Đề kiểm tra toán 7 - Đại số kiểm tra chương III tiết 50

Đề kiểm tra toán 7 - Đại số kiểm tra chương III tiết 50

Bài 1(2 điểm)

Kết quả thống kê số từ dùng sai trong cac bài văn của lớp 7được cho trong bảng sau:

Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8

Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:

a)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:

 A.36 B.40 C.38

b)Số cácgiá trị khác nhau của dấu hiệu là :

A.8 B.40 C.9

 

doc 21 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra toán 7 - Đại số kiểm tra chương III tiết 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra toán 7-Đại số
Kiểm tra chương III tiêt.50....
Đề bài:
Bài 1(2 điểm)
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong cac bài văn của lớp 7được cho trong bảng sau:
Số từ sai của 1 bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
a)Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
 A.36 B.40 C.38
b)Số cácgiá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A.8 B.40 C.9
Bài 2:( 8 điểm)
Một giáoviên theo dõi thời gian làm bài 1 bài tập ( thời gian tính theo phút)
của 30 học sinh.( ai cũng làm được) và ghi lại như sau.
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a)Dấu hiệu ở đây là gì?
b)Lập bảng tần số và nhận xét.
c)Hãy chọn số phương án đúng trong các kết quả về số trung bình cộng sau:	
	A.8,6 B.8,9 C.9,8
d)Tìm mốt của dấu hiệu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án và biểu điểm chi tiết:
Bài 1:
a)Chọn B.40 (1 điểm )
b)Chọn C.9 (1 điêm)
Bài 2:
a) Dấu hiệu :Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. (1 điểm)
b) Bảng tần số ( 2 điểm)
Giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số(n)
4
3
8
8
4
3
Nhận xét:HS làm nhanh nhất là 5 phút ,làm chậm nhất là 14phút.
Thời gian học sinh làm từ 8 đến 9 phút chiếm tỉ lệ cao nhất. (1 điểm)
c)Chọn A.8,6. (2 điểm)
d) 
 *Mốt của dấu hiệu là 8 và 9 (0,5 điểm)
 *Biểu đồ: (1,5 điểm)
n
8
4
3
5
7
8
9
10
14
x
Đề kiểm tra môn toán 7-Hình học
Kiểm tra 1 tiết.Tiết 67.
I) Đề bài:
Bài (3 điểm).
a) Phát biểu tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác. Vẽ hình ghi giả thiết kết luận .
N
M
D
F
E
G
b)Cho hình vẽ:
Điền số thích hợp vào ô trống trong đẩng thức sau:
MG=........ME
MG=.........GE 
GF=..........NF
Bài2:(3điểm)
Xét xem các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng và giải thích .
a)Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất bao giờ cũng là góc nhọn.
b)Có tam giác mà độ dài 3 cạnh là 6cm,4cm,2cm.
c) Trọng tâm tam giác cách đều 3 đỉnh của nó.
d)Nếu tam giác có 2 đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì đó là tam giác đều.
Bài 3:(4 diểm).
Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC.Vẽ đường cao AH.
a)Chứng minh :HB>HC.
b) Chứng minh : >
c, So sánh góc BAH và góc CAH
II : Đáp án và biểu diểm 
Bài 1: 
a, Phân biệt đúng tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác ( 0,75Đ).
- vẽ hình ghi giả thiết - kết luận đúng ( 0,75 Đ) 
b, MG=ME. (0,5 điểm)
 MG=GE (0,5 điểm)
 GF=NF (0,5 điểm)
 Bài 2:
Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
a)Đúng.
b)Sai.Vì 4cm +2cm=6 cm mà tổng 2 cạnh của một tam giác thì lớn hơn 1 cạnh.
c)Sai. Vì giao điểm của 3 đường trung trực mới cách đều 3 đỉnh.
d)Đúng.
Bài 3:
A
B
C
H
Có CH là hình chiếu của đường xiên AC	
 BH là hình chiếu của đường xiên AB (0,5 điểm)
mà AB > AC => BH > CH (quan hệ giữa hình chiếu và đường xiên) (1 điểm)
b)Xét DABC có :
đối diện cạnh AC 
đối diện cạnh AB
mà AB > AC ị>(quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong 1 tam giác ) (1 điểm )
c, Vì 
	 (0,5 đ)
mà 
Suy ra 	(0,5 đ)
Đề kiểm tra hình học 7
Kiểm tra chương II: Tiết 46
( Thời gian làm bài :45')
Đề số 01
I) Đề bài :
Bài 1 (1đ) .
Điền từ thích hợp để hoàn thiện các câu sau đây về định nghĩa và tính chất của tam giác cân 
a, Tam giác cân là.....................có ................bằng nhau 
b, Trong một tam giác cân 2góc ...................bằng nhau 
Bài 2(3đ)
Phát hiện sự đúng ,sai trong các câu sau:
a, Nếu một tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 450thì tam giác đó là tam giác vuông cân
b,Nếu hai tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì 2 tam giác đó bằng nhau 
c,Trong 1 tam giác vuông cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông
d, Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó 
Bài 3(5,5đ).
Cho góc nhọngọi C là một điểm thuộc tia phân giác góc 
Kẻ CA vuông góc với Ox (AẻOx),kẻ CB vuông góc với Oy (BẻOy)
a, CMR: CA=CB
b, Gọi D là giao điểm của BC và Ox,gọi E là giao điểm của AC vàOy So sánh độ dài CD và CE
c, Cho biết OC=13(cm) , OA=12(cm). Tính độ dài AC
II, Đáp án và biểu điểm 
Bài 1:
a, tam giác 2cạnh (1đ)
b, kềđáy (0,5đ)
Bài 2:
Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm.
a, Đúng
b, sai
c, Đúng 
d, Sai 
Bài 3:
Vẽ hình ghi GT-KL đúng cho 1 điểm
O
A
BB
E
y
x
C
D
	a, Xét DOAC =DOBC có:
	(vì OC là phân giác ) (0,5 đ)
	OC là cạnh huyền chng (0,5 đ)
	ịDOAC=DOBC (cạnh huyền - góc nhọn) (0,5 đ)
	ịCA= CB (0,5 đ)
b)DOAC =DOBC (cmt)
	ịCA=CB (0,5 đ)
	Chỉ raD ACD =DBCE ( cgv - gn) (0,5 đ)
suy ra CD =CE (0,5 đ)
c, Trong DAOC có AC2 =OC2 -OA2 (0,5 đ)
	Thay và tính :AC=5 cm (0,5 đ)

Đề số 2 -Tiết 67-Hình học
Câu 1(2đ) Trong trường hợp bằng nhau c-g-c của 2 tam giác . vẽ hình ghi GT - KL minh hoạ 
Câu 2( 3đ) Điền dấu X vào ô trống (...) một cách thích hợp 
Câu
Đúng
Sai
1,Tam giác cân có một góc bằng 600là tam giác đều .
2.Nếu 1 cạnh và 2 góc của tam giác này bằng một cạnh và 2 góc của tam giác kia thì 2 tam giác đó bằng nhau 
3.Nếu góc B là góc nhọn ở đáy của 1 tam giác cân thì góc B phải là góc nhọn 
Câu 3 (5đ)
Cho DABC cân có AB =AC =5cm , BC =8cm . Kẻ AH vuông góc với BC (HẻBC)
a, c/m HB=HC và 
b, Tính độ dài AH
Đáp án và biểu điểm
Câu 1:
a)Phát biểu đúng (1 điểm)
b)Vẽ hình ,ghi giả thiết kết luận đúng (1 điểm)
Câu 2:Mỗi ý điền đúng cho một điểm
1. Đúng
2. Sai
3. Đúng
Bài 3:
a)Chỉ ra:
D vuôngABH=D vuôngACH(cạnh huyền –góc nhọn) (1 điểm)
=>BH=CH (0,75 điểm)
=>BÂH=CÂH(0,75 điểm)
b)áp dụng pitago chỉ ra:AH2=AC2-CH2 (0,75 điểm)
 Tính được:AH=3 cm(1 điểm)
Đề 2 -Đại số 7-Tiết 50
Đề bài
Bài 1:(4 điểm)
Bảng liệt kê số điểm kiểm tra của 20 học sinh là như sau :
Số điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
0
4
5
2
3
3
0
2
0
Điền vào chỗ (...) trong các biểu thức sau :
a, Số học sinh đạt điểm 9 là ................
b, Số học sinh bị điểm dưới trung bình là...........
c, Tỉ số cao nhất của các điểm kiểm tra là .........
d, Giá trị trung bình của điểm số là....................
Bài 2 :(6 điểm)
Bảng liệt kê số ngày vắng mặt của 30 học sinh trong một kì học như sau :
1
0
2
1
2
3
4
2
5
0
0
1
2
1
0
1
2
3
2
4
2
1
0
2
1
2
2
3
1
2
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số và nhận xét 
c,Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 
Biểu điểm và đáp án
Bài 1 : 
a.2
b.10
c.5,1
B ài 2 : 
a,Dấu hiệu ở đây là số ngày vắng mặt của 30 học sinh (1đ)
b,Bảng tần số (2 điểm )
Số ngày 
0
1
2
3
4
5
Tần số 
5
8
11
3
2
1
Tổng
 *,Nhận xét :(1điểm )
- Học sinh nghỉ nhiều nhất là 5 ngày 
- Có 5 học sinh không nghỉ ngày nào
- Có 1 học sinh nghỉ 5 ngày (nhiều nhất )
- Số học sinh nghỉ 2 ngày chiếm tỉ lệ cao nhất 
c) Biểu đồ đoạn thẳng chính xác (2điểm)
Trường T.H.C.S Việt Thuận
Nhóm toán 7
==–&—==
Bài 1: (2điểm)
Bài kiểm tra toán của 1 lớp có kết quả như sau :
4 điểm 10 4 điểm 6
3điểm 9	 6 điểm 5
7điểm 8	 3 điểm 4
10 điểm 7 3 điểm 3
a, Lập bảng tần số
b, Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước mốt của dấu hiệu.
A.7 ;B.6,7 ;C.7
Bài 2: (1điểm)
Cho DABC có Â =700 ;Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng:
M.AB>AC >BC
N.BC >AC >AB
P.AC >BC >AB 
Bài 3: (1điểm)
Tính tích hai đơn thức và rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x=3vày=
Bài 4: (2,5điểm) Điền đơn thức thích hợp vào ă
a)3x2y+ă =2x2y
b)4xy2-ă =6xy2
c)ă +ă -=7x3
d)ă - =
Bài 5: (0,5điểm)
Nghiệm của đa thức P(x)=6-2x là số nào trong các số sau(khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ):
A.2 B.3 C.6
Bài 6: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở C có góc  =600.Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E . Kẻ EK vuông góc với AB (KẻAB). 
a) Chứng minh : AC=AK và AE^CK
b, KA=KB 
c, EB>AC
Đề kiểm tra toán giữa kì II-toán lớp7
( Thời gian 120')
Đề bài:
Bài 1: (2điểm)
Bài kiểm tra toán của 1 lớp có kết quả như sau :
4 điểm 10 4 điểm 6
3điểm 9	 6 điểm 5
7điểm 8	 3 điểm 4
10 điểm 7 3 điểm 3
a, Lập bảng tần số
b, Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước mốt của dấu hiệu.
A.7 ;B.6,7 ;C.7
Bài 2: (1điểm)
Cho DABC có Â =700 ;Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng
M.AB>AC >BC
N.BC >AC >AB
P.AC >BC >AB 
Bài 3: (1điểm)
Tính tích hai đơn thức và rồi tính giá trị của đơn thức tìm được tại x=3vày=
Bài 4: (2,5điểm)
Cho 2 đa thức 
M=3,5
N=
a, Thu gọn các đa thức M và N
b, tính :M+N;M-N
Bài 5: (0,5điểm)
Nghiệm của đa thức P(x)=6-2x là số nào trong các số sauL(khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ):
A.2 B.3 C.6
Bài 6: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở C có góc  =600.Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E . Kẻ EK vuông góc với AB (KẻAB). 
a) Chứng minh :a, AC=AK và AE^CK
b, KA=KB 
c, EB>AC
II)Đáp án và biểu điểm:
Bài 1:
a)(1 điểm)
Giá trị(x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số(n)
3
3
6
4
10
7
3
4
b)Khoanh tròn A.7 (0,25điểm)
c)Khoanh tròn B.6,7 (0,75 điểm)
Bài 2:Khoanh tròn N.BC>AC>AB. (1 điểm)
Bài3:Tính đúng tích bằng-4x3y4 (0,5 điểm)
	Thay và tính đúng bằng (0,5điểm)
Bài 4:
Thu gọn M=5x2y+xy2+2xy (0,5điểm)
Thu gọnN=2x2y+2xy-3xy2 (0,5điểm)
Tính đúng M+N=7x2y+4xy-2xy2 (0,75 điểm)
Tính đúng M-N=3x2y+4xy2 (0,75 điểm)
Bài 5:
Khoanh tròn :B.3 (0,5điểm)
Bài6K
B
E
C
A
a)*Chứng minhDACE=DAKE (ch-gn) (0,5 điểm)
Suy ra AC=AK (0,25điểm)
*)DACKlà tam giác cân nên AE là phân giác đồng thời là đường cao
Suy ra AE vuông góc với CK. (0,75 điểm)
b)Chứng minh DAKE=DBKE (g-c-g) (0,5 điểm)
Suy ra KA=KB (0,25điểm)
c)Chỉ ra EB=EA ( 0,25điểm)
 	 Chỉ ra AE>AC từ đó EB>AC (0,5 điểm)
Kiểm tra toán 7_15 phút
tuần 19:tiết 34(hình học):luyện tập
I\Đề bài
Bài 1: (3 điểm)
Các khẳng định sau đây đúng hay sai
1, DABC vàDMNP có :AB = MP, AC= MN,BC = NP.Thì :DABC = D MNP (Theo trường hợp c.c.c)
2,DABC vàDDEF có :thì
DABC = DDè (theo trường hợpg.c.g)
Bài 2:(7 điểm)
Cho hình vẽ bên có MN = PQ , MQ =NP,
a, Chứng minh DMNP= DPQM
1
2
b,Tính số đo M	N
85
c)Chứng minh MN//QP
	Q	P
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1:
1,(S) (1,5 điểm)
