Câu 4: Tổng các góc trong của một tứ giác lồi bằng :
A) 1800 B) 3600 C) 3000 D) 2400
Câu 5 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6 cm và 8 cm. Cạnh của hình thoi là :
A) 5cm B) 100 cm C) cm D) 14cm
Câu 6 : Tứ giác có bốn trục đối xứng là :
A) Hình thang cân B) Hình chữ nhật C) Hình thoi D) Hình vuông
Trường THCS Vân Nội Lớp 8 Họ tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010– 2011 MÔN : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút ( không tính thời gian phát đề ) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm mỗi câu 0,5 điểm) Chọn câu trả lời câu đúng . Câu 1 : Rút gọn của phân thức : là : A) B) C) D) Câu 2 : Kết quả của phép chia : (x3+2x2+x) : x bằng : A) x+1 B) (x-1)2 C) (x+1)2 D) x-1 Câu 3 : Hoàn thành hằng đẳng thức sau : ( x + y)(x2 – xy + y2) = . Câu 4: Tổng các góc trong của một tứ giác lồi bằng : A) 1800 B) 3600 C) 3000 D) 2400 Câu 5 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 6 cm và 8 cm. Cạnh của hình thoi là : A) 5cm B) 100 cm C) cm D) 14cm Câu 6 : Tứ giác có bốn trục đối xứng là : A) Hình thang cân B) Hình chữ nhật C) Hình thoi D) Hình vuông II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm) Cho biÓu thøc P = a) Rót gän P b) TÝnh gi¸ trÞ cña P biÕt x =-2 c)T ×m x ®Ó Bài 2 ( 3 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = AD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Chứng minh : Tứ giác DEBF là hình bình hành. Tứ giác AEDF là hình gì? Chứng minh. Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của BE và CF. Biết AB = 10 cm. Tính diện tích hình vuông EMFN. Bài ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x2 -7x +5 Trường THCS Vân Nội Lớp 8 Họ tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010– 2011 MÔN : TOÁN 8 Thời gian : 90 phút ( không tính thời gian phát đề ) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm mỗi câu 0,5 điểm) Chọn câu trả lời câu đúng . Câu 1 : Rút gọn của phân thức : là : A) B) C) D) Câu 2 : Kết quả của phép chia : (x3+2x2+x) : x bằng : A) x+1 B) (x-1)2 C) (x+1)2 D) x-1 Câu 3 : Hoàn thành hằng đẳng thức sau : ( x + y)(x2 – xy + y2) = . Câu 4: Tổng các góc trong của một tứ giác lồi bằng : A) 1800 B) 3600 C) 3000 D) 2400 Câu 5 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi là : A) 6cm B) cm C) cm D) 9cm Câu 6 : Tứ giác có bốn trục đối xứng là : A) Hình thang cân B) Hình chữ nhật C) Hình thoi D) Hình vuông II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm) Cho biÓu thøc a) Rót gän P b) TÝnh gi¸ trÞ cña P biÕt x =-2 c)T ×m x ®Ó Bài 2 ( 3 điểm ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = AD. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. a)Chứng minh : Tứ giác DEBF là hình bình hành. b)Tứ giác AEDF là hình gì? Chứng minh. c) Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của BE và CF. Biết AB = 10 cm. Tính diện tích hình vuông EMFN. Bài 3 ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = Đáp Án – Biểu Điểm I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm mỗi câu 0,5 điểm) Chọn câu trả lời câu đúng . Câu 1 : Rút gọn của phân thức : là : C) Câu 2 : Kết quả của phép chia : (x3+2x2+x) : x bằng : C) (x+1)2 Câu 3 : Hoàn thành hằng đẳng thức sau : ( x + y)(x2 – xy + y2) = x3 + y3 Câu 4: Tổng các góc trong của một tứ giác lồi bằng : B) 3600 Câu 5 : Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi là : B) cm Câu 6 : Tứ giác có bốn trục đối xứng là : D) Hình vuông II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho biểu thức A = ( x ≠ 0; x ≠3) a)Rút gọn biểu thức A = x-3 ( 2 điểm ) b)Tính giá trị biểu thức A= -7/2 c) x = 1 Bài 2 ( 3 điểm ) Vẽ hình viết GT, KL ( 0,75 điểm ) a)Chứng minh : Tứ giác DEBF là hình bình hành. ( 1 điểm ) b)Tứ giác AEDF là hình vuông ( 0,75 điểm ) c)Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của BE và CF. Biết AB = 10 cm. Tính diện tích hình vuông EMFN. ( 0,5 điểm ) Bài ( 1 điểm ) Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = Amin = 5 khi x = -1/2 ; y =-1
Tài liệu đính kèm: