Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Công nghệ lớp 7

Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Công nghệ lớp 7

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7

ĐỀ 1:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)

Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (1.0đ)

a. Chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm thích hợp từ:

A. 60% - 70% B. 70% - 80% C. 80% - 90% D. 50% - 60%

b. Nên xây dựng chuồng nuôi theo hướng:

A. Hướng Bắc B. Hướng Tây

C. Hướng Đông nam D. Hướng nào cũng được

 

doc 5 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1353Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Công nghệ lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng hkii môn công nghệ lớp 7
Đề 1:
Phần trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (1.0đ)
a. Chuồng nuôi hợp vệ sinh có độ ẩm thích hợp từ:
A. 60% - 70%	B. 70% - 80%	C. 80% - 90%	D. 50% - 60%
b. Nên xây dựng chuồng nuôi theo hướng:
A. Hướng Bắc	B. Hướng Tây
C. Hướng Đông nam	D. Hướng nào cũng được
c. Ví dụ nào sau đây là nhân giống thuần chủng
Đáp án
Con đực
Con cái
A
Gà Ri
Gà Lơgo
B
Lợn ỉ
Lợn Landrat
C
Bò Hà Lan
Bò ấn Độ
D
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
d. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Do di truyền	B. Do ký sinh trùng
C. Do vi khuẩn, vi rút	D. Tất cả đều đúng
Câu 2 (1.0đ) Sắp xếp các loại thức ăn tự nhiên sau đây của tôm, cá vào các nhóm trong bảng:
Tảo khuê, rong lông gà, tảo đậu, bọ vòi voi, trùng hình tia, rong đen lá vòng, tảo ẩn xanh, trùng túi trong, giun mồm dài, ốc củ cải
Thực vật phù du
Động vật phù du
Động vật đáy
Thực vật đáy
Phần tự luận: (8đ)
Câu 1(2.0đ) Nêu mục đích và các biện pháp bảo vệ rừng?
Câu 2(3.0đ) Vai trò của giống trong chăn nuôi. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 3(3.0đ) Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?
đáp án đề 1
A. phần trắc nghiệm (2.0đ)
Câu 1:	a. A (0.25đ)	b. C (0.25đ)	c. D (0.25đ)	d. D (0.25đ)
Câu 2: Mỗi tên sắp xếp đúng được 0.1đ
Thực vật phù du
Động vật phù du
Động vật đáy
Thực vật đáy
Tảo khuê
Tảo đậu
Tảo ẩn xanh
Bọ vòi voi
Trùng hình tia
Trùng túi trong
ốc củ cải
Giun mồm dài
Rong đen lá vòng
Rong lông gà
b. phần tự luận: (8.0đ)
Câu 1: (2.0đ) Nêu mục đích và biện pháp bảo vệ rừng?
 Mục đích.
- Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.(0.5đ)
- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt (0.5đ)
Biện pháp
- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, đất rừng, mua bán lâm sản săn bắn động vật rừng.(0.5đ)
- Kinh doanh đất rừng phải được nhà nước cho phép.(0.25đ)
- Chủ rừng nhà nước phải có kế hoạch định canh, định cư, phòng chống cháy rừng.(0.25đ)
Câu 2 (3.0đ) Vai trò của giống trong chăn nuôi, điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
+ Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi: trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho năng xuất chăn nuôi khác nhau. (0.5đ)
Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi: để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, con người không ngừng chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi ngày càng tốt hơn. (0.5đ)
+ Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi.
 	- Có nguồn gốc chung. (0.5đ)
 	- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. (0.5đ)
 	- Có đặc điểm di truyền ổn định. (0.5đ)
 	- Có số lượng cá thể đông và phân bố trên một địa bàn rộng.(0.5đ)
Câu 3: (3.0đ) Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?
+ Tạo ra năng lượng cho cơ thể để làm việc như: Cày, kéo, cưỡi và các hoạt động khác của cơ thể.(1.0đ)
+ Cung cấp các chất dinh dưỡng để cơ thể lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như: Thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa.(1.0đ)
+ Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra sữa, lông, da, sừng(1.0đ)
Ma trận đề 1
Mức độ
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
0.25đ
0.25đ
Giống vật nuôi
1.0đ
2.0đ
0.25đ
3.25đ
Các loại thức ăn của động vật thủy sản
1.0đ
1.0đ
Mục đích và các biện pháp bảo vệ rừng
2.0đ
2.0đ
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
3.0đ
3.0đ
Tổng
0.25đ
4.0đ
1.25đ
2.0đ
0.5đ
2.0đ
10.0đ
Đề 2
Phần trắc nghiệm (2.0đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng (1.0đ)
a. Có mấy phương pháp chọn phối giống:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
b. Sử dụng vắc xin cho loại vật nuôi nào sau đây:
A. Vật nuôi bị bệnh	B. Vật nuôi non
C. Vật nuôi khỏe	D. Tất cả các loại trên
c. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản là:
A. Hòa tan chất vô cơ và hữu cơ	B. Điều hòa chế độ nhiệt	
C. Hòa tan khí Oxi và Các bonic	D. Tất cả đều đúng
d. Ví dụ nào sau đây là nhân giống thuần chủng
Đáp án
Con đực
Con cái
A
Bò Hà Lan
Bò ấn Độ
B
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
C
Gà ri
Gà Lơgo
D
Lơn ỉ
Lợn Landrat
Câu 2 (1.0đ) Sắp xếp các loại thức ăn tự nhiên sau đây của tôm cá vào các nhóm trong bảng:
Tảo khuê, rong lông gà, tảo đậu, bọ vòi voi, trùng hình tia, rong đen lá vòng, tảo ẩn xanh, trùng túi trong, giun mồm dài, ốc củ cải
Thực vật phù du
Động vật phù du
Động vật đáy
Thực vật đáy
Phần tự luận (8.0đ)
Câu 1(3.0đ) Nêu vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản?
Câu 2(2.0đ) Vắc xin là gì. Vắc xin có tác dụng gì đối với vật nuôi?
Câu 3(3.0đ) Vai trò của chuồng nuôi. Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh?
đáp án Đề 2
A. phần trắc nghiệm (2.0đ)
Câu 1:	a. B (0.25đ)	b. C (0.25đ)	c. D (0.25đ)	d. B (0.25đ)
Câu 2: Mỗi tên sắp xếp đúng được 0.1đ
Thực vật phù du
Động vật phù du
Động vật đáy
Thực vật đáy
Tảo khuê
Tảo đậu
Tảo ẩn xanh
Bọ vòi voi
Trùng hình tia
Trùng túi trong
ốc củ cải
Giun mồm dài
Rong đen lá vòng
Rong lông gà
b. phần tự luận (8.0đ)
Câu 1(3.0đ) Nêu vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản ?
Vai trò:
Cung cấp thực phẩm cho xã hội (0.5đ)
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất (0.5đ)
Cung cấp thực phẩm cho chăn nuôi (0.5đ)
Làm sạch môi trường nước (0.5đ)
Nhiệm vụ:
Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi (0.5đ)
Cung cấp thực phẩm tươi, sạch (0.25đ)
ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản (0.25đ)
Câu 2:(2.0đ) Vắc xin là gì? Vắc xin có tác dụng gì đối với vật nuôi.
Vắc xin là
- Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin. (0.5đ)
- Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa. (0.5đ)
Tác dụng của vắc xin
Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể phản ứng lại bằng cách sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng kháng bệnh, hay còn gọi là miễn dịch (1.0đ)
Câu 3: (3.0đ)Vai trò của chuồng nuôi, thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Vai trò của chồng nuôi.
Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi, chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.(0.5đ)
Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.
- Nhiệt độ thích hợp.(0.5đ)
- Độ ẩm trong chuồng 60 – 70%. (0.5đ)
- Độ thông thoáng tốt.(0.5đ)
- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi.(0.5đ)
- Không khí: ít độc hại.(0.5đ)
Ma trận đề 2
Mức độ
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giống và nhân giống vật nuôi
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
0.25đ
2.0đ
2.25đ
Đặc điểm của nước nuôi thủy sản
0.25đ
0.25đ
Các loại thức ăn của động vật thủy sản
1.0đ
1.0đ
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
3.0đ
3.0đ
Vai trò và nhiệm vụ của nuôi thủy sản 
3.0đ
3.0đ
Tổng
0.25đ
3.0đ
1.25đ
2.0đ
0.5đ
3.0đ
10.0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA MON CN 7.II.doc