Đề kiểm tra định kì môn: Tiếng Việt 7 thời gian: 45 phút

Đề kiểm tra định kì môn: Tiếng Việt 7 thời gian: 45 phút

Câu1. Câu rút gọn là gì?

a. Chỉ có thể vắng chủ ngữ b. Chỉ có thể vắng vị ngữ

c. Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ d. Chỉ có thể vắng thành phần phụ

 Câu2. Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn?

a. Ai cũng phải học đi đôi với hành. b. Anh trai tôi học luôn đi đôi với hành.

c. Học đi đôi với hành d. Rất nhiều người học đi đôi với hành

 

doc 1 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 754Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn: Tiếng Việt 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS- Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Lớp:  Môn: tiếng việt 7
Họ và tên:.. Thời gian: 45 phút
 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 *Khoanh tròn phương án em cho là đúng nhất cho các câu hỏi sau?
 Câu1. Câu rút gọn là gì?
a. Chỉ có thể vắng chủ ngữ b. Chỉ có thể vắng vị ngữ
c. Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ d. Chỉ có thể vắng thành phần phụ
 Câu2. Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn?
a. Ai cũng phải học đi đôi với hành. b. Anh trai tôi học luôn đi đôi với hành.
c. Học đi đôi với hành d. Rất nhiều người học đi đôi với hành
 Câu3: Câu đặc biệt là gì?
a. Là câu cấu tạo theo mô hình chủ ngữ, vị ngữ.
b. Là câu không có cấu tạo theo mô hình chủ ngữ và vị ngữ.
c. Là câu chỉ có chủ ngữ
d. Là câu chỉ có vị ngữ
 Câu4: Trong các câu sau câu nào là câu đặc biệt?
a. Trên cao, bầu trời trong xanh không một gợn mây.
b. Lan được đi tham quan rất nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều.
c. Hoa sim!
d. Mua rất to.
 Câu5: trạng ngữ là gì?
a. Là thành phần chính của câu b. Là thành phần phụ của câu.
c. Là biện pháp tu từ trong câu d. Là một trong số các từ loại của tiếng việt
 Câu6: Dòng nào là trạng ngữ trong câu “Dần đi ở từ năm chửa mười hai. Khi ấy, đầu nó còn để hai trái đào.” (Nam Cao)
a. Dần đi ở từ năm chửa mười hai. b. Khi ấy
c. Đầu nó còn để hai trái đào c. Cả a,b,c đều sai
 II. Phần tự luận: (7 điểm)
 1. (1 điểm) Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống trong câu sau?
 Trong. ta thường gặp nhiều câu rút gọn.
 a. Văn xuôi b. Truyện cổ dân gian c. Truyện ngắn d. văn vần (thơ ca dao)
 2. (1 điểm) Đặt 1 câu rút gọn, cho biết câu rút gọn bộ phận nào?
 3. (2 điểm) Nêu tác dụng của các câu đặc biệt sau đây?
 a. Ôi ! b. Cha ôi! Cha! C. Chiều, chiều rồi d. Tiếng reo, tiếng vỗ tay
 4. (2 điểm) Câu đặc biệt và câu rút gọn khác nhau như thế nào?
 5. (1điểm) Đặt câu có trạng ngữ, cho biết trạng ngữ ấy thuộc trạng ngữ gì?
 Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docpitago.doc