Giáo án Tin học 7 Tiết 51: Học toán với Toolkit Math (tt)

Giáo án Tin học 7 Tiết 51: Học toán với Toolkit Math (tt)

Tiết 51: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)

I. Mục đích, yêu cầu:

 Giúp Hs nắm được các lệnh tính toán nâng cao như biểu thức đại số, đa thức, giải phương trình đại số, đồ thị hàm số.

 II. Chuẩn bị:

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án, giáo án điện tử.

 - Sách giáo khoa, máy tính.

 2. Chuẩn bị của học sinh:

 - Học bài cũ, sách giáo khoa.

 - Đọc trước bài mới.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 Tiết 51: Học toán với Toolkit Math (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 26	Ngaøy soaïn: 14/03/2009
Tieát: 51	Ngaøy daïy: 17/03/2009
Tiết 51: HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH (tt)
I. Mục đích, yêu cầu:
 Giúp Hs nắm được các lệnh tính toán nâng cao như biểu thức đại số, đa thức, giải phương trình đại số, đồ thị hàm số.
 II. Chuaån bò:
 1. Chuaån bò cuûa giaùo vieân:
- Giaùo aùn, giaùo aùn ñieän töû.
	- Saùch giaùo khoa, maùy tính.
 2. Chuaån bò cuûa hoïc sinh:
 	- Hoïc baøi cuõ, saùch giaùo khoa.
 	- Ñoïc tröôùc baøi môùi.
III. Tieán trình leân lôùp:
1. OÅn ñònh lôùp: 
2. Kieåm tra baøi cuõ: Sử dụng phần mềm Toolkit Math để:
Câu 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a, 5,3 * 4 + 2/7	b, 8/5 * 5 – 2 + 7/3
Câu 2: Vẽ đồ thị các hàm số:
a, y = x + 1	b, y = 4*x
3. Daïy baøi môùi:
GV giới thiệu bài mới:
Trong tiết trước chúng ta đã được làm quen với các lệnh tính toán đơn giản trong phần mềm Toolkit Math như tính toán các biểu thức đơn giản, vẽ đồ thị. Ngoài ra, phần mềm này còn có các lệnh hỗ trợ chúng ta giải những dạng toán phức tạp hơn, chẳng hạn các lệnh tính toán với biểu thức đại số, đa thức, giải phương trình đại số, đồ thị hàm số. Vậy ta phải sử dụng những lệnh nào để giải quyết được những dạng toán trên?
à Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Các lệnh tính toán nâng cao:
? Muốn tính toán các biểu thức đơn giản ta sử dụng lệnh nào
Hs: Lệnh Simplify
Gv: Lệnh Simplify không những cho phép tính toán với các phép toán đơn giản, mà còn có thể thực hiện nhiều tính toán phức tạp với các loại biểu thức đại số khác nhau.
Hs lắng nghe Gv giới thiệu lệnh Simplify
Gv lấy ví dụ: Tính giá trị biểu thức sau:
? Em hãy lên thực hiện gõ lệnh để tính giá trị biểu thức trên tại cửa sổ dòng lệnh
Hs: Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20
Gv: Sau khi nhấn Enter ta sẽ thấy kết quả như sau:
Hs: quan sát kq hiển thị trên cửa sổ làm việc chính
? Kết quả biểu thức trên tính được là bao nhiêu
Hs: 
Gv: Như vậy chúng ta có thể thực hiện được mọi tính toán trên các bt số với độ phức tạp bất kì.
Gv tóm ý cho Hs ghi bài
Hs ghi bài
Hoạt động 2: Tính toán với đa thức
Gv: Một chức năng rất hay của phần mềm là thực hiện được các phép toán trên đơn thức và đa thức
? Để thực hiện các phép toán này trên các đa thức ta dùng lệnh nào
Hs: Ta dùng lệnh Expand
Gv lấy ví dụ: Rút gọn đơn thức:
(2.x2.y) . (9.x3.y2)
? Ta sẽ gõ lệnh vào cửa sổ dòng lệnh như thế nào
Hs: Expand (2*x^2*y) * (9*x^3*y^2)
Gv: Sau khi gõ lệnh và nhấn Enter thì ta sẽ thấy trên cửa sổ làm việc chính sẽ xuất hiện thông báo kết quả như sau:
Hs quan sát kết quả trên cửa sổ làm việc chính
Gv lấy ví dụ: Thực hiện các phép toán cộng, trừ và nhân đa thức:
(3.x2 + x – 1) + (4.x2 – 4.x + 5)
? Em hãy lên thực hiện gõ lệnh vào cửa sổ dòng lệnh
Hs: Expand (3*x^2 + x – 1) + (4 * x^2 – 4*x + 5)
? Hãy cho biết kq sau khi thực hiện gõ lệnh trên
Hs: 
? Tương tự, em hãy thực hiện phép nhân đa thức sau: (x + 1).(x – 1)
Hs: Expand (x + 1)*(x – 1)
Kết quả:
Gv giới thiệu cách thứ 2: Chọn lệnh Expand từ thanh bảng chọn
Hs: Lắng nghe và quan sát các bước
Gv tóm ý cho Hs ghi bài
Hs ghi bài
Hoạt động 3: Giải phương trình đại số
Gv: Để tìm nghiệm của một đa thức (giải phương trình) ta sử dụng lệnh Solve
Gv giới thiệu cú pháp của lệnh:
Solve 
Hs lắng nghe
Gv lấy ví dụ: Giải phương trình: 3 . x +1 = 0 
? Ta thực hiện lệnh như thế nào
Hs: Solve 3*x + 1 = 0 x
Kết quả:
? Cho biết kết quả nhận được
Hs: 
Gv chỉ rõ để Hs phân biệt được các thành phần trong lệnh:
Solve : tên lệnh
Phương trình: 3*x + 1 = 0 
Tên biến: x
Hoạt động 4: Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
Gv: Phần mềm này cón có khả năng định nghĩa các đa thức, ta có thể dùng các kí hiệu quen thuộc để định nghĩa các đa thức. Sau đó chúng ta có thể dùng các tên gọi này vào công việc tính toán khác mà không cần phải gõ lại đa thức ban đầu
Hs lắng nghe Gv giới thiệu mục d
Gv giới thiệu cú pháp của lệnh dùng để định nghĩa đa thức
Make 
Gv lấy ví dụ định nghĩa đa thức:
P(x) = 3.x – 2
Ta gõ lệnh:
Make P(x) 3*x – 2
Kết quả:
Hs lắng nghe và quan sát thao tác Gv thực hiện trên máy
Gv: Sau khi đã định nghĩa qua tên gọi P(x)
à Ta có thể tính: (x2 + 1)*p(x)
Kết quả:
Gv: Sau khi đa thức đã được định nghĩa thì lúc đó ta sẽ thực hiện vẽ đồ thị hàm số
? Theo em, ta sử dụng lệnh nào
Hs: Graph
Gv lấy ví dụ vẽ đồ thị hàm số tương ứng với đa thức P: Graph p
Hs quan sát
Gv: Ngoài ra, ta có thể vẽ tiếp các đồ thị khác như: Graph (x + 1)*p
à Như vậy dùng lệnh Graph có thể vẽ được nhiều dạng đồ thị khác nhau cùng phát sinh từ một số hàm được định nghĩa trước.
Hs lắng nghe
Gv hướng dẫn Hs thực hành vẽ đồ thị hàm số trong hình 149 (SGK/117)
Hs quan sát Gv thao tác trên máy
Gv: Ta có thể giải phương trình p(x) bằng lệnh Solve
Gv gõ lệnh: Solve p(x) = 0 x
Kết quả: 
5. Các lệnh tính toán nâng cao:
a, Biểu thức đại số:
Sử dụng lệnh Simplify
Ví dụ: 
Simplify (3/2+4/5)/(2/3-1/5)+17/20
b, Tính toán với đa thức:
* Cách 1: 
- Gõ lệnh Expand vào cửa sổ dòng lệnh
- Nhấn Enter
* Cách 2: 
- Chọn Algebra à Expand 
- Gõ biểu thức cần tính tại dòng Expression to Expand
- Nháy OK
c, Giải phương trình đại số
Cú pháp của lệnh:
Solve 
Ví dụ: Solve 3*x + 1 = 0 x
d, Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
* Định nghĩa đa thức: 
Cú pháp: 
Make 
Ví dụ:
Make P(x) 3*x – 2
4. Củng cố:
Câu 1: Muốn tính toán với đa thức ta dùng lệnh gì?
Câu 2: Nêu cú pháp của lệnh dùng để giải pt đại số?
Câu 3: Định nghĩa đa thức sau:
a, P(x) = 4x + 5
b, F(x) = (2x3 + 1) . (x – 1)
Câu 4: Vẽ đồ thị các hàm số: P(x), F(x).
5. Dặn dò: 
- Về nhà học bài.
- Xem trước phần còn lại của bài.	

Tài liệu đính kèm:

  • docToolkitMath_t3.doc