Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 29 đến 37

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 29 đến 37

I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm hàm số; Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể, đơn giản.

 * Kỹ năng : Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến.

II .Phương tiện dạy học:

· GV :Giáo án, thước thẳng, bảng phụ.

· HS : Thước thẳng, bảng nhóm.

III .Tiến trình tiết dạy :

 1.ổn định tổ chức : (1)

 2.Kiểm tra bài cũ :(3)

Nêu công thức định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch?

 3. Giảng bài mới :

 * Giới thiệu : (1)

 

doc 21 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tiết 29 đến 37", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 – Tiết 29
NS:
ND:
 § 5 - HÀM SỐ
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hiểu được khái niệm hàm số; Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể, đơn giản.
 * Kỹ năng : Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến.
II .Phương tiện dạy học:
GV :Giáo án, thước thẳng, bảng phụ.
HS : Thước thẳng, bảng nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ :(3’)
Nêu công thức định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch?
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (1’)
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 13
Phút
Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số.
Gv: Trong thực tế và trong toán học ta thường gặp các đại lượng thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của đại lượng kia.
* Ví dụ 1: (sgk)
(Ghi ở bảng phụ )
Gv? : Nhiệt độ cao nhất khi nào và thấp nhất khi nào? 
Gv:+ Công thức tính khối lượng m của thanh kim loại?
+ m và V liên hệ với nhau như thế nào?
=>Tính giá trị tương ứng của m khi V = 1, 2, 3, 4?
* Ví dụ 3: (sgk)
Gv: + Nêu công thức tính t (h) của vật đó? 
 t và v liên hệ với nhau như thế nào?
=> Lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 5, 10, 25, 50?
Gv: Qua ví dụ 1 em có nhận xét gì?
Gv: Khi đó ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời gian t.
* Tương tư ở ví dụ 2, em có nhận xét gì?
=> Ta nói như thế nào?
* Ở ví dụ 3, t là hàm số của đại lượng nào?
Vậy hàm số là gì? -> 2.
Hs lắng nghe gv giới thiệu bài mới
Hs : đọc ví dụ và trả lời câu hỏi
- Nhiệt độ trong ngày cao nhất khi t = 12 giờ và thấp nhất lúc t = 4 giờ
Hs: m = 7,8 . V
Hs: m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận (y = k.x với k = 7,8)
V
1
2
3
4
m
7,8
15,6
23,4
31,2
Hs: 
Hs: Quãng đường không đổi, t và v là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
v
5
10
25
50
t
10
5
2
1
Hs: Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự thay đổi của thời gian t và mỗi giá trị của thời gian t ta chỉ xác định được 1 giá trị tương ứng của nhiệt độ T.
Hs: ... 
Ta nói m là hàm số của V
Hs: t là hàm số của đại lượng v
15
Phút
Hoạt động 2: Khái niệm hàm số
Gv: Đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x khi nào?
(Gv:treo bảng phụ ghi khái niệm hàm số)
Lưu ý: Để y là hàm số của x cần có các điều kiện sau:
+ y và x đều nhận giá trị số
+ y phụ thuộc vào x
+ Với mỗi giá trị của x không thể tìm được nhiều hơn một giá trị tương ứng của y.
Gv: Cho hs đọc phần chú ý ở sgk trang 63
Bài 24 sgk : 
x
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
y
16
9
4
1
1
4
9
16
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
Gv: Đây là trường hợp hàm số được cho bằng bảng
Cho hs lấy ví dụ về hàm số được cho bằng công thức?
Gv: Xét hàm số y = f(x) = 3x. 
Tính f(1) ; f(-5) ; f(0)
Xét hàm số y = g(x) = 
Tính g(2) ; g(-4)
Hs: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của ythì y được gọi là hàm số của x.
Hs: Lắng nghe
Hs: đọc phần chú ý ở sgk
Hs: đối chiếu với 3điều kiện của hàm số => y là hàm số của x
Hs: y = f(x) = 3x
 y = g(x) = 
Hs1: f(1) = 3.1 = 3
f(-5) = 3 . (-5) = -15
f(0) = 3.0 = 0
Hs2 :g(2) = 6 ; g(-4) = -3
10
Phút
Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố
Nêu khái niệm hàm số?
Bài tập:
Cho các bảng giá trị tương ứng của x và y như sau:a)
x
-3
-2
-1
1/3
1/2
2
y
-4
-6
-12
36
24
6
b) 
x
4
4
9
6
y
-2
2
3
4
c) 
x
-2
-1
0
1
2
y
1
1
1
1
1
y có phải là hàm số của x hay không ? x và y liên hệ như thế nào? Công thức?
Bài tập 25 sgk :
Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1
Tính ?
Hs: Nêu khái niệm (sgk)
Hs: a) y là h/s của x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x và với mỗi giá trị của x ta chỉ có một giá trị của y.
y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
vì x.y = 12 => y = 
b) y không phải là h/s vì khi x = 4 có 2 giá trị tương ứng của y là -2 và 2.
c) y là hàm số của x
(hàm hằng : y = 1)
Hs: 
Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là hàm số của x.
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Làm các bài tập 26, 27, 28, 29, 30 sgk
 ___________________________________________________________
Tuần 15 – Tiết 30
NS:
ND:
 LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Củng cố khái niệm hàm số.
 * Kỹ năng :Nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không, tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
II . Phương tiện dạy học:
GV :Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
HS :Học bài cũ, làm bài tập về nhà, thước, bảng nhóm.
III .Tiến trình tiết dạy :
 1.ổn định tổ chức : (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ : (5’)
Khi nào đại lượng y là hàm số của địa lượng x?
Aùp dụng: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 1. Tính f(1/2) , f(1) , f(3) ?
 3. Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (1’) 
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
32
Phút
Hoạt động 1: Luyện tập 
Bài 26 sgk :
Cho hàm số y = 5x – 1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -5; -4; -3; -2; 0; .
Gv gọi 1 hs TB – yếu lên lập bảng giá trị tương ứng.
Bài 27 sgk : 
(đề ghi ở bảng phụ)
Gợi ý:- Dựa vào đ/n hàm số để nhận xét.
- Từ bảng trên ta có thể suy ra công thức của hàm số ? 
Bài 29 sgk :
Cho hàm số y = f(x) = x2 -2
Tính f(2); f(1); f(0); f(-1); f(-2)?
Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện
Bài 30 sgk : 
Cho hàm số y = f(x) = 1- 8x
Khẳng định nào sau đây là đúng:
f(-1) = 9
f(1/2) = -3
f(3) = 25
Gv: Để biết khẳng định nào đúng ta phải làm gì? 
Bài 31 sgk : 
Cho y = . Điền số thích hợp vào ô trống.
x
-0,5
4,5
9
y
-2
 0
Gv: biết x tính y như thế nào ? ngược lại?
Gv giới thiệu cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven :
Ví dụ: Cho a, b, c, d, m, n, p, qR.
Ta nói a tương ứng với m, b tương ứng với p, ...
(Biểu diễn một hàm số)
Bài tập: Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu diễn một hàm số.
a) 
x	y
b) 
x	y
Bài 42 sbt : 
Cho hàm số y = f(x) =5– 2x
a) Tính f(-2); f(-1); f(0);f(3)
b) Tính giá trị của x ứng với y = 5;3;-1.
c) x và y có tỉ lệ nghịch không? Có tỉ lệ thuận không? Vì sao?
Hs: 
x
-5
-4
-3
 - 2
 0
1/5
y
-26
-21
-16
 -11
 -1
0
Hs dưới lớp nhận xét
Hs: a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào x. Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tương ứng của y.
Công thức: x.y = 15 => y = 
b) y là hàm hằng ; y = 2
Hs: f(2) = 22 – 2 = 2
 f(1) = 12 – 2 = -1
 f(0) = 02 – 2 = -2
 f(-1) = (-1)2 – 2 = -1
 f(-2) = (-2)2 – 2 = 2
Hs cả lớp nhận xét 
Hs: Ta phải tính f(-1); f(1/2) ; f(3) rồi đối chiếu với đề bài.
f(-1) = 1 – (-1) . 8 = 9 => a đúng
 f(1/2) = 1- 8. ½ = -3 => b đúng
 f(3) = 1 – 8 .3 = -23 => c sai
Hs:Thay các giá trị đã biết vào công thức 
y = 
Từ y = => x = .
* Kết quả :
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-1/3
-2
0
3
6
Hs quan sát và lắng nghe
Hs: a) Sơ đồ a không biểu diễn một hàm số vì ứng với giá trị của x = 3 ta xác định được hai giá trị của y là 0 và 5.
b) Sơ đồ b biểu diễn một hàm số vì ứng với mỗi giá trị của x ta xác định được chỉ một giá trị của y.
Hs: Hoạt động nhóm
+ Lập bảng tính giá trị của y
+ Lập bảng tính giá trị của x
+ Nhận xét quan hệ giữa x và y
Kết quả: 
x
-2
-1
0
3
y
9
7
5
-1
x
0
1
3
y
5
3
1
x và y không tỉ lệ thuận vì 
 y và x không tỉ lệ nghịch vì 
 Hs nhận xét bài làm của các nhóm
 4.Hướng dẫn về nhà: (1’)
+ Ôn lại khái niệm hàm số, các cách cho hàm số 
+ Xem lại các dạng bài tập đã chữa
+ Làm các bài tập 36, 37, 38, 39, 43 SBT
+ Đọc trước bài ‘’Mặt phẳng toạ độ ‘’
Tuần 16 – Tiết 31
NS:
ND:
 §6 - MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hs hiểu được sự cần thiết phải dùng một cặp số để xác định một điểm trên mặt phẳng, cấu tạo của mặt phẳng toạ độ (hệ trục toạ độ vuông góc), toạ độ của một điểm.
 * Kỹ năng : Hs biết vẽ hệ trục toạ độ, biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng, biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
II . Phương tiện dạy học:
-GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
-HS : Thước thẳng có chia khoảng, êke, giấy kẽ ô vuông.
III .Tiến trình tiết dạy :
-.Oån định tổ chức : (1’)
 -.Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho hàm số y = f(x) = 
a) Tính f(-3) ; f(6) ?
b)Tìm x biết f(x) = 5
 	 - Giảng bài mới :
 * Giới thiệu : (3’) Gv đặt vấn đề như sgk
Ví dụ 1: Mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi 2 số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ . Ví dụ: Mũi cà mau 104040’ Đ
 80 30’ B
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 12
Phút
Hoạt động 1: Mặt phẳng toạ độ 
GV: giới thiệu mặt phẳng toạ độ:
+ Trên mp : Vẽ 2 trục Ox và Oy vuông góc và cắt nhau tại gốc của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ trục Oxy.
+ Các trục Ox và Oy gọi là các trục toạ độ.
Ox : trục hoành
Oy: trục tung 
Lưu ý: Người ta thường vẽ Ox nằm ngang, Oy thẳng đứng
+ Giao điểm O biểu diễn số 0 của hai trục gọi là gốc toạ độ
Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mp toạ độ Oxy.
Hai trục toạ độ chia mp thành 4 góc: Góc phần tư thứ I, II III,IV theo thứ tự ngược chiều quay kim đồng hồ.
Chú ý : sgk
GV: Cho hs nêu lại cấu tạo của mp toạ độ Oxy?
HS: Lắng nghe và vẽ hệ trục toạ độ Oxy theo sự hướng dẫn của gv
HS: lắng nghe gv giới thiệu
HS: 1 hs nhắc lại cấu tạo của mp toạ độ Oxy
 14
Phút
Hoạt động 2: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
GV: yêu cầu hs vẽ một hệ trục toạ độ Oxy.
GV: Lấy điểm P ở vị trí tương tư như hình 17 sgk
Gv thực hiện các thao tác (từ P vẽ các đường vuông góc với các trục toạ độ,...) rồi giới thiệu cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P.
Kí hiệu là: P(1,5; 3)
+Số 1,5 gọi là hoành độ củaP
+Số 3 gọi là  ... à thị hàm số y = f ( x),đồ thị hàm số y = f ( x) = ax ( a 0 ) , về hai đại lượng tỉ lệ thuận,hai đại lượng tỉ lệ nghịch (Định nghĩa và tính chất ) 
 - Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch chia một số thành các phần tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch với các số đã cho 
 - Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước,xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = ax 
 - Xác định điểm thuộc độ thị hay không thuộc đồ thị của một hàm số 
II . Phương tiện dạy học:
- GV: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu 
 - HS: Ôn tập các kiến thức của chương II về hàm số và đồ thị của hàm số . Làm các bài tập ôn tập, thước thẳng có chia khoảng 
III .Tiến trình tiết dạy :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
10 phút
Hoạt động 1: Phần lý thuyết:
-GV: Nêu định nghĩa và tính chất về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch? 
-GV? Hàm số là gì? Cho ví dụ 
-GV? Đồ thị của hàm số y = f( x) là gì ? 
-GV? Đồ thị của hàm số y = ax ( a0 ) là đường như thế nào ?
-HS: Nêu định nghĩa và tính chất
-HS: Trả lời định nghĩa về hàm số (sgk) 
Ví dụ : y = 5x ; y = x-2 ; ........
-HS:Đồ thị của hàm số y = f( x) là tập hợp tất cảcác điểm biểu diễn cặp giá trị tương ứng (x;y)
trên mặt phẳng toạ độ 
-HS:Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ 
34
phút
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 49( sgk)
-GV: Hướng dẫn học sinh tóm tắt đề bài 
Nêu công thức tính 
 = ?
 = ?
Mà = => ?
Lập tỉ lệ thức để so sánh 
Bài 51 ( sgk) 
( đề ghi ở bảng phụ ) 
Bài 52 ( sgk) 
-GV: yêu cầu học sinh biểu diễn A( 3 ; 5 ) ,B ( 3 ; -1 ) , C ( -5 ; -1) lên mặt phẳng toạ độ Oxy 
-GV? Tam giác ABC là tam giác gì ?
Bài 53 (sgk) 
+ GV: Gọi x (h) là thời gian của VĐV ,điều kiện x 0 
- Lập công thức tính quãng đường y theo thời gian x 
- S = 140 Km vậy x = ?
*GV: Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị của chuyển động với quy ước :
- Trên trục hoành một đơn vị ứng với 1 giờ . Trên trục tung một đơn vị ứng với 20km
-> Dùng đồ thị cho biết nếu
 x = 2(h ) thì y = ? km 
Bài 54 (sgk) 
Vẽ trên cùng một tọa độ đồ thị các hàm số :
y = -x 
y = 
y = - 
-GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại cách vẽ đồ thị y = ax ( a 0) rồi gọi lần lượt 3 học sinh lên bảng vẽ 3 đồ thị 
Bài 55 ( sgk) 
-GV: Muốn xét xem điểm A( ; 0 ) , 
B( ; 0 ) , C( 0 ; 1) ,D (0 ; -1 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 hay không ta làm như thế nào ?
Bài 71 trang 58 ( sbt) 
-GV: Cho A , B là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1
Tìm tung độ của A biết hoành độ của A là 
Tìm hoành độ của B biết tung độ của B là ( - 8 ) 
Tóm tắt : 
 Thể tích KLR LK
 Sắt 7,8 
Chì 11,3 
Và = 
Ta có m1 = .7,8 
 = . 11,3 
Mà = 
 => .7,8 = . 11,3
=> 
Vậy thể tích của thanh sắt lớn hơn thể tích của thanh chì và lớn hơn khoảng 1,45 lần 
-HS: Đọc toạ độ các điểm 
A(-2;2) ; B(-4;0) ; C(1;0) ; D(2;4)
E(3;-2) ; F(0;-2) ; G(-3;-2)
-HS: Biểu diễn điểm 
A( 3 ; 5 ) ,B ( 3 ; -1 ) , C ( -5 ; -1) 
Sau đó nối AB , BC ,AC Ta được tam giác ABC là tam giác vuông .
 - HS: y = 35.x 
 y = 140 => x = 4 (h)
y = -x : A ( 2 ; -2) 
y = : B( 2 ; 1 )
y = - : C ( 2 ; -1 ) 
-HS: Thay toạ độ điểm đó vào công thức của hàm số mà thoã mãn thì điểm đó thuộc, nếu không thoả mãn thì điểm đó không thuộc 
-HS1 : A ( ; 0 ) ta thay x = vào công thức y = 3x -1có : y = 3 . () – 1 = -2; -2 0 => A không thuộc 
-HS2: B( ; 0 ) thay x = vào công thức 
Ta có y = 3 . - 1 = 0 => B thuộc đồ thị hàm số :y = 3x – 1 
-HS3: Kết quả C( 0 ; 1) Không thuộc 
-HS4: kếtquả D ( 0 ; -1 ) thuộc 
-HS: a)Thay x = vào công thức 
Ta có : y = 3. + 1 = 3 
Vậy A có tung độ là 3 
b)Thay y = -8 vào công thức 
Ta có : - 8 = 3x + 1 => 
3x = -8 -1 = - 9
x = 
Vậy B có hoành độ là ( - 3) 
 Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
 Ôn lại toàn bộ kiến thức trong bảng tổng kết và các dạng bài tập đã giải ở chương này . Tiết sau ôn tập học kỳ 1 (tt)
________________________________________________________________
 Tuần 17 – Tiết 36
NS:
ND:
 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I/ Mục tiêu: 
Biết cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết đại lượng này cĩ phải là hàm số của đại lượng kia hay khơng
Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số
Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị của hàm số y = ax
Biết cách vẽ đồ thị của hàm soĩ y = ax
II/ Ma trận:
TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1
Đại lượng tỉ lệ thuận
1
0,5
1
1
1
1
1
0,5
1
1
5
4
2
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1
0,5
1
0,5
3
Hàm số
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3
4
Đồ thị hàm số y = ax
1
0,5
2
2
3
2,5
Tổng
2
1,5
6
4,5
4
4
12
10
ĐỀ: 
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau khi:
	A. xy = k (k hằng số)	B. y = (k là hằng số)
	C. y = kx (k là hằng số khác 0)	D. x + y = k (k là hằng số)
Câu 2: Gọi x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật cĩ diện tích là 60cm2. Ta co:
	A. x và y tỉ lệ thuận	B. x và y tỉ lệ nghịch
	C. x và y khơng tỉ lệ thuận và khơng tỉ lệ nghịch	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Cho biết 3m dây kẽm nặng 90g; x mét dây kẽm như vậy nặng y gam. Biểu diễn y theo x là:
	A. y = 30x	B. y = x	C. x = 30y	D. y = 30 + x
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Ta cĩ:
	A. f(0) = 5	B. f(1) = 7	C. f(-1) = 1	D. f(-2) = 11
Câu 5: Hàm số y = x nhận giá trị dương thì:
	A. x 0	C. x = 0	D. Khơng xác định
Câu 6: Đồ thị của hàm số y = 5x là đường thẳng đi qua điểm:
	A. M(1; -5)	B. N(1; 5)	C. P(5; 1)	D. Q(-5; 1)
II/ Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y = - 4.
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Hãy biểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = - 10; x = 5
Câu 2: (2điểm) Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 7. Tính f(-1); f(0); f(); f(5)
Câu 3: (2điểm) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số:
y = 2x
y = -3x
______________________________________________
 Tuần 18 – Tiết 37
NS:
ND:
 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I .Mục tiêu bài dạy:
 - Ôn tập về các phép tính : trong tập số hữu tỉ,số thực 
 - Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết 
II . Phương tiện dạy học:
 - GV: Bảng phụ ghi các bài tập - Bảng phụ ghi kết quả của các phép tính ( cộng,trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bật hai ), tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
 - HS: ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán,tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, bảng nhóm 
III .Tiến trình tiết dạy :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
20
phút
Hoạt động 1: ôn tập về số hữu tỉ số thực . Tính giá trị của biểu thức 
-GV: Đưa ra các câu hỏi : Số hữu tỉ là gì ?
-GV? Số hữu tỉù biểu diễn được dưới dạng số thập phân như thế nào ?
-GV? Số vô tỉ là gì ?
-GV? Trong tập R các số thực em đã biết những phép toán nào ?
-GV: Tính chất của các phép toán trên tập Q được áp dụng trên tập R 
-GV:Treo bảng phụ : bảng ôn tập các phép toán 
* Bài tập : Thực hiện các phép toán sau :
Bài 1 :Tính:
 a) – 0,75 . 
b) 
c) 
GV: Yêu cầu học sinh tính hợp lý nếu có thể 
Bài 2: Tính:
a) 
b) 
c) 
Bài 3 : 
Tính : 
-HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a , b Z ,b0
-HS: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại 
-HS: Là số viết được dưới số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
-HS: Các phép toán : cộng, trừ,nhân chia , lỹu thừa và căn bậc hai của một số không âm 
-HS: Quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán 
-HS :
Đáp số : 
Đáp số : 
Đáp số : 
-HS: cả lớp cùng làm vào vở 
a) 
b) =
c) = 4 + 6 – 3 + 5 = 12
Bài 3 
 = 
22
phút
Hoạt động 2: 
Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau tìm x 
-GV? Tỉ lệ thức là gì ?
-GV? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
( Cho hs phát biểu bằng lời ) 
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau .
Bài 1: Tìm x biết :
x : 8,5 = 0, 96 : ( - 1,15) 
-GV? Nêu cách tìm x trong tỉ lệ thức này ?
b) ( 0,25x) : 3 = 
Bài 2 : Tìm x và y biết 
 7x = 3y và x – y = 16
+ GV: Hướng dẫn 
Từ đẳng thức 7x = 3y=> tỉ lệ thức 
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y 
Bài 3 ( bài 78 SBT)
So sánh các số a , b ,c biết :
-GV: Hướng dẫn : 
Bài 4: ( bài 80 SBT) 
Tìm a , b , c biết :
 và a + 2b – 3c = -20
GV: Hướng dẫn học sinh để có 2b ,3c 
Bài 5: Tìm x biết 
a) 
b) 
c) | 2x – 1 | +1 = 4
-HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
+Tính chất cơ bản: Nếu => ad = bc 
+1 học sinh lên bảng viết 
* Hai hs lên bảng tìm x:
a) x = 
b) x = 80 
* Học sinh cả lớp làm vào vở bài 2
-HS: 7x = 3y => 
x = 3. ( -4) = - 12
y = 7 . (-4 ) = -28
Bài 78 (SBT)
- HS : =
 => a= b = c 
Bài 80 (SBT)
-HS: 
=
a= 2.5=10
b = 3 .5 = 15
c = 4.5 = 20
-HS: giải có kết quả:
 a) x = -5
x = -
x = 2 hoặc x = -1 
2
Phút
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
+ Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã làm về các phép tính trong tập hợp Q, R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau giá trị tuyệt đối của một số 
 + Bài tập về nhà : Câu b bài 6, bài 57, 61, 68, 70, SBT , xem trước bài $1 Thu thập số liệu thống kê, tần số cho giờ học sau
-HS: Chú ý một số hướng dẫn về nhà của giáo viên, lưu ý ôn tập các kiến thức cơ bản đã học và chuẩn bị cho bài học mới chương 3.
_________________________________________________________________
Tuần 18-19 – Tiết 38-39
NS:
ND:
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 (Kiểm tra theo đề chung toàn trường)
___________________________________________________________________________
Tuần 19 – Tiết 40
NS:
ND:
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
(Trả bài theo đáp án in sẵn của phần đại số)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_tiet_29_den_37.doc