* Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (0.5đ)
2. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng:
Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5% (1đ)
3. Lập công thức cho cột thành tiền biết:
Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC (1đ)
4. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10% (1đ)
5. Lưu bảng tính với tên: BAI 1 vào thư mục tên mình (0.5đ)
PHÒNG GD – ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THCS LONG HỮU MÔN: TIN HỌC – KHỐI 7 THỜI GIAN: 120 phút (không kể phát đề) ĐỀ: Bài 1: (4.0điểm) A B C D E F G H 1 BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH 2 STT Tên mặt hàng ĐVT ĐG Nhập SL Phí VC Thành tiền ĐG Xuất 3 1 ĐƯỜNG KG 7500 150 4 2 TRỨNG CHỤC 10000 225 5 3 BƠ KG 40000 118 6 4 SỮA HỘP 7800 430 7 5 MUỐI KG 3500 105 8 6 GẠO KG 6000 530 9 7 BỘT KG 4300 275 * Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (0.5đ) 2. Lập công thức cho cột phí vạn chuyển (Phí VC), biết rằng: Phí VC = (ĐC Nhập *SL)*5% (1đ) 3. Lập công thức cho cột thành tiền biết: Thành tiền = ĐG Nhập*SL+Phí VC (1đ) 4. Lập công thức cho cột ĐG Xuất để có mức lời là 10% (1đ) 5. Lưu bảng tính với tên: BAI 1 vào thư mục tên mình (0.5đ) Bài 2: (8 điểm) A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP 2 TT Họ và tên KT Miệng KT 15' KT 1 TIẾT Điểm TBM Điểm thi 3 1 Lê Văn Anh 7 7 7 7 4 2 Nguyễn Linh Chi 2 3 2 3 5 3 Hồ Ngọc Hiệp 8 7 8 8 6 4 Trần Thị Hà 6 5 4 6 7 5 Đinh Minh Hiền 10 10 10 10 8 6 Vũ Văn Khoa 7 2 4 4 9 7 Nguyễn Quang 9 9 9 10 10 8 Lê Phúc Thiện 5 8 6 7.5 11 9 Vũ Như Cẩn 4 6 5 6.5 12 10 Huỳnh Diệp 1 3 4 5.5 13 Điểm TB cao nhất ? ? ? ? ? 14 Điểm TB thấp nhất ? ? ? ? ? * Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (1.0đ) 2. Sử dụng công thức thích hợp để tính Điểm TB (trong đó KT Miệng, KT 15’ được tính hệ số 1; KT 1 tiết được tính hệ số 2) (1.0đ) 3. Chèn thêm một cột trống sau cột G, đặt tên là TBM và tính TBM = (Điểm TB *2 + Thi)/3 (1.0đ) 4. Chèn bên dưới hàng BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP hai hàng trống và ghi Họ và tên của mình vào (0.5đ) 5. Tính Điểm TB cao nhất và Điểm TB thấp nhất vào những chỗ có dấu “ ? ” (1.0đ) 6. Vẽ biểu đồ hình cột biểu diễn họ tên học sinh và điểm TBM của từng học sinh (3đ) 7. Lưu bảng tính với tên là: BAI 2 vào thư mục tên mình (0.5đ) Bài 3: (8đ) A B C D E F G H BẢNG ĐIỂM LỚP EM TT Tªn Giíi tÝnh To¸n Tin Anh v¨n §iĨm TB XÕp lo¹i 1 Hïng Nam 4 7 5 ? ? 2 B×nh N÷ 6 8 6 ? ? 3 V©n N÷ 10 8 9 ? ? 4 B×nh Nam 9 10 7 ? ? 5 Doanh Nam 5 9 8 ? ? 6 Loan N÷ 5 4 6 ? ? 7 Anh Nam 9 6 7 ? ? 8 Thu N÷ 6 5 7 ? ? 9 Kh¸nh Nam 5 9 5 ? ? 10 Ng©n N÷ 10 8 9 ? ? * Yêu cầu: 1. Nhập dữ liệu vào bảng tính theo mẫu (0.5đ) 2. Tính Điểm TB lấy 1 chữ số thập phân (môn toán hệ số 2, môn tinh và anh văn hệ số 1) (2.0đ) 3. Cột xếp loại căn cứ vào Điểm TB như sau: (4đ) - Dưới 5.0 là kém - Từ 5.0 đến 6.4 là TB - Từ 6.5 đến 7.9 là Khá - Từ 8.0 trở lên là Giỏi 4. Lọc ra danh sách 3 học sinh có điểm TB cao nhất lớp (1.0) 5. Lưu lại bảng tính với tên: BAI 3 vào thư mục tên mình (0.5đ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: TIN HỌC – KHỐI 7 Bài 1: 1. Học sinh nhập được dữ liệu theo mẫu đạt
Tài liệu đính kèm: