Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 5 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023

Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 5 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023

Câu 8.[NB_5] : Số mặt của hình hộp chữ nhật là:

A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 .

Câu 9.[NB_6] Số cạnh của hình hộp chữ nhật là:

A. 10; B.11; C. 12 ; D. 13

Câu 10.[TH_4]: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.

Câu 11.[TH_5]Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 12 cm2; B.24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2

Câu 12.[NB_7] Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì?

A. Tam giác ; B. Tứ giác;

C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông.

 

docx 12 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 22/05/2024 Lượt xem 160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán Lớp 7 giữa học kì 1 - Đề số 5 (Có đáp án) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
1
Số hữu tỉ
(19 tiết)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
4
1đ

1
0,25 đ


1
1đ


7
4
5.75
Các phép tính với số hữu tỉ


2
0,5đ
1
1đ

1
1đ

1
1đ
2
Các hình khối trong thực tiễn
(5tiết)
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
2
0,5đ


2
0,5 đ
1
0.5đ




6
1

2
Lăng trụ đứngtam giác, lăng trụ đứng tứ giác
1
0,25đ

1
0,25đ





3
Góc và đường thẳng song song
( 6 tiết)
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
3
0,75đ







7
1

2.25
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
2
0,5đ

2
0,5đ
1
0.5đ




Tổng: Số câu
 Điểm
12
3đ

8
2đ
3
2đ

2
2đ

1
1đ
20
5đ
6
5đ

10,0
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%


100%
Tỉ lệ chung
70%
30%


100%
Chú ý: Tổng tiết : 30 tiết 
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
ĐAI SỐ
1
Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Nhận biết: 
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 
4 TN



– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu: 
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.

1TN


Vận dụng: 
– So sánh được hai số hữu tỉ.



1TL

Các phép tính với số hữu tỉ
Thông hiểu: 
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).

2TN
1TL


– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng: 
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.


1TL

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Vận dụng cao: 
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.



1TL
HÌNH HỌC
2
Các hình khối trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Nhận biết: 
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

2TN




Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).

2TN
1TL



Lăng trụ đứngtam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Nhận biết 
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
1TN




Thông hiểu 
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).


1TN


Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.





3
Các hình hình học cơ bản
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Nhận biết : 
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
1TN



– Nhận biết được tia phân giác của một góc.

1TN



– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
1TN





Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song
Nhận biết: 
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
2TN



Thông hiểu: 
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

2TN
1TL



KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 
Câu 1.[NB_1]: Trong các câu sau câu nào đúng?
A. 37∈Q.	B. 12∈Z.	C. -95∉Q.	D. -6∈N.
Câu 2 .[NB_2]: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: 
A. N; B.; C. Q ; D. Z .
Câu 3 .[NB_3]: Số đối cùa là: 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4 .[NB_4]: Cho a,bZ , a, b0, x = ; a,b cùng dấu thì: 
A.	B. 	C.	D.
Câu 5.[TH_1]: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây: 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6.[TH_2]: Phép tính nào sau đây không đúng?
A. ; B. C. D.
Câu 7.[TH_3]: Thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A A. ( ) → [ ] → { }. B. [ ] → ( ) → { }. C. { } → [ ] → ( ).	D. [ ] → { } → ( ).
Câu 8.[NB_5] : Số mặt của hình hộp chữ nhật là: 
A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 .
Câu 9.[NB_6] Số cạnh của hình hộp chữ nhật là: 
A. 10; B.11; C. 12 ; D. 13

Câu 10.[TH_4]: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: 
A. 6 cm3; B.8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 11.[TH_5]Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: 
A. 12 cm2; B.24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2 

Câu 12.[NB_7] Cho hình lăng trụ đứng tam giác các mặt bên của hình trên là những hình gì?
Tam giác ; B. Tứ giác; 
Hình chữ nhật ; D. Hình vuông.
Câu 13.[TH_6] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?
V = S.h; B. V = 
C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 14.[NB_8] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc là: 
; B. ; C. ; D.
Câu 15.[NB_9]Cho hình vẽ, biết, Oy là tia phân giác của góc . Khi đó số đo bằng: 
 ; 
; .
Câu 16.[NB_10]: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800	B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900
C. Hai góc kề bù thì bằng nhau	D. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
Câu 17.[NB_11]: Tiên đề Euclid được phát biểu: 
“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. 
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. 
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 18.[NB_12]: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì: 
	A. Hai góc so le trong kề bù	B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong phụ nhau	D. Hai góc đồng vị bằng nhau
Câu 19.[TH_7]: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^c và b ^ c, ta suy ra: 
	A. a và b cắt nhau.	B. a và b song song với nhau.
	C. a và b trùng nhau.	D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 20.[TH_8]: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
	A. Nếu thì .	B. Nếu a//b; b//c thì .
	C. Nếu a//b; b//c thì a//c.	D. Nếu ; b//c thì a//c.
PHẦN 2: TỰ LUẬN(5,0 điểm)
Câu 21.(1,0 điểm) Tính: 
b) 
Câu 22.(1,0 điểm) Một chiếc Tivi 48 inch (tivi có đường chéo màn hình dài 48 inch). Xác định đường chéo màn hinh tivi theo đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Biết 1 inch 2,54 cm.
Câu 23.(1,0 điểm)Tìm x biết: 
Câu 24.(0,5 điểm)
Phòng ngủ nhà An dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4m; chiều rộng 3m; chiều cao 3,6m. Tính thể tích phòng.
Câu 25(0,5 điểm) Hãy cho biết: 
Góc đồng vị với ; Góc so le trong với 
là góc nào?
Câu 26: (1,0 điểm) Theo yêu cầu của bác An, diện tích phòng ngủ tối thiểu đạt 25m2. Trên bản vẽ Hình 2 có tỉ lệ 1100, kích thước phòng ngủ trên bản vẽ tính bằng centimet. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của bác An không? Vì sao?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (5đ).Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
A
B
A
C
A
D
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
C
A
B
D
A
A
D
B
C

II. Phần tự luận (5 đ).
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 21
( 1 đ)
a
(0,5 đ)

0.25
0.25
b
(0,5 đ)

0.25


0.25
Câu 22
(1đ)
(1đ)
Đường chéo màn hinh tivi theo đơn vị cm là:
48.2,54121,9 (cm)
1

Câu 23
(1 đ)
a
(0,5 đ)

0.25
 
Vậy 
0.25

b
(0,5 đ)

Suy ra x-3=6 hoặc x-3 =-6
0.25
+) x-3=6
=> x=9

0.25
+) x-3 =-6
=> x=-3
KL
Câu 24
(0.5 đ)
(0.5 đ)
Thể tích phòng ngủ nhà An là: 4.3.3,6=43,2 (m3)
0.5
Câu 25
(0.5 đ)

. Góc đồng vị với là 
 0.25

Góc so le trong với là 
0.25

Câu 26
(1đ)

Kích thước phòng ngủ thực tế theo bản vẽ là: 
4,7.100 = 4700cm = 4,7m
5,1.100 = 5100cm = 5,1m
Diện tích phòng ngủ thực tế theo bản vẽ: 
4,7.5,1= 23,97 m2
Như vậy kích thước phòng ngủ như trong bản vẽ không phù hợp với yêu cầu của bác An.
0.25
0.25
0.25
0.25

Tổng


10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_toan_lop_7_giua_hoc_ki_1_de_so_5_co_dap_an_nam_h.docx