I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Trừ câu 1)
Câu 1: Điền vào chỗ trống để được kêt quả đúng
a. x2 + 4y2+ . = (x + 2y )2
b. ( 3x2 + y )(.) = 27x3 + y3
Câu 2: Đa thức: 2x2 – x + 2xy – y được phân tích thành:
A.(x –y)(2x + 1) B. (x + y)(1- 2x)
C. (x + y)(2x – 1) D. (y – x)(2x + 1)
Câu 3: Đa thức: 7x5 + 4x3 – 6x2 chia hết cho đa thức: 5xm với những giá trị của m bằng:
A. 0 B. 1 C. 0;1;2 D. Không có giá trị nào
Câu 4: Tìm x biết: x( x2 – 2) = 0
A. 0; ;- B. 0; C. 0; 2; -2 D. 0; -
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 (Tiết 21) (Đề số 2) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: .....................................lớp:........Trường: THCS Châu Thái Điểm Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Trừ câu 1) Câu 1: Điền vào chỗ trống để được kêt quả đúng a. x2 + 4y2+ ................ = (x + 2y )2 b. ( 3x2 + y )(..................................) = 27x3 + y3 Câu 2: Đa thức: 2x2 – x + 2xy – y được phân tích thành: A.(x –y)(2x + 1) B. (x + y)(1- 2x) C. (x + y)(2x – 1) D. (y – x)(2x + 1) Câu 3: Đa thức: 7x5 + 4x3 – 6x2 chia hết cho đa thức: 5xm với những giá trị của m bằng: A. 0 B. 1 C. 0;1;2 D. Không có giá trị nào Câu 4: Tìm x biết: x( x2 – 2) = 0 A. 0; ;- B. 0; C. 0; 2; -2 D. 0; - Tự luận Câu 5: Rút gọn biểu thức: M = (x + y)3 – ( x – y)3 – 2y3 Câu 6: Làm tính chia: ( 3x3 – 5x2 + 8) : ( x + 1) Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – x + 1 Bài làm phần tự luận .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án và thang điểm (®Ò 2) I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho một diểm C©u 1:(mçi ý cho 0,5 ®iÓm) a. 4xy b. 9x2 + 3xy + y2 Câu 2: 1 điểm C. Câu 3: 1 điểm C. Câu 4: 1 điểm A. II. Tự luận Câu 5: (2 điểm) M = (x + y )3 - (x-y)3 – 2 y3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 - (x + y )3 - x2 – 3x2y – y3) – 2 y3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 - x3 + 3x2y – 3xy2 + y3 – 2 y3 = 6x2y Câu 6: ( 2 điểm) đặt chia đúng 3x3 – 5x2 +8 x – 1 cho 0,5 điểm Chia đúng cho 1 điểm (nếu các hạng tử đồng dạng không đặt trên cùng một cột thì trừ 0,5 điểm) 3x3 – 5x2 +8 x – 1 cho 0,5 điểm 3x3 – 3x2 3x2 – 8x +8 -8x2 + 8 -3x2 – 8x 8x + 8 8x + 8 0 Vậy: (3x2 – 5x2 + 8) : ( x + 1) = 3x2 – 8x +8 cho 0,5 điểm Câu 7: ( 2 điểm): Biến đổi A=x2 – x + 1= [x2 – 2.x + ( )2 ] - + 1 cho 0,25 điểm = ( x - )2 + cho 0,5 điểm Nêu được: ( x - )2 0 với mọi x cho 0,5 điểm Kết luận được: ( x - )2 + với mọi x cho 0,25 điểm Vậy Min A = . đạt được khi : x = cho 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: