Đề kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 6 tiết: 77

Đề kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 6 tiết: 77

Câu 1: Phương thức nào dưới đây được sử dụng để phát triển nghĩa của từ ngữ

A. Phương thức ẩn dụ và và phương thức so sánh.

B. Phương thức ẩn dụ và phương thức hoán dụ.

C. Phương thức hoán dụ và phương thức nhân hoá.

D. Phương thức hoán dụ và phương thức liệt kê.

Câu 2: Từ “trang trọng” trong câu: “Vân xem trang trọng khác vời” nói lên nội dung gì?

A. Nói lên vẻ đẹp cao sang quý phái của Thuý Vân.

B. Nói lên sự giàu có của Thuý Vân.

C. Nói lên vẻ tao nhã của Thuý Vân.

Nói lên vẻ đẹp đài các, sắc sảo của Thuý Vân

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 6 tiết: 77", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :..............................
Ngày thực hiện :......................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 9
Tiết: 77
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
 Trau dồi vốn từ
 Nhí đặc điểm các đơn vị từ vựng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Sự phát triển của từ vựng
Nhận biết được ý nghĩa của từ trong câu..
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Các phương châm hội thoại
- Nhớ đặc điểm các PCHT
- Nhận biết các phương châm hội trong các mẫu văn bản cụ thể.
Hiểu được các phương châm hội thoại.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Thuật ngữ
Nhí ®­îc kh¸i niÖm thuËt ng÷ vµ ®Æc ®iÓm cña thuËt ng÷..
§Æt c©u cã thuËt ng÷ và giải nghĩa chóng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp
Vận dụng cách dẫn trực tiếp hoặc gián tiếp để viết một đoạn văn theo chủ đề..
Các biện pháp tu từ
Hiểu được tác dụng của các biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 2
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 6
Tiết: 77
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Chọn ý đúng ghi vào bài kiểm tra
Câu 1: Phương thức nào dưới đây được sử dụng để phát triển nghĩa của từ ngữ
Phương thức ẩn dụ và và phương thức so sánh.
Phương thức ẩn dụ và phương thức hoán dụ.
Phương thức hoán dụ và phương thức nhân hoá.
Phương thức hoán dụ và phương thức liệt kê.
Câu 2: Từ “trang trọng” trong câu: “Vân xem trang trọng khác vời” nói lên nội dung gì?
Nói lên vẻ đẹp cao sang quý phái của Thuý Vân.
Nói lên sự giàu có của Thuý Vân.
Nói lên vẻ tao nhã của Thuý Vân.
Nói lên vẻ đẹp đài các, sắc sảo của Thuý Vân.
Câu 3: Khi giao tiếp, cần nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề thuộc phương châm hội thoại nào ?
Phương châm lịch sự.
Phương châm về lượng.
Phương châm về chất.
Phương châm quan hệ.
Câu 4: Câu: “Ngựa là loại thú bốn chân” đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng.	B. Phương châm về chất.
C. Phương châm quan hệ.	D, Phương châm cách thức.
Câu 5: Vì sao khi giao tiếp, cần nói đúng đề tài giao tiếp?
Vì pháp luật đã quy định.
Vì để giữ lịch sự.
Vì để tránh lạc sang đề tài khác, không đáp ứng được yêu cầu giao tiếp.
Vì để giữ thể diện.
Câu 6: Cụm từ “tấm son” trong câu thơ “ Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” sử dụng cách nói nào?
	A. Ẩn dụ.	B. Hoán dụ.
C. Nhân hoá	.	D. So sánh.
II/ Tự luận :(7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nªu kh¸i niÖm, ®Æc ®iÓm cña thuËt ng÷?
C©u 2: (1 điểm) §Æt c©u cã thuËt ng÷ vµ gi¶i nghÜa thuËt ng÷ ®ã.
C©u 3: (5 điểm) ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n (5 ®Õn 10 dßng) vÒ chñ ®Ò häc tËp trong ®ã sö dông c¸ch dÉn trùc tiÕp?
.....................Hết...........................
(Đề thi này có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ văn 6
Tiết: 77
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
 (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
B
C
A
II/ Tự luận : (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
Thuật ngữ là những từ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được sử dụng trong các văn bản khoa học, công nghệ. (0,5 điểm)
Đặc điểm: Trong một lĩnh vực khoa học công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm, và ngược lại, mỗi khái niệm chỉ được biểu thị bằng một thuật ngữ. Thuật ngữ không có tính biểu cảm (0,5 điểm).
Câu 2: (1 điểm) 
	- Học sinh đặt được câu có sử dụng thuật ngữ đúng (0,5 điểm).. 
- Giải thích đúng thuật ngữ (0,5 điểm).
Câu 3: (5 điểm) 
Về nội dung: 
Đoạn văn có nội dung vể học tập. (1 điểm) 
 Lời dẫn phải phù hợp với nội dung đoạn văn. (1 điểm) 
Về hình thức:
Đoạn văn phải đảm bảo độ dài (1 điểm) 
Cách trình bày rõ ràng theo quy nạp hay diễn dịch. (1 điểm) 
Lời dẫn phải chính xác, đặt trong dấu ngoặc kép. (1 điểm) 
(Trên đây là một số gợi ý chấm bài, giáo viên có thể linh hoạt chấm điểm phù hợp với đối tượng học sinh ở các miền vùng khác nhau)
.....................Hết...........................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 77.doc