Đề thi chất lượng giữa kỳ II năm học 2010 - 2011 môn: Toán 7

Đề thi chất lượng giữa kỳ II năm học 2010 - 2011 môn: Toán 7

A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )

Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.

 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:

A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2

 2. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = 0 là:

 A. - 2 B. - 1 C. 3 D. 1

 3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2zt0 là:

 A. 8 B. 5 C. 3 D. 7

 4. Tam giác ABC có góc A = 500, góc C = 600, cạnh nào của tam giác ABC là cạnh lớn nhất?

 A. BC B. AC C. AB

 5. Điểm kiểm tra học sinh giỏi môn toán của lớp7A được ghi lài trong bảng sau.

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng giữa kỳ II năm học 2010 - 2011 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng gD & đt thạch thành 
 Trường THCS phạm văn hinh
đề thi chất lượng giữa kỳ II năm học 2010-2011
 Môn: Toán 7
Thời gian: 90phút
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ )
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.
 1. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
 2. Giá trị của biểu thức - 2x2 + xy2 tại x= -1 ; y = 0 là:
 A. - 2 B. - 1 C. 3 D. 1
 3. Bậc của đơn thức 5x3y2x2zt0 là:
 A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
 4. Tam giác ABC có góc A = 500, góc C = 600, cạnh nào của tam giác ABC là cạnh lớn nhất?
 A. BC B. AC C. AB 
 5. Điểm kiểm tra học sinh giỏi môn toán của lớp7A được ghi lài trong bảng sau.
Tên
Lan
Đại 
Thọ
Linh
Tuấn
Mạnh
Chi
Ba
Tú
Thành
Điểm
7
3
6
9
4
8
4
7
6
5
a/ Tần số của điểm 7 là :
 A. 7 B. 2 C. 10 D. 3
b/ Điểm trung bình cộng của các học sinh trên là:
 A. 5,0 B. 6,3 C. 6,0 D. 5,9
6. Cho tam giác ABC có Â= 900 , AB = 2, BC = 4, thì độ dài cạnh AC là:
 A.3 B. C. D. 
B/ Tự luận: ( 7 đ )
Bài 1: ( 1,5 đ ) Cho biểu thức : A = 
1/ Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A
2/ Cho biết phần biến , và phần hệ số của đơn thức thu gọn A.
Bài 2: (2đ). Khi sơ kết cuối học ki I, người ta thấy số học sinh giỏi của các khối 6,7,8,9 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 4; 5 . Tính số học sinh giỏi của mỗi khối. Biết rằng số học sinh giỏi của cả trường là 42 học sinh.
Bài 3: ( 3,5 đ ) Cho tam giác ABC cân ở A . Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc với AC và AB 
 ( E AC ; F AB ) 
 1/ Chứng minh rằng BE =CF và góc ABE = góc ACF 
 2/ Gọi I là giao điểm của BE và CF, chứng minh rằng IE = IF 
 3/ Chứnh minh AI là tia phân giác của góc A.
 Đáp án và biểu chấm toán 7
A/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3 đ ) (mỗi câu đúng cho 0,5đ)
1
2
3
4
5a 5b
6
B
A
A
B
B
D
B
Bài
Đáp án
Điểm
 1
(1,5đ)
 1. A= ; 
 Bậc là 11 
 2. Phần biến là x6y3z2 ; 
 Hệ số là 
0,5
0,5
0,25
0,25
 2
(2đ)
 Gọi số hs giỏi của các khối 6,7,8,9 lần lượt là x,y,z,t . 
 Theo bài ra ta có và x+y+z+t = 42 
 - áp dụng t/c ........ta có 
 x=6; y= 9; z= 12; t= 15 
 Trả lời 
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
3
(3,5đ)
 A
 - vẽ hình, ghi G/T, K/L đúng 	 
 F E
 I
Chứng minh B C
a. BE = CF
	 BEC = CFB = 900 (gt)
Xét BCF và CBE có: BCE = CBF (GT)
	 BC cạnh huyền chung
=> BCF = CBE (cạnh huyền – góc nhọn)
=> BE = CF (hai cạnh tương ứng)
b, IE = IF
 Chỉ ra cho BIF = CIE (cạnh góc vuông – góc nhọn kề cạnh ấy)
=> IE = IF ( hai cạnh tương ứng)
c, AI là tia phân giác của góc A
 Chỉ ra cho AIF = AIE ( Hai cạnh góc vuông )
=> góc FAI = góc EAI ( hai góc tương ứng)
=> AI là tia phân giác của góc A
0,5
0,5
0,25
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra chat luong giua ky 2 toan 7.doc