Câu 1 (1,5 điểm).
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 6.
c) Dùng kí hiệu hoặc để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các số 1560; 4572; 6743; 2140; 2018; 3495.
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 9.
I- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Cấp độ thấp Cấp độ cao Tập hợp Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết cách viết một tập hợp. Sử dụng đúng các kí hiệu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 1 0,5 3 1,5 điểm =15% 2. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, phép chia hết với các số tự nhiên. Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5 2 2,0 4 3,5 điểm =35% Tính chất chia hết trong tập hợp N Vận dụng các dấu hiệu chia hết để các định một số đã cho có chia hết cho 2;3;5;9 hay không - Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC của 2 hoặc 3 số. - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 1 2,0 1 1,0 6 5,0 điểm =50% Tổng số câu Tổng số điểm 4 2,0 20 % 4 2,5 25 % 4 4,5 45 % 1 1,0 10 % 13 10 điểm II- ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1 (1,5 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 6. c) Dùng kí hiệu hoặc để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên. Câu 2 (2,0 điểm). Cho các số 1560; 4572; 6743; 2140; 2018; 3495. a) Số nào chia hết cho 2. b) Số nào chia hết cho 3. c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5. d) Số nào chia hết cho cả 2 và 9. Câu 3 (3,5 điểm). 1. Thực hiện phép tính: a) b) 2. Tìm x biết: a) b) Câu 4 (2,0 điểm). Một trường THCS có khoảng 200 đến 300 học sinh khi xếp hàng 10; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Câu 5 (1,0 điểm). Tìm các số tự nhiên n sao cho 2n + 18 chia hết cho n + 3. = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = = I- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Cấp độ thấp Cấp độ cao Tập hợp - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn Hiểu các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết cách viết một tập hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 2 1,0 3 1,5 điểm =15% 2. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, phép chia hết với các số tự nhiên. Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 2 2,0 4 4,0 điểm =35% Tính chất chia hết trong tập hợp N Vận dụng các dấu hiệu chia hết để các định một số đã cho có chia hết cho 2;3;5;9 hay không - Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC của 2 hoặc 3 số. - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 1 2,5 5 4,5 điểm =45% Tổng số câu Tổng số điểm 5 2,5 25 % 4 3,0 30 % 2 2,0 20 % 1 2,5 25% 12 10 điểm II- ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1 (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau: a) Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20. b) Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4. c) Cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ? Bài 2 (2,0 điểm). Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3 b) chia hết cho 9. c) chia hết cho cả 2 và 5. d) chia hết cho cả 5 và 9. Bài 3 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 4 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) b) Bài 5 (2,5 điểm). Người ta muốn chia 240 bút bi, 210 bút chì và 180 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút bi, bút chì, quyển vở ? = = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: