I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm)
Trong mỗi câu từ1 đến 14 đều có 4 phương án trảlời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữcái đứng trước phương án đúng.
Câu 1.Thời gian đi từnhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút) 5 7 10 12 13 14 18 20 22 25
Tần sốn 1 5 4 2 2 5 3 4 1 3
Giá trị5 có tần sốlà:
A. 7 B. 1 C. 14 D. 7 và 14.
Câu 2.Mốt của dấu hiệu ởbảng trên là:
A. 25 B. 7 C. 14 D. 7 và 14 .
2
Đề số 8/Lớp 7/kì 2 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHƠN TRẠCH-ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan(4 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau: Thời gian (phút) 5 7 10 12 13 14 18 20 22 25 Tần số n 1 5 4 2 2 5 3 4 1 3 Giá trị 5 có tần số là: A. 7 B. 1 C. 14 D. 7 và 14. Câu 2. Mốt của dấu hiệu ở bảng trên là: A. 25 B. 7 C. 14 D. 7 và 14 . Câu 3: Đa thức Q(x) = x2 – 9 có tập nghiệm là: A. ⎨3⎬ B. ⎨–3⎬ C. ⎨–3; 3⎬ D. ⎨9}. Câu 4: Giá trị của biểu thức 13 5 2 x y+ tại x = 2 , y = −1 là: A. -2 B. 2 C. 1 2 − D. 1 2 . Câu 5: Kết quả của 3 5 4 xy xy− là: A. 23 4 xy B. 17 4 xy− C. 17 4 xy D. 23 4 xy− . Câu 6: Kết quả của 2 23 1. . 4 3 x y xy xy− là: A. 4 41 4 x y− B. 4 41 4 x y C. 4 44x y− D. 4 44x y . Câu 7: Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau ? A. −2xy2 và 23 4 xy B. 3x2y3 và 3x3y2 C. −5x2y và −5xy D. −5x2y và −5xy2 . Câu 8: Bậc của đơn thức 2x5y3z là: A. 5 B.2 C. 9 D. 15. Câu 9: Bậc của đa thức 4x5 – 6x + x7 − 8x2 là: A. 8 B. 7 C.5 D. 2. Câu 10: Tam giác ABC cân tại A, biết góc ở đáy bằng 700 thì góc ở đỉnh bằng ; A. 400 B. 500 C. 600 D. 300 Đề số 8/Lớp 7/kì 2 2 Câu 11. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm, 1 cm, 2 cm B. 3 cm, 2 cm, 3 cm C. 4 cm, 8 cm, 13 cm D. 2 cm, 6 cm, 3 cm. Câu 12: Cho đường thẳng d và điểm A không nằm trên d, AH ⊥ d tại H; điểm B nằm trên đường thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. AH AB C. AH = AB D. BH > AB Câu 13: Gọi I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. I cách đều ba cạnh của tam giác B. I cách đều ba đỉnh của tam giác. C. I là trọng tâm tam giác. D. I là trực tâm tam giác Câu 14: Cho G là trọng tâm tam giác ABC với AM là đường trung tuyến, ta có: A. 1 2 AG AM = B. 3AG GM = C. 1 3 GM AM = D. 2 3 GM AG = . Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau: Các khẳng định Đúng Sai a) Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. b) Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác thì cách đều ba cạnh của tam giác. II. Tự luận (6 điểm) Câu 16: Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7A được thống kê như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm mốt của dấu hiệu. b) Tìm số trung bình cộng. Câu 17: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x. Tính: a. P(x) + Q(x); b. P(x) − Q(x). Câu 18. Tìm nghiệm của đa thức x2 – 3x. Câu 19: Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . Nối C với D a. Chứng minh n nADC DAC> . Từ đó suy ra: n nMAB MAC> b. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB.
Tài liệu đính kèm: