Đề kiểm tra học kỳ I (năm 2011 – 2012) môn: Toán 7 Trường THCS Tân Long

Đề kiểm tra học kỳ I (năm 2011 – 2012) môn: Toán 7 Trường THCS Tân Long

Câu 5: Tổng ba góc của tam giác bằng :

 A/ 1800 B/ 1500 C/ 900 D/ 600

Câu 6: Trong tam giác vuông tổng hai góc nhọn bằng :

 A/ 1000 B/ 1200 C/ 900 D/ 600

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I (năm 2011 – 2012) môn: Toán 7 Trường THCS Tân Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Ngã Năm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm 2011 – 2012 )
Trường THCS Tân Long MÔN : TOÁN 7 
Họ và tên : ( Thời gian 60 phút ) 
Lớp : 7.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 A/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) 
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau 
Câu1 : So sánh hai số hữu tỉ x = và y = 
 A. x = y ; B. x y ; D. Kết quả khác.
Câu2 : Tính ( )5.35 là :
 A. 3 B. C. 1 D. 35
Câu 3: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : = 
 A . x= 1 B. x = 2 C. x = 3 D . x = 0
Caâu 4 : Neáu a c vaø b c thì :
A .a // c B. a // b C, a b D. a b 
Câu 5: Tổng ba góc của tam giác bằng :
 A/ 1800 	 B/ 1500 	 C/ 900 	D/ 600 
Câu 6: Trong tam giác vuông tổng hai góc nhọn bằng :
 A/ 1000 	 B/ 1200 	 C/ 900 	D/ 600 
Câu 7 :Nếu x = 81 thì là :
	A. 81 ; 	 B. 9 ;	 C. 40 ;	 D. 18
Câu 8 : Tam giác MNI có M = 500,N = 800 , góc ngoài tại I có số đo bằng :
A/ 1000 	 B/ 1300 	 C/ 500 	D/ 800 
B/ TỰ LUẬN ( 6điểm ) 
 Câu1: ( 1 ,5đ ) : Tìm hai số x và y biết : và x + y = 26
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu2; ( 1 ,5đ ) 5m Vải giá 45.000 đồng; Hỏi 2m Vải như thế 
 giá bao nhiêu đồng? (2 điểm)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Caâu3 : (1ñ ) Ở hình vẽ, biết a // b , = 900 ; = 650 .
 A
Tính 1 .
650
B
a
. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .
1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C
 D
b
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 4 :( 2đ) Cho DABC và DMNP. Biết AB = MN; B = N ; BC = NP. 
a/ Chứng minh DABC = DMNP 
b/ Chứng minh AC = MP 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
( Yêu cầu HS vẽ hình trước khi làm bài )
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1.Số hữu tỉ , sồ thực , các phép tính
 Biết so sánh hai số hữu tỉ
Biết vận dung công thức lũy thừa, tính chất tỉ lệ thức, căn bậc 2
Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5=5%
3
1,5=15%
1
1,5đ = 15%
5
3,5đ=
35%
2. Hàm số và đồ thị
- Vận dụng được hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
1,5đ = 15%
1
1,5đ= 15%
3. Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
- Nhận biết được các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và tính chất hai đường thẳng song song
- Biết sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại khi biết một góc cho trước.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
1
0,5đ = 5%
1
1đ = 10%
3
1,5đ= 15%
4. Tam giác
-Nhận Biết tính chất tổng ba góc của tam giác , tồng 2 góc nhọn của tam giác vuông
- biết vận dụng tính chất góc ngoài của tam giác
Biết vận dụng vẽ hình và trình bày các bước chứng minh các trường hợp bằng nhau của tam giác.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
2
1đ =10%
1
0,5đ =5%
1
2đ = 20%
4
3,5đ = 35%
4
2đ =20%
5
3,5đ = 35%
3
4,5đ = 45%
12
10đ = 100%
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 
A/ TRẮC NGHIỆM ( 4điểm ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
B
B
A
C
B
B
Mỗi câu 0,5đ
B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
1
 x= 8 
 y = 18
0,75đ
0,75đ
2
 Gọi số tiền của 2m vải là : x ( đồng ) 
Ta có : Số m vải và giá tiền là hai đại lượng tỉ lệ thuận 
 Nên : => x = 9000.2 = 18000 (đồng) 
Vậy 2m vải giá 18000 (đồng
(0.5 đ)
(0.5 đ)
(0.5 đ)
3
= 1150 
1đ
4
a. Xét hai tam giác và ta có :
 AB = MN
 B = N (0.5 điểm) 
 BC = NP (0.5 điểm)
 = ( c – g - c) (0.5 điểm)
 b. Từ câu a AC = MP (0.5 điểm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE HOC KY I TOAN 7(2012).doc