Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Tuần 23 - Trường THCS Tam Thanh

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Tuần 23 - Trường THCS Tam Thanh

 Câu 1: Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?

 a. 35 b. 40 c. 44 d. 45

 Câu 2: Có bao nhiêu giá trị khác nhau?

 a. 7 b. 8 c. 9 d. 10

 Câu 3: Giá trị có tần số 7 là:

 a. 13 b.9 c. 4 d. 6

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số Lớp 7 - Tuần 23 - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	 	KIỂM TRA 1 TIẾT 
HỌ VÀ TÊN: MÔN: ĐẠI SỐ 7
LỚP:.. 	TUẦN: 23 - TIẾT: 50
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ :
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn phương án đúng trong các câu sau: 
Điểm kiểm tra môn toán (1 tiết) của học sinh ở một lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
2
3
5
7
9
8
6
4
 Câu 1: Có tất cả bao nhiêu bạn làm bài kiểm tra?
	a. 35	b. 40	c. 44	d. 45
 Câu 2: Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
	a. 7	b. 8	c. 9	d. 10
 Câu 3: Giá trị có tần số 7 là:
	a. 13	b.9	c. 4	d. 6
 Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
a. 10	b. 5	c. 7	d. 9
 Câu 5: Tỉ lệ bài đạt điểm 8 là:
	a. 18%	b. 18,2%	 c. 0,182%	 d. 1,82%
 Câu 6: Số trung bình cộng của dấu hiệu trong bảng trên là:
	a. 69,56	b. 6,90	c. 6,95	d.0,69
II. Tự luận: (7 điểm)
	Điểm kiểm tra toán học kì I của HS lớp 7A được ghi lại như sau:
10
9
7
8
9
1
4
9
1
5
10
6
4
8
5
3
5
6
8
10
3
7
10
6
6
2
4
5
8
10
3
5
5
9
10
8
9
5
8
5
Câu 1: (1,5 điểm)
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? 
 	Câu 2: (2 điểm) Lập bảng “tần số” và nhận xét. 
Câu 3: (2điểm) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 
 Câu 4: (1,5 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 
Bài làm:
Đáp án đề 
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
 1. c 2. b 3. d 4. c 5. b 6.c (3 điểm) 
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
- Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra toán của mỗi học sinh (0,5 điểm)
- Số các giá trị là: 40	 	 (0,5 điểm)
- Có 10 giá trị khác nhau là : 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ; 9 ; 10	 	 (0,5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Lập bảng “tần số” đúng: ( 1,25điểm)
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
2
1
3
3
8
4
2
6
5
6
N = 40
Nhận xét: ( 0,75 điểm) 
 HS làm bài thấp nhất là 1 điểm.
 HS làm bài cao nhất là 10 điểm.
 HS làm bài từ 5 điềm đến 10 điểm chiếm tỉ lệ cao (77,5%)
Câu 3:(2 điểm)
 - Số trung bình cộng : 6,4	 	 (1điểm)	
 - Mốt của dấu hiệu là 8 và 10	 (1 điểm)	 
Câu 4: (1,5 điểm)
Vẽ đúng chính xác biểu đồ đoạn thẳng. 	 (1,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_7_tuan_23_truong_thcs_tam.doc