Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 - Đề 2

Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 - Đề 2

Câu 3( 0,5 điểm ) Đồ thị của hàm số có dạng:

A. Là một đường thẳng.

B. Là một đường tròn.

C. Là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

D. Một đáp án khác.

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 7 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Quảng Nam 	ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường PTDT NT Nam Trà My 	Môn: Toán 7
Thời gian: 90’(không kể giao đề)
1. Ma trận đề kiểm tra đề số 2
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I. Số hữu tỉ. Số thực.
(23 tiết)
Nhận biết một số thuộc tập hợp số đã học.
Biết trị tuyệt đối, lũy thừa của một số hữu tỉ. 
Giải được các bài tập
vận dụng các quy tắc
các phép tính trong Q. 
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
 1
10%
2
 1
10%
3
 1,5
15%
6 3,5
35%
II. Hàm số và đồ thị.
( 14 tiết)
Biết dạng của đồ thị hàm số 
Biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
 0,5
5%
1
 1
10%
1
 1
10%
3
 2,5
25%
III.Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song.
(16 tiết)
 Biết tính chất về hai đường thẳng song song.
Biết vẽ hình minh họa định lí và viết được giả thiết, kết luận
Biết dung thước và compa vẽ đường trung trục của một đoạn thẳng
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
 0,5
5%
1
 0,5
5%
1
 1
10%
3
 2
2%
IV.Tam giác.
(13 tiết)
Biết cách xét sự bằng nhau của hai tam giác.
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1
 0,5
5%
2
 1,5
10%
3
 2
20%
TSố câu: 
TS điểm:
Tỉ lệ %:
6
4,0
40%
3
2,0
20%
6
4,0
40%
15
10
100%
2.Câu hỏi theo ma trận.
ĐỀ SỐ 2
I.Trắc nghiệm: (2 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1( 0,5 điểm ) Tìm khẳng định sai?
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 2( 0,5 điểm ) Giá trị của (-3)3.(-3)2 là:
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 3( 0,5 điểm ) Đồ thị của hàm số có dạng:
Là một đường thẳng. 
Là một đường tròn.
Là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Một đáp án khác.
?
110
0
C
D
B
A
n
m
Câu 4( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ sau, số đo của góc C là:
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Tự luận (8 điểm )
Câu 5 ( 1,5 điểm ) Thực hiện các phép tính sau (bằng cánh hợp lí nếu có thể):
a ) 	b) 
c) -8,25 . 12,5 . 0,4
Câu 6 ( 1 điểm ) 
Cho biết 4 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 8 giờ. Hỏi 10 người (với cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian? 
Câu 7 ( 1 điểm )
	Điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
Câu 8 ( 1 điểm ) Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =2 thì y = 4.
 a) Tìm hệ số tỉ lệ a, biểu diễn y theo x.
 b) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.
Câu 9 ( 1 điểm ) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng đó. Nói rõ cách vẽ?
Câu 10 ( 0,5 điểm ) Cho ∆ABC = ∆DEF trong đó AC = 5 cm, , EF = 3cm. Em có thể suy ra số đo của những cạnh nào, góc nào của hai tam giác trên?
Câu 11 ( 0,5 điểm )
	 Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu của định lí “ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”.
Câu 12 ( 1,5 điểm ) 
 	Cho tam giác MNP có . Tia phân giác của góc P cắt MN tại E.Chứng minh rằng:
 a) ∆MEP = ∆NEP;
 b) ME = NE. 
3.Hướng dẫn chấm và thang điểm.
Câu
Nội dung
Điểm
1-4
 1.B; 2B; 3.C; 4D
4 x 0,5
5
 c) -8,25 . 12,5 . 0,4 = (-8,25).(12,5 . 0,4) = -8,25. 5 = -41,25
0,5
0,5
0,5
6
Gọi thời gian 10 người làm cỏ xong cánh đồng là x(giờ). Do cùng năng suất nên số người và số giờ là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
 x.10 = 4.8
Vậy 10 người làm cỏ xong cánh đồng đó hết 3,2 giờ.
0,25
0,25
0,25
0,25
7
5 x 0,2
8
 a) Hệ số tỉ lệ a là: ,
 Biểu diễn y theo x: 
 b) Tính giá trị của x khi
 y = -1 thì x = -8 ; 
 y = 2 thì x = 4
0,25
0,25
0,25
0,25
9
Cách vẽ: 
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm. Lấy điểm M là trung điểm của AB. Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại M, ta được d là đường trung trực của AB.
0,5
0,5
10
Cho ∆ABC = ∆DEF trong đó AC = 5 cm, , EF = 3cm. Có thể suy ra: DF = AC = 5 cm; ; BC = BC = 3cm.
0,5
11
GT đối đỉnh
KL 
0,25
0,25
12
a) Xét và có:
(PE là tia phân giác của góc P)
PE là cạnh chung
Mặt khác: và nên 
Do đó: =(g-c-g)
b) Từ câu a) = suy ra ME = NE(hai cạnh tương ứng)
0,5
0,75
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI TOAN K7 de 2.doc