Đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kì 1 môn Tiếng Anh Khối 7 - Trường THCS Ngam La

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kì 1 môn Tiếng Anh Khối 7 - Trường THCS Ngam La

II. Chọn từ thích hợp ở trong ngoặc để hoàn thành câu bằng cách viết lại từ mà em chọn vào dấu ba chấm ( 4 điểm )

 1. Could you show me the way. the railway station, please? ( at/ to/ from/of)

 2. .a nice dress! ( How/ Where/ What/ Which)

 3. We enjoy. around the world. (travel/ to travel/ travelled/ travelling)

 4. The weather. nice yesterday. (were/ was/ is/ are)

 5. what will you. .during your vacation? ( does/ do/ doing/ did)

 6. Vietnamese students have.vacations than American students. (fewer/ longer/ most/ less)

 7. How.is it from Hue to Da Nang? (long/ big/ far/ wide)

 8. She needed.these postcards to her friends. ( to send/ sending/ sent/ sends).

 

doc 3 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút lần 1 học kì 1 môn Tiếng Anh Khối 7 - Trường THCS Ngam La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Yên Minh
Trường THCS Ngam La
Full Name:.
Class:...........
Test 45 minutes
Marks
Remarks of the teacher
QUESTIONTESTS
	I. Tìm từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước từ đó. ( 2 điểm)
1. A. started B. needed C. protected D.stopped
2. A. improve B. coveralls C. gloves D.stomach
3. A. durian B. cucumber C.fainful D. duty
4. A. sure B. scales C. serious D. stir
5. A. presents B. symptoms C. chopsticks D. patients
	II. Chọn từ thích hợp ở trong ngoặc để hoàn thành câu bằng cách viết lại từ mà em chọn vào dấu ba chấm ( 4 điểm )
	1. Could you show me the way.................... the railway station, please? ( at/ to/ from/of)
	2. ............................a nice dress! ( How/ Where/ What/ Which)
	3. We enjoy........................... around the world. (travel/ to travel/ travelled/ travelling)
	4. The weather................................. nice yesterday. (were/ was/ is/ are)
 5. what will you................. ...during your vacation? ( does/ do/ doing/ did)
	6. Vietnamese students have.................................vacations than American students. (fewer/ longer/ most/ less)
 7. How.............................is it from Hue to Da Nang? (long/ big/ far/ wide)
	8. She needed.................................these postcards to her friends. ( to send/ sending/ sent/ sends).
	9. ................................does your father like?- He likes tennis.( What’sport/ What sport/ What sports)
	10. I................ .......................stay in bed because I have a bad cold. (must/ can/ shouldn’t)
	III. Điền vào chỗ trống với các giới từ đã cho ở dưới đây: (2điểm)
in
before
after
on
at
through
during
until
	1.There is a play................................ the Youth Theater tonight.
	2. Are you free................................. Monday.
	3. Very few Vietnam people had TV sets..............................1960s.
	4. Don’t forget to brush your teeth.................................. every meal.
	5. The street is full of trafic from morning............................. night.
	IV. Chọn câu trả lời cho những câu hỏi sau bằng cách viết lại vào dấu ba chấm.( 2 điểm)
	1. football your first choice......................?
 	 A. It is.
 	 B. Football is my first choice.
 C. That’s right
 	 D. No, badminton isn’t my first choice.
	2. What do people need to play volleyball................................?
 	 A. They need a ball, a net and a court.
 	 B. Yes, they do.
 	C. They need two rackets, a net, a shuttlecock and a court.
 	 D. They need a ball, two paddles, a net and a table.
	3. Should I play sports every day to keep fit, Hoa...........................?
 	 A. You should.
 	 B. Yes, you should.
 	 C. Yes, you should play.
 	 D. Yes, you should do.
	4. May I join your football team, Minh.................................? 
 	 A. Yes, you may.
 	 B. You may.
 	 C. Yes, you might.
 	 D. Yes, you ought to
	5. Do you like football more than volleyball, Nam............................?
 	 A. Yes, I like
 	 B. I do.
 	 C. I like.
 	 D. Certainly
Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu nào khác ( ngoài từ điển ).
 The end.
I. 5 x 0,4 = 2điểm
1. D 2. A 3. C 4.A 5.B
II. 10 x 0,4= 4 điểm
1. to 2. What 3. travelling 4. was 5. do
6. fewer 7. far 8. to send 9. What sports 10. must
III. 5 x 0,4= 2điểm
1.at 2. on 3. in 4. after 5.until
IV. 5 x 0,4= 2 điểm
1.C 2. A 3.B 4.A 5.D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_lan_1_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_khoi_7_truo.doc