Câu 1 ( 2,5 đ ) : Một xạ thủ bắn sung . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được
ghi vào bảng sau
10 9 10 9 9 9 8 9 9 10
9 10 10 7 8 10 8 9 8 9
9 8 10 8 8 9 7 9 10 9
a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu
b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét
c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN Trường THCS Huy Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Toán 7 (Năm học: 2011-2012) Thời gian: 90 phút MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Biểu thức đại số -Kiểm tra được một số có là nghiệm của đa thức hay không? -Cộng, trừ hai đa thức một biến Số câu Số điểm % 3 3 30% 3 3 30% 2. Thống kê Nhận biết dấu hiệu ; số các giá trị của dấu hiệu -Trình bày được các số liệu thống kê bằng bảng tần số, nêu nhận xét và tính được số trung bình cộng của dấu hiệu Số câu Số điểm % 1 0.5 5% 2 2 20% 3 2,5 25% 3. Các kiến thức về tam giác -Vẽ hình, ghi giả thiết – kết luận -Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau Áp dụng định lý pytago để tính cạnh trong tam giác vuông - Biêt chứng minh 3 điểm thẳng hàng Số câu Số điểm % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 2 20% 4 3,5 35% 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Số câu Số điểm % 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu: Tổng số điểm: % 1 0,5 5% 2 1,5 15% 6 6 60% 2 2 20% 11 10 100% PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN Trường THCS Huy Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Toán 7 (Năm học: 2011-2012) Thời gian: 90 phút Câu 1 ( 2,5 đ ) : Một xạ thủ bắn sung . Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi vào bảng sau 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu b/ Lập bảng tần số . Nêu nhận xét c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Câu 2 ( 3 điểm ) : Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = – 2x3 + 3x2 + 4x + 1 a/ Tính A(x) + B(x) ; b/ Tính A(x) – B(x) c/. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x) Câu 3 ( 3,5 điểm) : Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm , BC = 10cm; AM là trung tuyến. a) Chứng minh: ABM = ACM. b) TÝnh ®é dµi AM. c) Gäi H lµ trùc t©m cña tam gi¸c. Chøng minh 3 ®iÓm A, H, M th¼ng hµng. Câu 4 ( 1 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = 7cm; BC = 6cm; CA = 8cm. Hãy so sánh các góc trong tam giác ABC PHÒNG GD & ĐT PHÙ YÊN Trường THCS Huy Bắc ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2011 – 2012 Câu Nội dung Điểm Câu: 1 2,5đ a/ Dấu hiệu ở đây là điểm số đạt được của một xạ thủ sau mỗi lần bắn sung . Có 30 giá trị b/ Bảng tần số Điểm số x 7 8 9 10 Tần số (n) 2 7 13 8 N = 30 Xạ thủ đã bắn 30 phát súng Điểm số cao nhất là 10 ; điểm số thấp nhất là 7 Điểm số xạ thủ bắn đạt nhiều nhất là 9 có tần số là 13 Điểm số xạ thủ bắn đạt thấp nhất là 7 có tần số là 2 c/ Số trung bình của dấu hiệu X = 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu: 2 3điểm a/ A(x) + B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) + (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1) = x3 + 3x2 – 4x – 12– 2x3 + 3x2 + 4x + 1 = –x3 + 6x2 – 11 b/ A(x) – B(x) = (x3 + 3x2 – 4x – 12) – (– 2x3 + 3x2 + 4x + 1) = x3 + 3x2 – 4x – 12 + 2x3 – 3x2 – 4x – 1 = 3x3 – 8x – 13 c/ Ta có : A(2) = 23 + 3.22 – 4.2 - 12 = 8 + 12 – 8 – 12 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) B(2) = - 2.23 + 3.22 + 4.2 + 1 = -16 + 12 + 8 + 1 = 5 Vậy x=2 không là nghiệm của đa thức B(x) 1,0đ 1,0đ 1,0đ Câu : 3 3,5 điểm VÏ h×nh, ghi gt – kl ®óng . a) Cm : ABM = ACM (c-c-c). b) Theo a. ABM = ACM ABM vu«ng t¹i M. MB = MC = (ABM = ACM) MB = 5cm. ¸p dông ®Þnh lý pitago ABM vu«ng t¹i M ta cã: c) ABC c©n t¹i A (AB = AC) nªn ®êng trung tuyÕn AM ®ång thêi lµ ®êng cao. Do ®ã AM ®i qua trùc t©m H cña ABC. VËy 3 ®iÓm A, H, M th¼ng hµng. 0,5® 1,0® 1,0 ® 1,0® Câu : 4 1điểm ABC có: BC < AB < CA Nên: 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: