ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Số học LỚP: 7
Đề 1
( Lưu ý: HS không làm trên đề)
I- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Số học LỚP: 7 Đề 1 ( Lưu ý: HS không làm trên đề) I- Phần trắc nghiệm (6 điểm) 1. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ: A. 0,5; ; ; B. 0,4; 2; ; C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45 D. -5; ; ; 2. So sánh hai số hữu tỉ x= và y= ; ta có: A. x>y. B. x<y. C. x=y. D. Câu C đúng. 3. Kết quả của phép tính là: A. ; B. C. D. 4. Giá trị của x trong phép tính: - 0,5x = là: A. 0; B. -1. C. 0,5. D. 0,5. 5. Giá trị của x trong đẳng thức là: A. -2,146 hoặc 1. B. 2,146 và -1. C. -2,146 và 1. D. 2,146 hoặc -1. 6. Giá trị của n trong đẳng thức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 7. Cho hai đọan thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB+CD=8cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB=1cm; CD=7cm. B. AB=3cm; CD=5cm. C. AB=4cm; CD=4cm. D. AB=2cm; CD=6cm. 8. Giá trị của x trong tỉ lệ thức A. 0,8 B. 1,25. C. 2,5 D. 5 9. Số (-25) có căn bậc hai là: A. B. C. và D. Cả 3 câu đều sai. 10. Điền các số sau: 5; -5; ;; ; 13 vào chỗ trống cho đúng. A. .là căn bậc hai của 25. B. .là căn bậc hai của 13. C. .là căn bậc hai của . C. Các số .là số hữu tỉ. D. Các số .là số vô tỉ. 11. Điền số thích hợp vào ô £: A. B. 12. Điền kí hiệu Î; Ï; Ì thích hợp vào ô £: A. B. Q £ R C. II- Phần tự luận: (4điểm) Tìm x, y, z biết: và x-y+z=60 Tìm x biết Làm tròn các số sau: 2,567 và 8,123 đến chữ số thập phân thứ 2. 8251 và 4567 đến hàng chục (tròn chục). TÌm các căn bậc hai của: 5; 49.
Tài liệu đính kèm: