Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn: Toán 7

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn: Toán 7

Câu 1: Số con trong 30 gia đình ở một xóm được thống kê trong bảng sau:

0 2 2 3 4 2 3 4 2 5

1 1 5 4 3 3 2 1 3 2

2 2 4 2 3 2 1 2 2 1

a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

b. Tần số của 2 là:

 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 2x2y3z là:

 A. x3y2z B. -x2y3z2 C. -3x2y3z D. Một kết quả khác.

Câu 3: Bậc của đa thức 3xy -x3 + 5 y- 2x3y3 là:

 A. 6 B. 5 C. 3 D. Một kết quả khác.

Câu 4: Cho ABC (Â =900) có AB = 5cm, AC = 12 cm . Độ dài BC là:

 A. 7cm B. 17cm C. 13cm D. Cả A,B,C đều sai.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 922Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2010 - 2011 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi đề kiểm tra học kỳ ii năm học 2010-2011
Giáo viên: Nguyễn Đức Danh Môn : Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I-Trắc nghiệm: ( 2điểm)
 Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số con trong 30 gia đình ở một xóm được thống kê trong bảng sau:
0 2 2 3 4 2 3 4 2 5
1 1 5 4 3 3 2 1 3 2
2 2 4 2 3 2 1 2 2 1
a. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b. Tần số của 2 là: 
 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 2x2y3z là:
 A. x3y2z B. -x2y3z2 C. -3x2y3z D. Một kết quả khác.
Câu 3: Bậc của đa thức 3xy -x3 + 5 y- 2x3y3 là:
 A. 6 B. 5 C. 3 D. Một kết quả khác.
Câu 4: Cho ABC (Â =900) có AB = 5cm, AC = 12 cm . Độ dài BC là:
 A. 7cm B. 17cm C. 13cm D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 5: Cho ABC có Â= 700 , = 600 , = 500 . Ta có:
 A. AC > AB >BC B. BC > AC > AB 
 C. AC > AB > BC D. BC > AB > AC.
Câu 6: ABC (Â =900) bằng ABC ( Â’=900) nếu:
 A. , AB = A’B’ B. ,AB=AC 
 C. Â=Â’, BC = B’C’ D. ’ , AC = A’C’
Câu 7: Cho tam giác ABC ,trung tuyến AM và trọng tâm G. Ta có:
 A. AM = GM B. AG = AM C. GM = AM D. AM = 2AG
II- tự luận: (8điểm)
Câu 1: (1,5đ) a, Thu gọn đa thức M = 5x2y - x3y2 +2xy - 5x2y +x2 + x3y2 -xy -1.
 b, Tính giá trị của biểu thức M tại x = 1 và y = -1
Câu 2: (3đ) Cho P(x) = 4x2 - 4x +2x3 -3 và Q(x) = 6x +4x2 +2 +2x3.
 a, Tính P(x) + Q(x)
 b, Tính P(x) - Q(x)
 c, Tìm nghiệm của đa thức P(x) - Q(x)
Câu 3: (3,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE(EAC). Kẻ EH BC (H BC). Chứng minh rằng:
 a, ABE = HBE.
 b, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
 c, Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh EK = EC.
đáp án toán 7.
trắc nghiệm: (2điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1a
Câu 1b
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
B
C
A
C
B
A
B
II- tự luận: (8điểm)
Câu 1: 1,5đ 
a. M = (5x2y -5x2y) + (x3y2 - x3y2) +(2xy - xy) +x2 -1 0, 5đ
 = x2 +xy -1 0,5đ
b. Tại x =1 và y = -1 giá trị của đa thức M là: 
12 + 1.(-1) -1 = -1 0,5đ
Câu 2: 3đ
 Ta có: P(x) = 2x3 + 4x2 - 4x -3 và Q(x) = 2x3 +4x2 +6x +2 . 0,5đ 
P(x + Q(x) = (2x3 + 4x2 - 4x -3 ) +(2x3 +4x2 +6x +2) 0,5đ 
 = 4x3 + 8x2 +2x -1 0,5đ
P(x - Q(x) = (2x3 + 4x2 - 4x -3 ) -(2x3 +4x2 +6x +2) 0,5đ
 = -10x -5 0,5đ
 Ta có P(x - Q(x) = -10x -5 = 0
 -10x = 5 
 x = 0,25đ
Vậy nghiệm của P(x - Q(x) là . 0,25đ
Câu 3: 3,5đ
 Vẽ hình đúng được 0,5 đ
 B
 H
 A E C
 K
a. ABE = HBE ( cạnh huyền -góc nhọn) 0,25đ
 Vì có: BAE = BHE =900(gt) 0,25đ
 BE chung 0,25đ
 ABE = HBE (vì BE là phân giác của ABC) 0,25đ
b.Vì ABE = HBE (cm câu a) 
nên AB = BH (hai cạnh tương ứng) 0,25đ
 ABH cân tại B 0,25đ
Mà BE là phân giác của ABC(gt) BE là đường trung trực của ABH (tính chất tam giác cân) 0,25đ
Hay BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. 0,25đ
c. Xét AKE và HEC có: 
 EAK = EHC = 900 (gt) 
 AEK =HEC (đối đỉnh) 0,25đ
EA = EH (Vì ABE = HBE (cm câu a)) 0,25đ
 AKE = HEC ( cạnh góc vuông và góc nhọn kề) 0,25đ
 EK = EC ( hai cạnh tương ứng) 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 7.doc