Đề kiểm tra học kì II - Trường THCS kim trung - môn: Ngữ văn 7

Đề kiểm tra học kì II - Trường THCS kim trung - môn: Ngữ văn 7

*Đề kiểm tra:

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)

 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất

1. Xác định câu có trạng ngữ?

 A. Tôi đi học bằng xe đạp.

 B. Một cách say sưa nó lao vào công việc.

 C. Độ hai giờ chúng tôi đến nơi anh công tác.

2. Có mấy bước làm bài văn nghị luận?

 A. Một bước. C. Ba bước.

 B. Hai bước. D. Bốn bước.

3. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản: “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”:

 A. Văn bản nghị luận. B. Văn bản nhật dụng. C. Văn bản lập luận.

 

doc 3 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Trường THCS kim trung - môn: Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS – KIM TRUNG MÔN: NGỮ VĂN 7 
 ( Đề này gồm 07 câu. Thời gian làm bài 90 phút ) 
*Đề kiểm tra:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1. Xác định câu có trạng ngữ?
 A. Tôi đi học bằng xe đạp.
 B. Một cách say sưa nó lao vào công việc.
 C. Độ hai giờ chúng tôi đến nơi anh công tác.
2. Có mấy bước làm bài văn nghị luận?
 A. Một bước. C. Ba bước.
 B. Hai bước. D. Bốn bước.
3. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản: “ Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”:
 A. Văn bản nghị luận. B. Văn bản nhật dụng. C. Văn bản lập luận.
4. Điền từ thích hợp vào câu tục ngữ dưới đây (phần 3 chấm)?
 Được mùa chớ phụ 
 Đến khi thất bát lấy ai
5. Dấu chấm lửng() dùng để biểu hiện gì?
 A. Nối các từ trong một liên danh.
 B. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, đứt quãng
 C. Dùng đánh dấu câu.
6. Nối cột A với cột B cho đúng(tên tác phẩm với tên tác giả)
A. Tên tác phẩm 
B. Tên tác giả 
a. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt 
1. Phạm Duy Tốn 
b. Đức tính giản dị của Bác Hồ. 
2. Đặng Thai Mai. 
c. Sống chết mặc bay. 
3. Phạm Văn Đồng 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Phát biểu cảm nghĩ của em về truyện ngắn “Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn.	
- Hết -
 Kim Trung, ngày 02 tháng 05 năm 2011
 TM. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề
 Ninh Văn Hồng
PHÒNG GD& ĐT KIM SƠN
TRƯỜNG THCS – KIM TRUNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: NGỮ VĂN 7 
 (Hướng dẫn chấm gồm 07 câu, 01 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM)
 Trả lời đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
A
...Ngô khoai
...Bạn cùng
B
a - 2
b - 3
c - 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
1. Yêu cầu chung:
- Đảm bảo đầy đủ ba phần rõ ràng, sạch đẹp.
- Lời văn, dẫn chứng cụ thể, đúng phương pháp tập làm văn và yêu cầu đề bài.
- Diễn đạt lưu loát, trong sáng, giàu sức biểu cảm, có sự sáng tạo.
2. Cụ thể:
- Giới thiệu được tác phẩm, tác giả, hoàn cảnh tiếp xúc
- Nêu được khái quát nội dung cơ bản của tác phẩm (về yêu cầu đề bài).
- Dẫn dắt nêu được đặc điểm nổi bật về giá trị nội dung, nghệ thuật.
+ Tương phản, đối lập, tăng cấp, miêu tả, liệt kê.
+ Nổi bật ý nghĩa khái quát của tác phẩm.
- Một số dẫn chứng cụ thể và tiêu biểu làm nổi bật cảnh ngoài đê, trong đình:
+ Với những chi tiết miêu tả, liệt kê làm nổi bật giá trị nội dung và bghệ thuật văn bản.
- Giọng điệu diễn đạt (Trào phúng) khắc hoạ chân dung nhân vật: Quan phụ mẫu làm nổi bật ý nghĩa khái quát về vấn đề tố cáo, lên án bọn quan lại vô trách nhiệm, lòng lang dạ thú, trước cuộc sống thảm khổ của người nông dân trong xã hội phong kiến xưa.
- Nêu được cảm xúc chân thực mà thuyết phục.
- Căm ghét, phẫn nộ, cảm thông.
- Liên hệ thực tế.
- Hết –
 Kim Trung, ngày 02 tháng 05 năm 2011
 TM. Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Người ra đề
 Ninh Văn Hồng
*Ma trận đề:
Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Tổng
TNKQ
Tự luận 
TNKQ
Tự luận
Cấp độ thấp 
Cấp độ cao 
1. Các tác phẩm văn học
Cần đạt được các kiến thức về tác phẩm văn học và nhận biết 
Nắm được các tác phẩm đã học và hiểu về tác phẩm trả lời câu hỏi 
Số câu
01
01
02
 Số điểm
0,5
0,5
1
 Tỉ lệ %
5%
5%
10%
2. Các biện pháp tu từ, kiểu câu, chuyển đổi câu. 
Nhận biết các biện pháp tu từ, kiểu câu và chuyển đổi câu theo yêu cầu bài học. 
Nắm được, hiểu các biện pháp nghệ thuật và kiểu câu, trả lời câu hỏi kiểm tra. 
Số câu
01
01
02
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
3. Thể loại văn bản và liên hệ thực tiễn theo phương pháp cơ bản. 
Nhận biết được thể loại các văn bản và biện pháp vận dụng thực hành theo yêu cầu. 
Nắm được, vận dụng kiến thức về thể loại và phương pháp vận dụng trả lời yêu cầu.
Vận dụng các kiến thức đã học để tạo lập văn bản theo phương pháp biểu cảm theo yêu cầu kiểm tra. 
Số câu
01
01
01
03
 Số điểm
0,5
0,5
7
8
 Tỉ lệ %
5%
5%
70%
80%
Tổng
Số câu
03
03
01
07
Số điểm
1,5
1,5
7
10
Tỉ lệ %
15%
15%
70%
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKII - Ngữ văn 7 - Kim Trung.doc