Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 15 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023

Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 15 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023

Câu 22. (1,0 điểm)

1) (VD) Tìm x biết: -3/5+2x=1,5.

2) (VD) Tính hợp lý: -1,3+0,35+(-0,7)+5,65-2022.

Câu 23. (1,0 điểm) Cho Hình 1, biết B ̂=(D_1 ) ̂=C ̂=60^0.

1) (TH) Giải thích tại sao DE // BC.

2) (TH) Biết (AED) ̂=70^0. Tìm số đo (ACB) ̂.

Câu 24. (VDC) (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ 1/100, kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?

 

docx 9 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 22/05/2024 Lượt xem 205Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 15 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
4
(1đ)
1
(0,5đ)






1,5 đ
Các phép tính với số hữu tỉ


4
(1đ)


2
(1đ)

1
(1đ)
3 đ
2
Số thực
(10 tiết)
Căn bậc hai số học
1
(0,25đ)

1
(0,25đ)





0,5 đ
Số vô tỉ. Số thực

1
0,5đ


4
(1đ)



1,5 đ
3
Góc và đường thẳng song song
(11 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
4
(1đ)







1 đ
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song


2
(0,5đ)
2
(2đ)




2,5 đ
Tổng
9
(2,25đ)
2
(1đ)
7
(1,75đ)
2
(2đ)
4
(1đ)
2
(1đ)

1
(1đ)
10 đ
Tỉ lệ %
32,5%
37,5%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
PHẦN II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Số hữu tỉ

Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 
4(TN) 1(TL)



Các phép tính với số hữu tỉ
Thông hiểu: 
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

4(TN)


Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 


2(TL)


Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.



1(TL)
2

Số thực
Căn bậc hai số học
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
1(TN)



Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
1(TN)



Số vô tỉ. Số thực
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 
1(TL)

4TN

3
Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Nhận biết: 
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
4(TN)



Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.






Thông hiểu:
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

2(TN)
2(TL)



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HOẠ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. (NB) Chọn khẳng định đúng.
	A. 37∈Q.	B. 12∈Z.	C. -95∉Q.	D. -6∈N.
Câu 2. (NB) Số hữu tỉ dương là
	A. 511.	B. - 12.	C. 9-5.	D. -5.
Câu 3. (NB) Số đối của -57 là
	A. 75.	B. -75.	C. 57.	D. -57 .
Câu 4. (TH) Sắp xếp các số hữu tỉ 514;-2;3,125;-32 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta được
	A. -2;-32;3,125; 514.	B. 514;3,125;-32;-2.
	C. -32;-2;3,125;514.	D. -2;-32;514;3,125.
Câu 5. (VD) Giá trị của x trong phép tính 25-x=13 là
	A. x=730.	B. x=-115.	C. x=1115.	D. x=115.
Câu 6. (TH) Kết quả của phép tính -68+1216.16 là 
	A. -58.	B. 0.	C. -1816.	D. -1
Câu 7. (TH) Giá trị của biểu thức 36.134 là
	A. 1.	B. 9.	C. 92.	D. 94.
Câu 8. (TH) Kết quả của phép tính 387:384 bằng
	A. 382.	B. 383.	C. 385.	D. 384.
Câu 9. (TH) Căn bậc hai số học của 81 là:
	A. 9 và (-9).	B. -181.	C. -9.	D. 9.
Câu 10. (NB) Giá trị của biểu thức M=-25 là
	A. 5.	B. -5.	C. ±5.	D. 5 hoặc -5.
Câu 11. (NB) Số 5 thuộc tập hợp số:
	A. R.	B. Z.	C. Q.	D. N.
Câu 12. (NB) Chọn đáp án đúng.
	A. 144=12.	B. 144=-12.	C. 12=144.	D.122=122.
Câu 13. (VD) Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn thuần hoàn?
	A. .	B. .	C. .	D. 52 .
Câu 14. (VD) Kết quả của x.2=1,4 là
	A. 710 .	B. -710 .	C. 710 và -710 .	D. 710 hoặc -710 .
Câu 15. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
	A. a // b.	B. a cắt b. C. a trùng với b. D. a vuông góc với b.
Câu 16. (NB) Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a⊥c và c⊥b. Kết luận nào đúng?
	A. a//b.	B. c//b.	C. c⊥b.	D. c//a.	
Câu 17. (NB) Khẳng định nào dưới đây là đúng
	A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.	B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
	C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.	D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 18. (TH) Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.
	A. AB,BE là các tia phân giác.	B. AD,BC là các tia phân giác.
	C. AD,BE là các tia phân giác.	D. AD,AB là các tia phân giác.
Câu 19. (TH) Cặp góc phụ nhau có số đo là
	A. 300 và 400.	B. 700 và 200.	C. 250 và 750.	D. 370 và 430.
Câu 20. (VD) Cho xOy kề bù với yOz; biết xOy=1350 thì số đo yOz bằng
	A. 1350.	B. 450.	C. 350.	D. 550.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (2,0 điểm)
1) (NB) Tìm số đối của các số sau: 12;-34 ?
2) (NB) Trong các số thâp phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: -2,13; 0,3; 15,24; -3,125.
Câu 22. (1,0 điểm)
1) (VD) Tìm x biết: -35+2x=1,5.
2) (VD) Tính hợp lý: -1,3+0,35+(-0,7)+5,65-2022.
Câu 23. (1,0 điểm) Cho Hình 1, biết B=D1=C=600.
1) (TH) Giải thích tại sao DE // BC.
2) (TH) Biết AED=700. Tìm số đo ACB.
Câu 24. (VDC) (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ 1100, kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?
 Hình 1	 Hình 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC ĐỀ MINH HOẠ

HDC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
 (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
C
A
D
A
B
B
D
B
A
A
C
C
A
A
B
C
B
B

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 21
 
2 điểm
1)
Số đối của số 12 là -12
Số đối của số -34 là 34
0.5
0.5
2)
Số thập phân hữu hạn là: 0,3; -3,125
Sô thập phân vô hạn tuần hoàn là: -2,(13); 15,2(4)
Câu 2: (2 điểm)
Tìm x biết: -35+2x=1,5 
Tính hợp lý: -1,3+0,35+(-0,7)+5,65-2022 
0.5
0.5
Câu 22

1,0 điểm
1)
-35+2x=1,5 
2x=1,5+35
2x=2110 
x=2120
x=1120
Vậy x=1120

0.25
0.25
2)
-1,3+0,35+(-0,7)+5,65-2022 
=-1,3+-0,7+0,35+5,65-2022 
=-2 + 6 -2022 = -2018 

0.25
0.25
Câu 23

1,0 điểm
1)
HS giải thích được DE//BC
0.5
2)
HS tìm được số đo góc ACB bằng 700
0.5
Câu 24

1,0 điểm

Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 
4,7.100 = 4700cm = 4,7m
5,1.100 = 5100cm = 5,1m
Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 
4,7.5,1= 23,97 m2
Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An.
0.25
0.25
0.25
0.25
* Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_7_giua_hoc_ki_1_de_so_15_co_dap_an_nam.docx