Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 7 đề 2

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 7 đề 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)

I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mà em chọn: (1đ)

Câu 1: Vật nhiễm điện dương khi:

A. Vật đó nhường electron cho vật khác.

B. Vật đó nhận thêm electron từ vật khác.

C. Vật đó được đặt gần vật nhiễm điện tích dương.

D. Vật đó được đặt gần vật nhiễm điện tích âm.

Câu 2: Dòng điện không xuất hiện trong thiết bị nào sau đây:

A. Máy vi tính đang hoạt động trong văn phòng.

B. Chiếc ti vi đang phát hình trận bóng đá.

C. Chiếc máy tính bỏ túi đang để trên bàn.

D. Đèn pha của ô tô đang chạy ngoài đường vào ban đêm.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1020Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Vật lý 7 đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên: 
Lớp: 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2007-2008)
 Môn: Vật lý 7 Đề 2
 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra: 
Lêi phª cđa thÇy c« gi¸o
§iĨm 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất mà em chọn: (1đ)
Câu 1: Vật nhiễm điện dương khi:
A. Vật đó nhường electron cho vật khác.
B. Vật đó nhận thêm electron từ vật khác.
C. Vật đó được đặt gần vật nhiễm điện tích dương.
D. Vật đó được đặt gần vật nhiễm điện tích âm.
Câu 2: Dòng điện không xuất hiện trong thiết bị nào sau đây:
A. Máy vi tính đang hoạt động trong văn phòng.
B. Chiếc ti vi đang phát hình trận bóng đá.
C. Chiếc máy tính bỏ túi đang để trên bàn.
D. Đèn pha của ô tô đang chạy ngoài đường vào ban đêm.
Câu 3: Vôn là đơn vị của:
A. Cường độ dòng điện. 	B. Thể tích. 	C. Lực. 	D. Hiệu điện thế.
Câu 4: Một bóng đèn 3Vôn dùng nguồn điện nào là hợp lí:
A. 1,5V 	B. 12V 	C. 3V 	D. 6V
II. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là
Câu 2: Chất cho dòng điện đi qua gọi là
Câu 3: Các trong kim loại dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện chạy qua nó.
Câu 4: Khi có dòng điện chạy qua, các vật dẫn bị
III. Hãy điền đúng (Đ) hay sai (S) vào các ô vuông của các câu sau: (1đ)
Câu 1: Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau và các vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau.
Câu 2: Vật bị nhiễm điện dương khi nhận thêm electron.
Câu 3: Các vật dẫn điện là đoạn dây nhựa, mảnh sứ, vv
Câu 4: Chuông điện hoạt động được chủ yếu là do tác dụng từ của dòng điện.
B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (7đ)
Câu 1: a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm các thiết bị điện như sau: 1 nguồn điện, 1 công tắc điều khiển 2 bóng đèn mắc nối tiếp. (1,5đ)
b) Nêu qui ước chiều dòng điện, thể hiện chiều dòng điện trên sơ đồ vừa vẽ. (1đ)
c) Nếu tháo 1 bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? (1đ)
Câu 2: Hãy kể tên 3 chất dẫn điện, 3 chất cách điện? (1đ)
Câu 3: Đổi các đơn vị sau: (2,5đ)
a) 1200mA = A	b) 2,5A = mA
c) 125mV = V	d) 67mV = V
e) 0,2V = Mv
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2
THI HK2 VẬT LÝ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
I. (1đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: A 	Câu 2: C 	Câu 3: D 	Câu 4: C
II. (1đ) Mỗi từ đúng đạt 0,25đ
Câu 1: Ampe kế 	Câu 2: chất dẫn điện 
Câu 3: electron tự do 	Câu 4: nóng lên
III. (1đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: Đ 	Câu 2: S 	Câu 3: S 	Câu 4: Đ
B. PHẦN TỰ LUẬN KHÁCH QUAN: (7đ)
Câu 1: 
a) 	Vẽ đúng 	(1,5đ)
Thể hiện chiều dòng điện đúng 	(0,5đ)
b) Qui tắc chiều dòng điện: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn. 	(0,5đ)
c) Nếu tháo bớt 1 bóng đèn thì đèn còn lại sẽ không sáng. 	(0,5đ)
 Vì mạch điện bị hở. 	(0,5đ)
Câu 2:
3 chất dẫn điện: đồng, sắt, dung dịch muối. 	(0,5đ)
3 chất cách điện: nhựa, sứ, thủy tinh. 	(0,5đ)
Câu 3: Mỗi câu đúng đạt 0,5đ
a) 1,2A 	b) 2500mA 	c) 0,125V 	d)0,067V 	e) 200mV

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HK II LY 7.doc