2,(Đ) (1,5 điểm)
Bài 2:
+ ý a : Chứng minh DMNP = D PQM (c.c.c) (2,5 điểm)
- Chỉ ra : MQ = NP (gt) (0,5 điểm)
- MN =QP(gt) (0,5 điểm)
- MP cạnh chung (0,5 điểm)
Kết luận DMNP = DPQM(c.c.c) (0,5 điểm)
+ý b : Tính đúng (2 điểm)
+Chỉ ra : DMNP =DPQM (c/m ý a) (0,5 điểm)
ị( 2 góc tương ứng ) (o,75 điểm) 
Kết luận (0,75 điểm)
+yêu cầu c/m đúng MN// QP được (2,5 điểm)
vì DMNP = DPQM (c/m ý a) (0,5 điểm)
ị( 2 góc tương ứng) (1 điểm)
ịMN//PQ ( vì có hai góc SLT bằng nhau) (1 điểm)
Kiểm tra toán 7_15 phút
Tuần 26: Tiết 55 (đạisố) : luyện tập
I\ Đề bài 
Bài 1:(5 điểm)
 Đánh dấu X vào ô mà em chọn là hai đơn thức đồng dạng
STT
Đơn thức
Đ
S
a,
b,
c,
d,
e,
và
xy và -xy
và 
và
và-2
Bài 2: (2 điểm) Điền đơn thức thích hợp vào o
a,	+ 5xy = -3xy
b,	+ + 
Bài 3:(3 điểm) Viết đơn thức sau dưới dạng thu gọn
-
II, Đáp án và biểu điểm
Bài 1: 
a.(S) (1 điểm)
b.(Đ) (1 điểm)
c.(Đ) (1 điểm)
d.(Đ) (1 điểm)
e.(S) (1 điểm)
Bài 2
a, -8xy(1 điểm)
b, có nhiều đáp án (1 điểm)
Điền đơn thức vào ô vuông saocho tổng=
VD 
Bài 3Thu gọn đúng 
	= (1,5 điểm)
	= (1,5 điểm)
Kiểm tra toán 7 _15 phút.
Tuần 30 Tiết 63 (đại số) .Luyện tập
I) Đề bài
Bài 1:(2,5 điểm) Các câu sau đúng hay sai ? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn
Câu
Đ
S
a,là đơn thức 
b, là đơn thức bậc 4
c,là đơn thức 
d, là đa thức bậc 5
e,là đa thức bậc 2
Bài 2 :(7,5 điểm) 
Cho đa thức 
A(x) = 21-+4x-2-3
B(x)= 2++4
a, thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm của biến
b,Tính A(x)-B(x)
II, Đáp án và biểu điểm 
Bài 1 Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 
a,Đ 
b,Đ
c,S
d,S
e,Đ
Bài 2:
a)A(x) =(2,5 điểm)
B(x) = +4x+2(2,5 điểm)
b) Tính đúng A(x)-B(x)= (2,5 điểm)
Kiểm tra toán 7_15 phút .
Tuần 33 Tiết 62 (Hình Học)
I\ Đề bài 
Bài 1:(3 diểm) 
Nối mỗi ý ở cột a với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Cột B
a,Điểm cách đều của một tam giác là
1,Giao điểm 3 đường cao của Dđó
b,Điểm cách đều 3cạch của một Dlà
2, Giao điểm 3 đường trung tuyến của Dđó 
c,Điểm cách mỗi đỉnh một khoảng băng độ dài mỗi đường là
3,Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác đó 
4,giao điểm 3 đường phân giác của tam giác đó 
Bài 2:(7 điểm).
 Cho DABC có (Đường phân giác BM .Kẻ MH ^BC(MẻBC)
a, chứng minh BM là đường trung trực của đoạn AM 
b, tia BA cắt tia NM ở K . Chứng minh BM ^CK 
II\ Đáp án và biểu điểm 
Bài 1:Mỗi ý ghép đúng cho 1 điểm
 a-3
 b-4
 c-2
Bài 2:
B
A
C
M
K
N
a,CM đúng BM là đường trung trực của đoạn AM
 c\m DABM =DNBM ( cạnh huyền - góc nhọn )(2 điểm)
 ịBM là trung trực của AN(2 điểm)
b, Chỉ ra M là trực tâm DBKC (1 điểm)
 ịBMlà đường cao DBKC(1 điểm)
 ịBM^KC(1 điểm)
Đề kiểm tra toán 7Kiểm tra học kì II.
Thời gian làm120 phút.
Đề bài:
Bài 1(1,5điểm)
Hãy khoanh tròn trước những câu trả lời đúng 
Tên
Hà
Hiền
Bình
Hưng
Phú
Kiên
Hoa
Tiến
Liên
Minh
Điểm
8
7
7
10
3
7
6
8
6
7
Điểm kiểm tra toán của các bạn trong một tổ được ghi ở bảng sau:
a)Tần số của điểm 7 là:	A.7	; B.4	; C.Hiền ,Bình Kiên, Minh.
b)Số trung bình cộng của điểm kiểm tra của tổ là:
	A.7 B.9,6 C.6,9
 c)Mốt của dấu hiệu là : A.6 ; B.7 ; C.8 
Bài 2 (1,5 điểm)
Ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng:
1.Đường trung trực ứng với cạnh BC của DABC
a) là đoạn vuông góc kẻ từ Ađến đường thẳng BC.
2.Đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của DABC.
b) là đoạn thẳng nối A với trung điểm của cạnh BC.
3.Đường cao xuất phát từ đỉnh A của DABC
c) là đường thẳng vuông góc với cạnh BC tại trung điểm của nó.
4. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của DABC
d) là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh A vàgiao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A.
5. Nếu tam giác có một đường phân giác đồng thời là đường cao thì đó là
e) Cùng cách đều 2 mútcủa đoạn thẳng đó.
6. Bất kì điểm nào trên đường trung trực của một đoạn thẳng
f) Tam giác cân.
Bài 3: (1 điểm)
Tìm x biết:
(3x + 2) - (x - 1) = 4(x +1)
Bài 4: (1 điểm) 
Thực hiện phép tính:
Bài 5: (2 điểm) Cho đa thức:
D(x)=5x3+2x4-x2+3x2-x3-x4=1-4x3
a, Thu gọn và xắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b, Tính P(1)và P(-1).
c, Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 6 (3 điểm)
Cho tam giác v uông ABC có Â=90o. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a, Chứng minh FE=FB.
b, Từ F và FH vuông góc AC(HẻAC). Chứng minh FH ^ EF.
c, Chứng minh: FH = AC.
d, Chứng minh: EH // BC và EH =.
Đáp án và biểu điểm chi tiết
Bài 1: Mỗi ý khoanh tròn cho 0,5 điểm
a, Khoanh tròn B.4
b, Khoanh tròn C. 6,9
c, Khoanh tròn 
Bài 2: Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
1-c
2-d
3-a
4-b
5-f
6-e
Bài 3: - Bỏ ngoặc đúng: 0,25 điểm
 - Tìm x= : 0,25 điểm
Bài 4: 
Tính đúng: (0,5 điểm)
Tính đúng: (0,25 điểm)
Kết quả đúng (0,25 điểm)
Bài 5: 
a, Thu gọn: P(x)= x4+2x2+1 (0,75 điểm)
 Sắp xếp đúng (0,25 điểm)
b, +Tính: P(1)=3 (0,25 điểm)
 P(-1)=3	 (0,25 điểm)
c, Chứng tỏ P(x) không có nghiệm
x4³0 với " x
2x2³0 với " x
P(x) Không có nghiệm
(Cho 0,25 điểm)
Bài 6: 
* Vẽ hình, giả thiết- kết luận (0,5 điểm)
B
d
E
F
A
H
C
a, Chỉ ra BEF= AEF(c-g-c) (0,5 điểm)
 Suy ra: FB=FA
b, Chỉ ra: EF//AC (0,25 điểm)
 Từ FH ^ AC ị FH ^ EF (0,25 điểm)
c, Chỉ ra FH ^ AE (vì cùng bằng BE) (Cho 0,5 điểm)
d, Chỉ ra DEFH=DFHC (c-g-c)
Suy ra EH// BC và EH=FC=(0,25 điểm)
Chỉ ra

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 2(1).doc