Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng.
1. Tính : 23.24 =
a. 212 ; b. 27 ; c. 47 ; d. 412
2. 36 : 32 =
a. 34 ; b. 38 ; c. 13 ; d. 33
3. a. N Q ; b. R Q ; c. Z N ; d. R Z
4. a. N ; b. Z ; c. –0,5 Q ; d. –2 N
5. =
a. 14 ; b. 1 ; c. 49 ; d. 7
6. Nếu |x| = 15 thì:
a. x = -15 ; b. x = 15 ; c. cả a và b ; d. không có giá trị nào của x
7. a. ; b. -; c. ; d.
8. a. 1,3636=1,(36); b. 0,131=0,(13) ; c. = 0,(36); d. cả a và b đều đúng
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng. Tính : 23.24 = a. 212 ; b. 27 ; c. 47 ; d. 412 36 : 32 = a. 34 ; b. 38 ; c. 13 ; d. 33 a. N Q ; b. R Q ; c. Z N ; d. R Z a. N ; b. Z ; c. –0,5 Q ; d. –2 N = a. 14 ; b. 1 ; c. 49 ; d. 7 Nếu |x| = 15 thì: a. x = -15 ; b. x = 15 ; c. cả a và b ; d. không có giá trị nào của x a. ; b. -; c. ; d. a. 1,3636=1,(36); b. 0,131=0,(13) ; c. = 0,(36); d. cả a và b đều đúng II. TỰ LUẬN (6 đểm) 1.(2đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất 2.(1đ) Tìm x biết: 3.(2đ) Tỉ số học sinh 2 lớp 7A và 7B là 8:9. Biết tổng số học sinh của 2 lớp là 68, tìm số học sinh mỗi lớp? 4.(1đ) So sánh : 2300 và 3200 - HẾT- ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm) 1(b); 2(a); 3(a); 4(c); 5(b); 6(c); 7(a); 8(c) II. TỰ LUẬN 1) A = ; B = 2) x= 3) 7A(32); 7B(36) 4) 2300 < 3200 BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM CỦA HỌC SINH Lớp Sĩ số Vắng Điểm Ghi chú 1 – 2 3 – 4 4 – 5 5 – 6 7 - 8 9 - 10 SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A10 30 7A2 32 Nhận xét: Đa số học sinh làm được bài, đặc biệt là phần trắc nghiệm. HS còn yếu trong việc thực hiện các phép tính, toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Tài liệu đính kèm: