I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm).
a) Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau góc– cạnh – góc của hai tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
b) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : TOÁN – LỚP :7 (2012 – 2013) Thời gian làm bài : 90 phút Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Công thức tính lũy thừa -Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm. -Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ Vận dụng qui tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 4 2 2 1,5 7 4,5 45% HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ - tính giá trị của hàm số -Nhận biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận Tìm gía trị của hàm số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 0.5 2 2 20% Đường thẳng vuông góc- đường thẳng song song c/m hai đường thẳng song song Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 0,5 5% TAM GIÁC -Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau Tính số đo góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 0,5 1 0,5 1 1 4 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3,5 6 3 3 2 2 1,5 14 10,0 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------- ( Thí sinh không phải chép đề thi vào giấy thi) ĐỀ 1 I.Lý thuyết:(2 điểm) Bài 1:(1 điểm). Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau góc– cạnh – góc của hai tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Viết công thức tính lũy thừa của một tích. Áp dụng tính: II.Bài tập: (8 điểm) Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính a) b) c) d) Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết a) b) Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(2) ; Bài 4:(1,5 điểm) Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 và chu vi bằng 60 cm. Tính các cạnh của tam giác. Bài 5:(2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy có Ot là tia phân giác, trên Ot lấy điểm A. Gọi M là trung điểm OA. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt Oy ở B, cắt Ox ở C. Chứng minh: Chứng minh: AB//Ox Cho góc . Tính ( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng) -------------------------------------------HẾT------------------------------------------ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------- ( Thí sinh không phải chép đề thi vào giấy thi) ĐỀ 2 I.Lý thuyết:(2 điểm) Bài 1:(1 điểm). Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận. Viết công thức tính lũy thừa của một thương. Áp dụng tính: II.Bài tập: (8 điểm) Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính a) b) c) d) Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết a) b) Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 5x. Tính f(4) ; Bài 4:(1,5 điểm) Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 2 ; 3 ; 6 và chu vi bằng 77 cm. Tính các cạnh của tam giác. Bài 5:(2,5 điểm) Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Ot. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB và trên tia Ot lấy điểm C. Chứng minh: AOC = BOC Chứng minh: CO là tia phân giác của góc ACB Gọi D là giao điểm của AB và Ot. Chúng minh: ABOC ( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng) -------------------------------------------HẾT------------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1) NĂM HỌC 2012 – 2013 - MÔN: TOÁN – LỚP 7 I.Lí thuyết: (2,0 điểm) a) Tröôøng hôïp 3(goùc –caïnh-goùc): Neáu moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc naøy baèng moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau (0,5đ) A B C A’ B’ C’ GT DABC và DA’B’C’có AÂ=AÂ’ ;AB=A’B’;BÂ=BÂ’ KL DABC=DA’B’C’ (0,5đ) b) Luõy thöøa cuûa moät tích: (x.y)n=xn.yn (0,5đ) Áp dụng: (0,5đ) II.Bài tập: (8 điểm) Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính a) (0,5đ) b) (0,5đ) c) (0,5đ) d) (0,5đ) Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết a) (0,5đ) b) (0,5đ) (0,5đ) Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. f(2) = 2.2 = 4 ; (0,5đ) Bài 4:(1,5 điểm) Gọi x , y , z cm là chiều dài tương ứng 3 cạnh của tam giác Theo đề bài ta có và x + y + z = 60 (0,5đ) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có (0,5đ) Suy ra : x = 15cm , y =20cm , z = 25cm (0,5đ) GT nhọn Ot là phân giác , AOt OM = MA , BC OA tại M BOy ; COx , c) KL a) b) AB//Ox c)? (0,5đ) a)Chứng minh: Do BC OA nên vuông tại M Xét 2 tam giác vuông: có OM = MA (gt) MB là cạnh chung Nên OM = MA ( 2 cạnh góc vuông ) (0,5đ) b) Chứng minh: AB//Ox Vì ( cmt) Nên ( 2 góc tương ứng ) Mà ( DO Ot là phân giác => mà 2 góc nầy so le trong (0,5đ) Vậy : AB //Ox c) Tính Vì ( cmt) Nên (0,5đ) Tam giác BMO vuông tại M , nên = 900 – 600= 300 Mà = += 300+ 300= 600 ( vì Ot là phân giác) (0,5đ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 2) NĂM HỌC 2012 – 2013 - MÔN: TOÁN – LỚP 7 I.Lý thuyết:(2 điểm) Bài 1:(1 điểm). a) Tröôøng hôïp 2(caïnh –goùc- caïnh):Neáu hai caïnh vaø goùc xen giöõa cuûa tam giaùc naøy baèng hai caïnh vaø goùc xen giöõa cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau(0,5đ) A B C A’ B’ C’ GT DABC và DA’B’C’có AB=A’B’;BÂ=BÂ’;BC=B’C’ KL DABC=DA’B’C’ (0,5đ) b)Viết công thức tính lũy thừa của một thương: (0,5đ) Áp dụng tính: (0,5đ) II.Bài tập: (8 điểm) Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính a) (0,5đ) b) (0,5đ) c) (0,5đ) d) (0,5đ) Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết a) (0,5đ) b) (0,5đ) (0,5đ) Bài 3:(0,5 điểm) f(4)=5.4=20 ; (0,5đ) Bài 4:(1,5 điểm) Gọi x , y , z cm là chiều dài tương ứng 3 cạnh của tam giác Theo đề bài ta có và x + y + z = 77 (0,5đ) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có (0,5đ) Suy ra : x = 14cm , y =21cm , z = 42cm (0,5đ) Bài 5:(2,5 điểm) Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Ot. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB và trên tia Ot lấy điểm C. Chứng minh: AOC = BOC Chứng minh: CO là tia phân giác của góc ACB Gọi D là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh: ABOC ( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng) GT nhọn Ot là phân giác , COt BOy ; AOx , OA = OB AB Ot = D KL a)AOC = BOC b) CO là tia phân giác của góc ACB c) ABOC (0,5đ) Chứng minh: AOC = BOC Xét AOC và BOC có OA = OB (gt ) =( Ot là phân giác) OC cạnh chung Suy ra : AOC = BOC (c.g.c) (0,5đ) CO là tia phân giác của góc ACB Vì AOC = BOC ( cmt) Suy ra: , mà tia CO nằm giữa 2 tia CA và CB Vậy CO là phân giác (0,5đ) c) Chứng minh: ABOC Chứng minh ODA = ODB (C.G.C) Nên = ( 2góc tương ứng) (0,5đ) Mà += 1800 ( 2 góc kề bù) Nên 2 = 1800 => = 900 Vậy ABOC (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: