Đề kiểm tra 1 tiết - Tiết 63 môn: Ngữ văn 8 (tiếng việt) thời gian: 45 phút

Đề kiểm tra 1 tiết - Tiết 63 môn: Ngữ văn 8 (tiếng việt) thời gian: 45 phút

1. Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ: học sinh, sinh viên, giáo viên, bác sĩ, kỹ sư, nông dân, công nhân?

 A. Con người; B. Nghề nghiệp; C. Môn học; D. Tính cách.

2. Những từ: gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi, được xếp vào trường từ vựng nào?

 A. Trí tuệ con người; B. Tình cảm con người;

 C. Tính cách con người; D. Năng lực con người.

3. Các từ tượng hình và từ tượng thanh thường được dùng trong các kiểu văn bản nào?

 A. Tự sự và miêu tả; B. Tự sự và nghị luận;

 C. Miêu tả và nghị luận; D. Biểu cảm và nghị luận.

4. Nhận xét nào thể hiện đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong câu thơ sau:

“Bác ơi tim Bác mênh mông thế.

 Ôm cả non sông mọi kiếp người”.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 13160Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Tiết 63 môn: Ngữ văn 8 (tiếng việt) thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n:
Ngµy gi¶ng:
 KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 8
Tiết: 63
I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì I lớp 8 của học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Trường từ vựng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
- Nhớ được khái niệm trường từ vựng, nhận diện các từ cùng trường từ vựng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
2. Từ tượng thanh, từ tượng hình.
Hiểu được giá trị sử dụng của từ tượng thanh, tượng hình
- Tìm được từ tượng hình tượng thanh trong 1 đoạn văn và hiểu được tác dụng của từ tượng thanh trong một văn bản cụ thể.
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Tình thái từ
Hiểu các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
4. Các biện pháp tu từ
- Nhận biết được phép nói quá.
Nhận biết và hiểu được tác dụng, mục đích của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh nói quá trong câu.
- Biết viết đoạn văn trong đó sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
Số câu: 4
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
5. Dấu câu
- Nhận biết tác dụng của dấu ngoặc kép.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 63
Môn: Ngữ văn 8 (Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm
1. Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ: học sinh, sinh viên, giáo viên, bác sĩ, kỹ sư, nông dân, công nhân?
	A. Con người;	B. Nghề nghiệp;	C. Môn học;	D. Tính cách.
2. Những từ: gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi, được xếp vào trường từ vựng nào?
	A. Trí tuệ con người;	B. Tình cảm con người;
	C. Tính cách con người;	D. Năng lực con người.
3. Các từ tượng hình và từ tượng thanh thường được dùng trong các kiểu văn bản nào?
	A. Tự sự và miêu tả;	B. Tự sự và nghị luận;
	C. Miêu tả và nghị luận;	D. Biểu cảm và nghị luận.
4. Nhận xét nào thể hiện đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong câu thơ sau:
“Bác ơi tim Bác mênh mông thế.
 Ôm cả non sông mọi kiếp người”. 
	(Tố Hữu)
	A. Nhấn mạnh tài trí tuyệt vời của Bác Hồ;
	B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ;
	C. Nhấn mạnh sự hiểu biết của Bác Hồ;	
	D. Nhấn mạnh tình yêu thương bao la của Bác Hồ.
5. Tình thái từ trong câu "Em thật là con bé hư, chị Xiu thân yêu ơi!", thuộc loại tình thái từ:
A. Tình thái nghi vấn;	B. Tình thái cầu khiến;	
C. Tình thái cảm thán;	D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm.
6. Dấu ngoặc kép trong câu văn: "Em thật là con bé hư, chị Xiu thân yêu ơi!", Gôn-xi nói. dùng để:
A. Dánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt;	
B. Đánh dấu từ ngữ, câu trong đoạn dẫn trực tiếp;
C. Đánh dấu từ ngữ hàm ý mỉa mai;
D. Đánh dấu tên tác phẩm được dẫn.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 
1. (2,0 điểm) Xác định từ tượng hình và từ tượng thanh trong đoạn trích dưới đây và nêu tác dụng của từ tượng thanh và tượng hình đó. 	
	“ Mặc kệ chúng nó, anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa, nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm. Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản, anh ta lăn kềnh ra trên chiếc chiếu rách nát. Ngoài đình, mõ đập chan chát, trống cái đánh thùng thùng, tù và thổi như ếch kêu”.
	 ("Tắt đèn" – Ngô Tất Tố)
2. (2,0 điểm) Tìm từ ngữ sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh trong câu văn dưới đây và cho biết tác dụng của biện pháp tu từ đó.
	"Phải bé lại và lăn vào lòng một người mẹ, áp mặt vào bầu sữa nóng của người mẹ, để người mẹ vuốt ve từ trán xuống cằm và gãi rôm ở sống lưng cho, mới thấy mẹ có một êm dịu vô cùng".
("Trong lòng mẹ" – Nguyên Hồng)
3. (3,0 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu), chủ đề tự chọn có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh. Gạch chân biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh đó và cho biết tác dụng của nó. 
----------- Hết -----------
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 63
Môn: Ngữ văn 8 (Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 
(6 câu, mỗi câu đúng được 0,5 điểm, tổng 3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
4
D
2
C
5
D
3
A
6
B
* Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong 1 câu thì không cho điểm.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 
Câu 1: (2,0 điểm)
	- Xác định đúng từ tượng hình và từ tượng thanh (1,0 điểm)
	+ Từ tượng hình: lảo đảo.
	+ Từ tượng hình: chan chát, thùng thùng.
	- Phân tích tác dụng (1,0 điểm)
	+ Từ tượng hình: Gợi ra dáng vẻ ốm yếu, mệt nhọc và mất hết sức lực của anh Dậu.
	+ Từ tượng thanh: Gợi ra những âm thanh hỗn tạp của vùng nông thôn trong những 	ngày thúc sưu thuế.
Câu 2: (2,0 điểm)
	- Từ ngữ sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh trong câu văn trên là: bầu sữa. (1,0 điểm)
	- Tác dụng: Tránh gây cảm giác thô tục và thiếu lịch sự trong câu văn. (1,0 điểm)
Câu 2: (3,0 điểm)
- Nội dung: (2,5 điểm)
	+ Diễn đạt 1 ý tương đối trọn vẹn, có ít nhất 5 câu và không quá 10 câu. (1,0 điểm)
	+ Có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh và gạch chân biện pháp tu từ đó. (0,75 điểm)
	+ Chỉ ra được tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh trong câu văn đó. (0,75 điểm)
- Hình thức: (0,5 điểm)
	+ Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, không sai lỗi chính tả, lỗi câu và lỗi dùng từ.
	+ Viết đúng hình thức của một đoạn văn.
*) Lưu ý: Nếu HS viết thành 2 hoặc 3 đoạn văn thì chỉ chấm đoạn văn đầu tiên.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 63_Ngữ văn 8.doc