Đề 1:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
Để con trỏ chuột giữa dòng văn bản mà OVR hiện rõ thì :
a. Máy đang thể hiện chế độ gõ đè ta đánh thêm những kí tự mới thì những kí tự đằng sau nó sẽ mất đi.
b. Thể hiện chế độ gõ chèn ta đánh thêm những kí tự mới thì những kí tự đằng sau nó sẽ mất đi.
c. Thể hiện chế độ gõ đè ta đánh thêm thì những kí tự mới thêm vào sẽ đẩy nh ững kí tự ở phía sau ra.
d. Thể hiện chế độ gõ chèn ta đánh thêm thì những kí tự mới thêm vào sẽ đẩy những kí tự ở phía sau ra.
Trường THCS Thạch Bàn Đề kiểm tra tin học khối 6 Thời gian 45 phút Đề 1: Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Chọn đáp án đúng: Để con trỏ chuột giữa dòng văn bản mà OVR hiện rõ thì : Máy đang thể hiện chế độ gõ đè ta đánh thêm những kí tự mới thì những kí tự đằng sau nó sẽ mất đi.. Thể hiện chế độ gõ chèn ta đánh thêm những kí tự mới thì những kí tự đằng sau nó sẽ mất đi.. Thể hiện chế độ gõ đè ta đánh thêm thì những kí tự mới thêm vào sẽ đẩy nh ững kí tự ở phía sau ra. Thể hiện chế độ gõ chèn ta đánh thêm thì những kí tự mới thêm vào sẽ đẩy những kí tự ở phía sau ra. Câu 2: Chọn đáp án đúng: Để con trỏ chuột giữa đoạn văn bản và nhấn phím backspace thì a. Con trỏ xóa những kí tự đằng sau nó. b. Con trỏ xóa những kí tự đằng trước nó. c. Con trỏ di chuyển tới những kí tự đằng sau nó. d. Con trỏ di chuyển tới những kí tự đằng trước nó. Câu 3: Muốn xoá những kí tự .. ta dùng phím Backspace. Muốn xoá những kí tự ta dùng phím delete. Muốn ta dùng nút lệnh copy và di chuyển con trỏ cần dùng nút lệnh để dán kí tự, những kí tự hay đoạn văn vừa sao chép. II. T ự luận: C âu 1: Hãy nêu quy tắc gõ văn bản trong word?. Câu 2: Định dạng đoạn văn? Sử đoạn văn bản sau cho đúng với quy tắc gõ văn bản. biển đẹp Buổi sớm nắng sáng . Những cánh buồn nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bưỡm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một cơn mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khoẻ nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt ( Theo Vũ Tú Nam) * L ưu ý: Học sinh viết lại đoạn trên như đã vận dụng quy tắc văn bản. Trường THCS Thạch Bàn Đề kiểm tra tin học khối 6 Thời gian 45 phút Đề 2: Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1: Đặt con trỏ chuột trong một đoạn văn bản, khi ta dùng phím delete thì: a.Sẽ xóa những kí tự đằng trước nó. b. Xóa những kí tự đằng sau nó. c. Con trỏ chuột biến đổi và di chuyển tới vị trí khác. d. Con trỏ chuột tiến tới vị trí đằng trước nó. Câu 2: Chọn đáp án đúng: Khi g õ xong đoạn văn bản, ta nhấp vào nút lệnh save thì hiện ra cửa sổ save as tức là văn bản đó chưa hề được lưu trước đó. Khi gõ xong văn bản, ta nh ấp vào nút lệnh save mà hiện ra cửa sổ save as tức là văn bản đã được lưu và ta gõ tên mới cho văn bản. Khi gõ xong văn bản ta nhấn save mà văn bản không hiện ra hộp thoại save as tức là văn bản chưa được lưu. Khi gõ xong văn bản ta nhấn save mà văn bản không hiện ra hộp thoại save as tức là văn bản đã được lưu với tên trước đó. Câu 3: Điền vào chỗ chấm: Đặt con trỏ giữa đoạn văn, OVR hiện rõ thì máy đang ở chế độ nên khi ta . Thì những kí tự đằng sau sẽ mất đi. Khi đặt con trỏ ở giữa đoạn văn, OVR mờ thì, máy đang ở chế độ .. nên khi ta t hì những kí tự đằng sau bị đẩy ra. Phần II: Tự luận Câu 1: Các thành phần của văn bản? Câu 2: Định dạng đoạn văn? Vận dụng: Định dạng lại đoạn văn bản sau: Một số ví dụ về định dạng đoạn văn Căn lề trái: Những dấu cách được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thẳng theo lề tương ứng. Căn lề phải: Những dấu cách cũng sẽ được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thẳng theo lề tương ứng. * L ưu ý: Học sinh viết lại đoạn trên như đã định dạng. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA M ôn : Tin học N ăm h ọc: 2009 -2010 Đề 1 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL Phân biệt chế độ chèn, đè 1đ Sử dụng phím Backspace 1đ Xoá kí tự, copy kí tự, đoạn văn 2đ Quy tắc gõ văn bản trong word 2đ Định dạng văn bản 2đ Vận dụng quy tắc gõ văn bản 2đ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA M ôn : Tin học N ăm h ọc: 2009 -2010 Đề 2 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL Dùng phím Delete 1đ Dùng nút lệnh save 1đ Chế độ chèn, đè 2đ Các thành phần của văn bản 2đ Định dạng văn bản 2đ Vận dụng 2đ ĐÁP ÁN ĐỀ II KHÓI 6 I.Trắc nghiệm: Câu 1: (1 đ) b Câu 2: (1 đ) a,d Câu 3: (1 đ) đè, gõ thêm những kí tự. chèn, gõ thêm những kí tự. II.Tự luận Câu 1: (2 đ) Các thành phần của văn bản: Các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu, đoạn Soạn thảo văn bản trên máy tính cần phân biệt: + Kí tự: Là các con chữ, số, kí hiệu Là thành phần cơ bản nhất của văn bản. + Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng. + Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoà chỉnh về mặt ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Nhấn phím Enter để kết thúc đoạn văn bản. Đoạn văn bản có thể 1 dòng hoặc nhiều dòng. + Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản. Câu 2: Định dạng đoạn văn: Câu 2: (2 đ) Định dạng đoạn văn: Là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: Kiểu căn lề. Vị trí của cả đoạn văn so với toàn trang. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Định dạng đoạn văn tác dụng đến toàn bộ đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở đó. Vận dụng (2 đ) Một số ví dụ về định dạng đoạn văn Căn lề trái: Những dấu cách được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thẳng theo lề tương ứng. Căn lề phải: Những dấu cách cũng sẽ được chèn tự động giữa các từ và các dòng căn thẳng theo lề tương ứng. ĐÁP ÁN ĐỀ I KHÓI 6 I.Trắc nghiệm: C âu 1: (1 đ) a. C âu 2: (1 đ) b. C âu 3: (2 đ) đằng sau, đằng trước. Sao chép, tới địa chỉ đích (nơi muốn sao chép), paste. II. Tự luận Câu 1: (2 đ) Quy tắc gõ văn bản trong Word: Các dấu ngắt câu (dấu chấm(.),dấu phẩy(,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), chấm than (!), chấm hỏi(?)) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. Các dấu mở ngoặc và các dấy mở nháy, gồm các dấy (, [, {, , ‘ và “ phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của các từ ngay trước đó. Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống (gõ phím Spacebar) để phân cách. Một văn bản thường gồm nhiều đoạn văn bản. Em nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới chỉ nhấn phím Enter một lần. Câu 2:(2 đ) Định dạng đoạn văn: Là thay đổi các tính chất sau đây của đoạn văn bản: Kiểu căn lề. Vị trí của cả đoạn văn so với toàn trang. Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Định dạng đoạn văn tác dụng đến toàn bộ đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang ở đó. Vận dụng:(2 đ) Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồn nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bưỡm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một cơn mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc (Theo Vũ Tú Nam) Trường THCS Thạch Bàn Đề kiểm tra tin học khối 7 Thời gian 45 phút Đề 1: I.Trắc nghiệm: Câu 1: (2 đ)Tìm những câu sai trong các câu sau: a. Các cột trong cùng một danh sách dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ liệu. b.Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. c. Hàng tiêu ®ề không được có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại trong cột. d. Có thẻ chọn bất kì hàng nào trên một trang tính để làm hàng tiêu đề. Câu 2: (2 đ) H ãy chọn câu đúng trong các câu sau: a. Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) cần chọn một ô tính (hoặc các ô tính) đó. Sau khi đinh dạng lại, nội dung cơ bản của các ô tính sẽ được thay đổi tương ứng với kiểu định dạng. b. Trên một bảng tính, dữ liệu kiểu số luôn căn lê phải, còn kiểu kí tự luôn căn lề trái. c. Trong excel, ta chỉ cần định dạng được phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, căn lề và tô màu chữ, tô màu nền. d. Tạo nền cho các ô tính là một chức năng trong định dạng trang tính. II. Tự luận: Câu 1: (2 đ)Nêu các bước sắp xếp dữ liệu Câu 2: (2 đ) Điều chỉnh dấu ngắt trang. Vận dụng: (2 đ) Trong trang tính có 7 cột nhưng khi dùng print preview thì chỉ hiện lên 6 cột. Làm thế nào để khi in ra được toàn bộ 7 cột và không ảnh hưởng tới tỉ lệ giữa các cột. Làm như thế có nhược điểm g Trường THCS Thạch Bàn Đề kiểm tra tin học khối 7 Thời gian 45 phút Đề 2: I. Trắc nghiệm Câu 1: (2 đ)Chọn đáp án đúng . Muốn sắp xếp toàn bộ trang tính theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó ta cần làm gì? a. Chọn cột đ ó. b. Chọn cột số thứ tự. c.Chọn hàng tiêu đề của trang tính. d.Cả 3 phương án trên đều sai. Câu 2: (2 đ) Điền vào dấu () trong các câu dưới đây bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: tính toán, định dạng. Chức năng chính của các chương trình bảng tính là hỗ trợ (). Tuy nhiên, chúng cũng là các công cụ phong phú giúp trình bày trang tính như thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, căn lề trang tính, tô màu nền Các công cụ này được gọi chung là công cụ (). II.T ự lu ận: Câu 1: (2 đ) Nêu các bước lọc dữ liệu? Câu 2: ( 2 đ) Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. Vận dụng: (2 đ) Trong một bảng tính, muốn lọc những. Diện tích lớn hơn 500 Diện tích nhỏ hơn 2000 Diện tích lớn hơn 500 và nhỏ hơn 2000 CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á STT Quốc gia Diện tích Dân số Mật độ Tỉ lệ dân số thành thị 1 Bru-nây 6 0.4 67 74 2 Cam-pu-chia 181 13.3 73 15 3 đông Ti-mo 15 0.9 60 8 4 In-đo-nê-xi-a 1919 221.9 116 42 5 Lào 237 5.9 25 19 6 Ma-lai-xi-a 330 26.1 79 62 7 Mi-an-ma 677 50.5 75 29 8 Phi-lip-pin 300 84.8 283 48 9 Xin-ga-po 0.6 4.3 7167 100 10 Thái Lan 513 65 127 31 11 Việt Nam 329.3 83.1 252 27 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL Sắp xếp 2 2 Định dạng ô tính 2 2 Các bước sắp xếp d ữ liệu 2 2 Điều chỉnh dấu ngắt trang 2 2 V ận dụng 2 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA M ôn : Tin học N ăm h ọc: 2009 -2010 Đề 1 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL Sắp xếp 2 2 Tính toán, định dạng 2 2 Lọc dữ liệu 2 2 Định dạng trang tính 2 2 V ận dụng 2 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA M ôn : Tin học N ăm h ọc: 2009 -2010 Đ ề 2 Trường THCS Thạch Bàn Đáp án kiểm tra tin học khối 7 Thời gian 45 phút Đề 1: Trắc nghiệm: C âu 1: (2 đ) a,c Câu 2: (2 đ) H ãy chọn câu đúng trong các câu sau: d. II. Tự luận: Câu 1: (2 đ)Nêu các bước sắp xếp dữ liệu. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị ữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. Để sắp xếp dữ liệu thực hiện các bước sau: 1. Nháy chuột chọn một ô trong cột muốn sắp. 2. Nháy nút sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần. Câu 2: (2 đ) Điều chỉnh dấu ngắt trang. Chương trình bảng tính tự động chia trang tính thành các trang in tuỳ theo kích cỡ của trang t ính.. Để sử dụng dấu ngắt trang thực hiện các bước sau: 1. View/ Page break Preview. Hi ển thị chế đ ộ Page break Preview, đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanh đến khi con trỏ chuột chuyển sang dấu mũi tên 2 chiều thì di chuyển đường kẻ xanh tuỳ theo số cột, hàng muốn trên trang in. Vận dụng: (2 đ) Trong trang tính có 7 cột nhưng khi dùng print preview thì chỉ hiện lên 6 cột. Làm thế nào để khi in ra được toàn bộ 7 cột và không ảnh hưởng tới tỉ lệ giữa các cột. Làm như thế có nhược điểm gì? Sử dụng Page break Preview, di chuyển con trỏ chuột tới vị trí đường kẻ xanh dọc. Con trỏ chuột chuyển thành mũi tên 2 chiều, di chuyển đư ờng kẻ xanh tới hết cột 7. Nhược điểm: Bảng tính nhỏ hơn Nếu có quá nhiều cột trên một trang thì khoảng cách giữa các cột có thể sẽ rất nhỏ và không nhìn rõ. Trường THCS Thạch Bàn Đáp án kiểm tra tin học khối 7 Thời gian 45 phút Đề 2: I.Trắc nghiệm Câu 1: (2 đ) a. Câu 2: (2 đ) Tính toán, định dạng. II.Tự luận: Câu 1: (2 đ) Nêu các bước lọc dữ liệu. Lọc dữ liệu là lựa chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Để lọc ta sử dụng Data/Fillter. Bước 1: Chuẩn bị 1. Nháy chuột vào một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. 2. Mở bảng chọn Data/Fillter/ Auto Fillter. Sau bước này em sẽ thấy các mũi tên xuất hiện cạnh các tiêu đề cột. Bước 2: Lọc Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. Nháy chuột vào nút mũi tên đi xuống trên hàng tiêu đề cột. Danh sách hiện ra. Nháy chuột vào giá trị cần lựa chọn. Các hàng được lựa chọn sẽ hiển thị trên bảng chọn. Để hiển thị toàn bộ danh sách ta chọn Data/Fillter/ Show all. Để thoát khỏi bộ lọc Fillter ta kích vào Data/ Fillter/ Auto Fillter. Câu 2: ( 2 đ) Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. Định dạng văn bản phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác nhau. a. Thay đổi phông chữ: - Kích vào ô muốn thay đổi. - Kích vào mũi tên bên phải font chữ chọn phông chữ thích hợp. b. Thay đổi cỡ chữ: - Kích vào ô mu ốn thay đổi. - Kích vào mũi tên bên phải ô font size chọn cỡ chữ thích hợp * L ưu ý: Nếu không có cỡ chữ thích hợp ta kích vào ô font size v à viết cỡ chữ muốn. c. Thay đổi kiểu chữ: - Kích chuột vào ô muốn thay đổi kiểu chữ. - Để định dạng cỡ chữ In đậm, In nghiêng, Gạch chân ta kích vào các nút lệnh B, I, U. Vận dụng: (2 đ) Trong một bảng tính, muốn lọc những. Kích bảng chọn chọn custom. Kích vào mũi tên lên xuống chọn is greater than Gõ 500 vào ô bên cạnh. Kích bảng chọn chọn custom Kích vào mũi t ên lên xuống chọn is less than Gõ 2000 vào ô bên cạnh Kích bảng chọn chọn custom K ích v ào m ũi t ên l ên xu ống ch ọn is gr eater than Gõ 500 vào ô bên cạnh Kích con trỏ chuột vào And Kích vào mũi t ên lên xuống ô dưới chọn is l ess than Gõ 2000 vào ô bên cạnh
Tài liệu đính kèm: