Câu 3: (3.0đ)
Cho 2,4 gam Mg phản ứng hết với HCl thu được 9,5 gam MgCl2 và 2,24 lít H2 (đktc).
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tính khối lượng HCl đã phản ứng?
Câu 4: (3.0đ)
Tính thành phần phần trăm ( theo khối lượng) của các nguyên tố trong hợp chất CaCO3 ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I Mã đề:01 NĂM HỌC 2011-2012 MễN HOÁ 8 Vấn đề Số cõu % Nhận biết % Thụng hiểu % Vận dụng Bậc thấp % Bậc cao % Hoỏ trị 1 cõu (2 điểm) 20 1điểm 10 1điểm 10 Phản ứng hoỏ học 1 cõu (2 điểm) 20 2 điểm 20 Mol, định luật bảo toàn khối lượng. 1 cõu (3 điểm) 30 1 điểm 10 1điểm 10 1điểm 10 Cụng thức hoỏ học 1 cõu (3 điểm) 30 3điểm 30 Tổng cộng 4 cõu (10 điểm) 100 1 điểm 10 3 điểm 30 5 điểm 50 1 điểm 10 Duyệt của tổ CM GV soạn: Nguyễn Hữu Tuấn Nguyễn Thị Lợi TRƯỜNG THCS PHÙ HểA ĐỀ KSCL HỌC Kè I NĂM HỌC 2011- 2012 Mó đề:01 Số bỏo danh: Mụn : Hoỏ học - Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phỳt( khụng kể thời gian giao đề) ĐỀ RA: Cõu 1: (2.0đ) a. Viết biểu thức quy tắc húa trị? b. Tớnh húa trị của S trong Fe2S3 (Biết húa trị của Fe là III) ? Cõu 2: (2.0đ) t0 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau và cho biết tỷ lệ cỏc chất trong phương trỡnh? a. Al + Cl2 AlCl3 b. FeSO4 + KOH Fe(OH)2 + K2SO4 Cõu 3: (3.0đ) Cho 2,4 gam Mg phản ứng hết với HCl thu được 9,5 gam MgCl2 và 2,24 lớt H2 (đktc). Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng tớnh khối lượng HCl đó phản ứng? Cõu 4: (3.0đ) Tớnh thành phần phần trăm ( theo khối lượng) của cỏc nguyờn tố trong hợp chất CaCO3 ? ( Biết NTK của Ca = 40 ; C = 12 ; O = 16 ) ****************************** Duyệt của tổ CM GV soạn: Nguyễn Hữu Tuấn Nguyễn Thị Lợi TRƯỜNG THCS PHÙ HểA HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề:01 KSCL HỌC Kè II NĂM HỌC 2011- 2012 Môn : HOÁ HỌC - Lớp 8 Cõu 1: (2.0đ) a b Biểu thức quy tắc húa trị: Trong hợp chất AxBy ta luụn cú: a . x = b . y 0,5đ Với a, b là húa trị của A ,B 0,25đ x , y là chỉ số ( số nguyờn tử) của A , B. 0,25đ b. Húa trị của S trong Fe2S3 (Biết húa trị của Fe là III) Gọi b là húa trị của S 0,25đ Áp dụng biểu thức quy tắc húa trị ta cú: III . 2 = b . 3 0,25đ => b = II 0,25đ Vậy húa trị của S là II 0,25đ. Cõu 2: (2.0đ) t0 Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng và cho biết tỷ lệ cỏc chất trong phương trỡnh: a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 0,5đ Tỷ lệ: Al : Cl2 : AlCl3 = 2 : 3 : 2 0,5đ b. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4 0,5đ Tỷ lệ: FeSO4 : KOH : Fe(OH)2 : K2SO4 = 1 : 2 : 1 : 1 0,5đ Cõu 3: (3.0đ) Số mol khớ H2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol 0,5đ Khối lượng khớ H2 thu được là : m = 2 . 0,1 = 0,2 gam 0,5đ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta cú: 2 2 mMg + mHCl = mMgCl + mH 0,5đ 2 2 => mHCl =(mMgCl + mH ) - mMg 0,5đ mHCl = ( 9,5 + 0,2 ) - 2,4 = 7,3 gam 0,5đ Vậy khối lượng HCl phản ứng là 7,3 gam. 0,5đ Cõu 4: (3.0đ) Khối lượng mol của CaCO3 là: 40 + 12 + 16 . 3 = 100 gam 0,5đ Thành phần % cỏc nguyờn tố: 3 Áp dụng cụng thức tớnh %Ca = (MCa . x) : MCaCO . 100% thay số vào ta cú: 0,5đ %Ca = (40 . 1) : 100 . 100% = 40 % 0,5đ Tương tự ta cú: % C = (12 . 1 ) : 100 . 100% = 12% 0,5đ % O = (16 . 3 ) : 100 . 100% = 48% 0,5đ Vậy trong CaCO3 cú 40% Ca ; 12% S và 48% O. 0,5đ ************************************** Duyệt của tổ CM GV soạn:
Tài liệu đính kèm: