I. L Ý THUY ẾT: (3 đi ểm)
1) Ph át bi ểu quy t ắc nh ân hai đ ơn th ức.
Áp d ụng: T ìm t ích c ủa hai đ ơn th ức sau: 5x3y4 v à 2xy3
2) Ph át bi ểu đ ịnh ngh ĩa tam gi ác c ân.
Áp d ụng: T ìm c ác tam gi ác c ân tr ên h ình sau:
Phòng GD-ĐT Long xuyên Trường THCS Nguyễn Huệ Lớp: Họ và tên: Đ Ề KI ỂM TRA H ỌC K Ì II N ăm h ọc: 2010-2011 M ôn: T O ÁN - KH ỐI 7 Th ời gian: 90 ph út (Kh ông k ể th ời gian ph át đ ề) Ch ữ k í gi ám th ị GT 1: GT 2: I. L Ý THUY ẾT: (3 đi ểm) 1) Ph át bi ểu quy t ắc nh ân hai đ ơn th ức. Áp d ụng: T ìm t ích c ủa hai đ ơn th ức sau: 5x3y4 v à 2xy3 2) Ph át bi ểu đ ịnh ngh ĩa tam gi ác c ân. Áp d ụng: T ìm c ác tam gi ác c ân tr ên h ình sau: II. B ÀI T ẬP: (7 đi ểm) B ài 1: (1 đi ểm) T ính gi á tr ị c ủa đa th ức: 3x2 + 4x – 2 t ại x = 2 B ài 2: (1,5 đi ểm) Cho c ác đa th ức sau: A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5 a) S ắp x ếp c ác đa th ức tr ên theo l ũy th ừa gi ảm d ần c ủa bi ến. b) T ính A(x) + B(x). c) T ính A(x) – B(x). B ài 3: (1 đi ểm) T ìm nghi ệm c ủa c ác đa th ức sau: a) 4x – 36 b) (x – 3)(x + 2) B ài 4: (3,5 đi ểm) Cho tam gi ác ABC vu ông t ại A, đ ư ờng ph ân gi ác BE. K ẻ EH ^ BC (HÎBC). G ọi K l à giao đi ểm c ủa AB v à HE. Ch ứng minh r ằng: a) DABE = DHBE. b) BE l à đ ư ờng trung tr ực c ủa đo ạn th ẳng AH. c) EK = EC. Đ ÁP ÁN I. L Ý THUY ẾT: (3 đi ểm) 1) Ph át bi ểu quy t ắc nh ân hai đ ơn th ức. (1 đ) Áp d ụng: 5x3y4 . 2xy3 = 10 x4y7 (0,5 đ) 2) Ph át bi ểu đ ịnh ngh ĩa tam gi ác c ân. (0,5 đ) Áp d ụng: C ác tam gi ác c ân tr ên h ình: DABC ; DCAD (1 đ) II. B ÀI T ẬP: (7 đi ểm) B ài 1: (1 đi ểm) T ính gi á tr ị c ủa đa th ức: 3x2 + 4x – 2 t ại x = 2 Thay x = 2 v ào đa th ức: 3x2 + 4x – 2 ta đ ư ợc 3.22 + 4.2 – 2 = (0,5 đ) = 3.4 + 4.2 – 2 = 18 (0,5 đ) V ậy : 18 l à gi á tr ị c ủa đa th ức 3x2 + 4x – 2 tại x = 2. B ài 2: (1,5 đi ểm) a) S ắp x ếp c ác đa th ức tr ên theo l ũy th ừa gi ảm d ần c ủa bi ến. (0,5đ) A(x) = 2x3 – 3x2 + 2x + 1 B(x) = 3x3 + 2x2 – x – 5 + b) Tính A(x) = 2x3 – 3x2 + 2x + 1 (0,5đ) B(x) = 3x3 + 2x2 – x – 5 A + B = 5x3 – x2 + x – 4 + c) Tính A(x) = 2x3 – 3x2 + 2x + 1 (0,5đ) –B(x) = –3x3 – 2x2 + x + 5 A – B = – x3 – 5x2 + 3x + 6 B ài 3: (1 đi ểm) T ìm nghi ệm c ủa c ác đa th ức sau: a) 4x – 36 = 0 4x = 0 + 36 4x = 36 x = 36 : 4 x = 9 Vậy x = 9 là nghiệm của 4x – 36. (0,5đ) b) (x – 3)(x + 2) = 0 x – 3 = 0 ; x + 2 = 0 x = 3 ; x = -2 Vậy x = 3; x = -2 là nghiệm của đa thức (x – 3)(x + 2). (0,5đ) B ài 4: (3,5 đi ểm) Hình vẽ 0,5điểm; mỗi câu (a, b, c) 1điểm. a) Xét DABE và DHBE có: BE là cạnh chung (BE là đường phân giác) Vậy DABE = DHBE (cạnh huyền - góc nhọn). b) Ta c ó DABE = DHBE (c âu a) Þ BA = BH; EA = EH (hai c ạnh t ư ơng ứng). Vì BA = BH nên B nằm trên đường trung trực của AH. Và EA = EH nên E nằm trên đường trung trực của AH. Do đ ó: BE l à đ ư ờng trung tr ực c ủa đo ạn th ẳng AH. c) Xét DAEK và DHEC có: AE = HE (ch ứng minh tr ên) ( đ ối đ ỉnh) Vậy DAEK = DHEC (g-c-g) Þ EK = EC (hai cạnh tương ứng).
Tài liệu đính kèm: