gì? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Cho đơn thức: a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c) Tính giá trị của A tại x = 2; y = 1; z = -1 Bài 3: Tính tổng và hiệu của các đơn thức sau: a) b) 5xy - xy + xy c) Bài 4: Cho 2 đa thức sau: P = Q = a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính P + Q và P – Q c) Tìm nghiệm của P + Q Bài 5: Cho có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. a) Chứng minh: vuông. b) Vẽ trung tuyến AM, từ M kẻ MHAC. Trên tia đối tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH. Chứng minh: . c) BH cắt AM tại G. Chứng minh: G là trọng tâm tam giác ABC. Đề 12 Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 5 6 5 6 7 6 5 8 10 4 5 6 5 5 7 7 5 10 6 7 7 8 7 5 9 8 10 7 9 8 9 9 9 6 5 10 a/ Lập bảng “tần sô” b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: Tìm nghiệm của thức a/ 2x – 4 b/ Bài 3: Cho hai đa thức A(x) = , B(x) = a/ Tính A(x) + B(x) b/ Kiểm tra x = 1 có phải là nghiệm của đa thức A(x) không? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DH BC (H BC) a/ Chứng minh: DA = DH b/ Chứng minh tam giác ABH cân tại B c/ Trên tia đối của tia HD xác định điểm E sao cho HD = HE. Chứng minh: Tam giác DBE cân tại B Đề 13 Bài 1: Số lượng học sinh nữ ở các lớp trong một trường trung học cơ sở được cho bởi bảng sau: 19 18 17 20 18 16 20 20 16 20 20 19 20 18 25 22 14 25 22 a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau? b/ Lập bảng “ tần số” c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 2: a/ Tính tích hai đơn thức rồi tìm bậc đơn thức kết quả thu được: và b/ Tìm nghiệm của các đa thức: M(x) = 4x + 8; N(x) = 3 – 9x; P(x) = ( Bài 3: Cho các đa thức A(x) = ; B(x) = a/ Thu gọn rồi tìm bậc mỗi đa thức. b/ Tính A(x) + B(x); A(x) – B(x) Bài 4: Bộ ba các đoạn thẳng 4cm; 6cm; 8cm có tạo thành một tam giác không? Vì sao? Nếu có thì hãy vẽ tam giác đó. Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao AH a/ Biết . Tính số đo góc A. b/ Biết AB = 13cm; AH = 12cm. Tính độ dài cạnh BC c/ Kẻ HK AB, HL AC (K AB, L AC. Chứng minh: là tam giác cân. Đề 14 Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập Toán (tính bằng phút) của 30 học sinh như sau 5 9 8 9 7 8 9 14 8 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a/ Lập bảng tần số. b/ øTính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Cho hai đa thức P(x) = và Q(x) = a/ Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) b/ Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của P(x) mà không phải là nghiệm của Q(x). Bài 3: Tìm nghiệm của đa thức a/ A(x) = 4x – 12 b/ B(x) = 3x + Bài 4: a/ Dựa vào bất đẳng thức tam giác bộ ba đoạn thẳng sau 3cm, 4cm, 6cm có thể là ba cạnh của một tam giác không? b/ Cho tam giác ABC biết . Hãy so sánh các cạnh của tam giác ABC Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ phân giác BE (E AC), kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Chứng minh: a/ , từ đó suy ra BE là đường trung trực của AH b/ AE < BC Đề 15 Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ I của lớp 7A được cho bởi bảng sau: 10 9 8 4 6 7 6 5 8 4 7 7 8 7 8 10 7 5 7 5 7 8 7 5 9 6 10 4 3 6 8 5 9 3 7 7 5 8 10 a/ Lập bảng “ tần số”. b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Cho hai đơn thức và a/ Tính tích hai đơn thức rồi tìm bậc của kết quả b/ Tính giá trị của biểu thức tích tại x = 3 ; y = Bài 3: Cho hai đa thức F(x) = ; G(x) = a/ Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b/ Tính M(x) = F(x) + G(x) c/ Tìm nghiệm của đa thức M(x) Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 8cm, BC = 10cm. Kẻ đường phân giác BI (I AC), kẻ ID vuông góc với BC (D BC) a/ Tính AB b/ Chứng minh: c/ Chứng minh: BI là đường trung trực của AD Bài 5: Cho tam giác ABC có , vẽ đường cao AH. a/ So sánh AB và AC b/ So sánh BH và CH Đề 16 Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán HK II của học sinh lớp 7 được ghi lại như sau: 1 6 10 6 3 6 8 8 7 3 2 2 4 5 7 4 5 4 6 5 3 5 7 8 8 9 3 2 9 4 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng ‘’tần số’’ b) Tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng Bài 2: Cho đơn thức a) Thu gọn đa thức P rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức? b) Tính giá trị của P tại x = -1 và y = 1? Bài 3: Cho hai đa thức sau: và a) Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừ giảm dần của biến? b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)? Bài 4: Cho vuông tại A và a) So sánh AB và AC? b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh: ? c) Gọi H là giao điểm của ED và AC. Chứng minh tia BH là tia phân giác của d) Qua B dựng đường thẳng vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K. Chứng minh: đều? Bài 5: Cho có CA = CB = 10cm, AB = 16cm. Kẻ CI vuông góc với AB (IAB) a) Chứng minh rằng IA = IB. b) Tính độ dài IC. c)Tính khoảng cách từ trọng tâm G của đến điểm C. Đề 17 Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết của lớp 7A được ghi lại như sau: 7 6 5 6 4 8 4 7 6 8 10 8 3 8 9 6 7 8 7 9 8 7 9 7 8 10 5 4 8 5 a) Lập bảng tần số b) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Cho đơn thức: A = a) Thu gọn đơn thức A. b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức. c) Tính giá trị của đơn thức tại x = 1, y = 2 Bài 3: Cho M(x) = N(x) = a) Thu gọn đa thức M(x), N(x). b) Tính M(x) + N(x); M(x) – N(x) Bài 4: Tìm nghiện đa thức M(x) = Bài 5: Cho có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. a) là tam giác gì? b) Vẽ BD là phân giác góc B.Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD = DE. c) Chứng minh AEBD d) Kéo dài BC cắt ED tại F. Chứng minh AEFC. Đề 18 Bài 1: Điểm kiểm tra môn Vật lý 1 tiết của lớp 7B được ghi như sau: Điểm(x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 4 1 9 10 4 7 3 2 N = 40 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Nêu nhận xét. Bài 2: Cho đa thức F(x) = a/ Thu gọn, tìm bậc, sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến. b/ Tính F(-1), F(2,5) Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức a/ -3x + 15 b/ (x + 5)(4x – 2) Bài 4: Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng. Qua O vẽ một đường thẳng cắt AD và BC lần lượt tại E và F. Chứng minh: a/ b/ OE = OF c/ BC // AD
Tài liệu đính kèm: