Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 16)

Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 16)

I.Lý thuyết:(2 điểm)

Bài 1:(1 điểm).

a) Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau góc– cạnh – góc của hai tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.

b) Viết công thức tính lũy thừa của một tích.

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I Môn Toán − lớp 7 (Đề 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP :7 (2012 – 2013) 
Thời gian làm bài : 90 phút 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Công thức tính lũy thừa
-Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số không âm.
-Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng qui tắc thực hiện các phép tính về số hữu tỉ để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
4
2
2
1,5
7
 4,5
45%
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
- tính giá trị của hàm số
-Nhận biết được công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận
Tìm gía trị của hàm số.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 1,5
1
0.5
2
2
20%
Đường thẳng vuông góc- đường thẳng song song
 c/m hai đường thẳng song song
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0,5
1
 0,5
5%
TAM GIÁC
-Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau
Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau 
Tính số đo góc
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 1
1
 0,5
1
0,5
1
 1
4
 3
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
 3,5
6
3
3
2
2
1,5
14 10,0
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN - LỚP 7 
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------------------------------------------
( Thí sinh không phải chép đề thi vào giấy thi)
ĐỀ 1
I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). 
Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau góc– cạnh – góc của hai tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
Viết công thức tính lũy thừa của một tích.
Áp dụng tính: 
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a) 
b) 
Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(2) ; 
Bài 4:(1,5 điểm) Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 và chu vi bằng 
60 cm. Tính các cạnh của tam giác.
Bài 5:(2,5 điểm)
	Cho góc nhọn xOy có Ot là tia phân giác, trên Ot lấy điểm A. Gọi M là trung điểm OA. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt Oy ở B, cắt Ox ở C.
Chứng minh: 
Chứng minh: AB//Ox
Cho góc . Tính 
 ( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng)
 -------------------------------------------HẾT------------------------------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN - LỚP 7 
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
-------------------------------------------------------------------------------------
( Thí sinh không phải chép đề thi vào giấy thi)
ĐỀ 2
I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). 
Phát biểu định lý về trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh của hai tam giác. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
Viết công thức tính lũy thừa của một thương.
Áp dụng tính: 
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a) 
b) 
Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 5x. Tính f(4) ; 
Bài 4:(1,5 điểm) Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 2 ; 3 ; 6 và chu vi bằng 
77 cm. Tính các cạnh của tam giác.
Bài 5:(2,5 điểm)
	Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Ot. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B 
 sao cho OA = OB và trên tia Ot lấy điểm C. 
Chứng minh: AOC = BOC 
Chứng minh: CO là tia phân giác của góc ACB 
Gọi D là giao điểm của AB và Ot. Chúng minh: ABOC 
 ( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng)
 -------------------------------------------HẾT------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
NĂM HỌC 2012 – 2013 - MÔN: TOÁN – LỚP 7
I.Lí thuyết: (2,0 điểm) 
a) Tröôøng hôïp 3(goùc –caïnh-goùc): Neáu moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc naøy baèng moät caïnh vaø hai goùc keà cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau (0,5đ)
A
B
C
A’
B’
C’
GT
DABC và DA’B’C’có AÂ=AÂ’ ;AB=A’B’;BÂ=BÂ’
KL
DABC=DA’B’C’
 (0,5đ)
b) Luõy thöøa cuûa moät tích: (x.y)n=xn.yn (0,5đ)
 Áp dụng: (0,5đ)
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
 a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
c) (0,5đ)
d) (0,5đ)
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a) 
 (0,5đ)
b) (0,5đ)
 (0,5đ)
Bài 3:(0,5 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. 
 f(2) = 2.2 = 4 ; (0,5đ)
Bài 4:(1,5 điểm) 
 Gọi x , y , z cm là chiều dài tương ứng 3 cạnh của tam giác
 Theo đề bài ta có và x + y + z = 60 (0,5đ)
 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
 (0,5đ)
 Suy ra : x = 15cm , y =20cm , z = 25cm (0,5đ)
GT
 nhọn
Ot là phân giác , AOt
OM = MA , BC OA tại M
BOy ; COx , c) 
KL
a)
b) AB//Ox
c)?
 (0,5đ)
a)Chứng minh: 
 Do BC OA nên vuông tại M
 Xét 2 tam giác vuông: có 
 OM = MA (gt)
 MB là cạnh chung
 Nên OM = MA ( 2 cạnh góc vuông ) (0,5đ)
b) Chứng minh: AB//Ox
Vì ( cmt) 
Nên ( 2 góc tương ứng ) 
Mà ( DO Ot là phân giác
=> mà 2 góc nầy so le trong (0,5đ)
Vậy : AB //Ox
 c) Tính 
Vì ( cmt)
Nên (0,5đ)
Tam giác BMO vuông tại M , nên = 900 – 600= 300
Mà = += 300+ 300= 600 ( vì Ot là phân giác) (0,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 2)
NĂM HỌC 2012 – 2013 - MÔN: TOÁN – LỚP 7
I.Lý thuyết:(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). 
a) Tröôøng hôïp 2(caïnh –goùc- caïnh):Neáu hai caïnh vaø goùc xen giöõa cuûa tam giaùc naøy baèng hai caïnh vaø goùc xen giöõa cuûa tam giaùc kia thì hai tam giaùc ñoù baèng nhau(0,5đ)
A
B
C
A’
B’
C’
GT
DABC và DA’B’C’có AB=A’B’;BÂ=BÂ’;BC=B’C’
KL
DABC=DA’B’C’
 (0,5đ)
b)Viết công thức tính lũy thừa của một thương: (0,5đ)
Áp dụng tính: (0,5đ)
II.Bài tập: (8 điểm)
Bài 1:(2 điểm).Thực hiện phép tính
a) (0,5đ)
b) (0,5đ)
c) (0,5đ)
d) (0,5đ)
Bài 2:(1,5 điểm) Tìm x biết
a) 
 (0,5đ)
b) 
 (0,5đ)
 (0,5đ)
Bài 3:(0,5 điểm) f(4)=5.4=20 ; (0,5đ)
Bài 4:(1,5 điểm) 
 Gọi x , y , z cm là chiều dài tương ứng 3 cạnh của tam giác
 Theo đề bài ta có và x + y + z = 77 (0,5đ)
 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
 (0,5đ)
 Suy ra : x = 14cm , y =21cm , z = 42cm (0,5đ)
Bài 5:(2,5 điểm)
	Cho góc xOy, vẽ tia phân giác Ot. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B 
 sao cho OA = OB và trên tia Ot lấy điểm C. 
Chứng minh: AOC = BOC 
Chứng minh: CO là tia phân giác của góc ACB 
Gọi D là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh: ABOC 
 ( Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng)
GT
 nhọn
Ot là phân giác , COt
BOy ; AOx , OA = OB
 AB Ot = D
KL
a)AOC = BOC
b) CO là tia phân giác của góc ACB
c) ABOC
 (0,5đ)
Chứng minh: AOC = BOC 
Xét AOC và BOC có
OA = OB (gt )
=( Ot là phân giác)
OC cạnh chung
Suy ra : AOC = BOC (c.g.c) (0,5đ)
CO là tia phân giác của góc ACB
 Vì AOC = BOC ( cmt)
 Suy ra: , mà tia CO nằm giữa 2 tia CA và CB
 Vậy CO là phân giác (0,5đ)
 c) Chứng minh: ABOC
Chứng minh ODA = ODB (C.G.C)
Nên = ( 2góc tương ứng) (0,5đ)
Mà += 1800 ( 2 góc kề bù)
Nên 2 = 1800 => = 900
Vậy ABOC (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HOC KY I TOAN 7 20122013.doc