Đề thi thử học sinh giỏi vòng 1 năm học 2007- 2008 môn toán - lớp 5 ( thời gian làm bài 90 phút - không kể thời gian giao đề )

Đề thi thử học sinh giỏi vòng 1 năm học 2007- 2008 môn toán - lớp 5 ( thời gian làm bài 90 phút - không kể thời gian giao đề )

Câu 2 : Biết a < 2,31="" và="" 2,31="">< b="" .="" hãy="" điền="" dấu="" (="">< ,="">, = ) thích hợp vào chỗ chấm :

a b rồi thử lại bằng giá trị số thích hợp.

 

doc 9 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học sinh giỏi vòng 1 năm học 2007- 2008 môn toán - lớp 5 ( thời gian làm bài 90 phút - không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Thử học sinh giỏi vòng 1
năm học 2007- 2008
Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 90' - Không kể thời gian giao đề )
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn đáp án đúng.
1. gấp bao nhiêu lần ?
A. 24 lần 	B. 18 lần 	C. 12 lần 	D. 9 lần 
2. Số nào gần số 5 nhất. 
A. 4,97 	B. 4,79 	C. 5,02 	D. 5,21
3. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 3 	B. 4 	C. 5	 	D. 6
4. 63 giờ bằng mấy phần của một tuần. 
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Phần Tự luận.
Câu 1 : So sánh các phân số sau không cần quy đồng mẫu số :
	a/ 	 và	b/ 	 và 
..
..
..
..	
..
..
Câu 2 : Biết a , = ) thích hợp vào chỗ chấm : 
a  b rồi thử lại bằng giá trị số thích hợp.
..
..
Câu 3 : Tìm y 	( y + 0,49 – 13,6 ) x 9,6 = 4,128 
..
......
Câu 4 : Cho 1 số có 2 chữ số nếu đổi chỗ các chữ số của số đó ta được 1 số mới lớn gấp 4,5 lần số đã cho. Hãy tìm số đã cho?
..
..
..
Câu 5 : Ba tổ công nhân làm được 212 km đường. Tổ một làm được số đường đã làm, tổ 2 làm được số đường đã làm và tổ 3 làm được số đường đã làm thì số đường còn lại của ba tổ là bằng nhau. Hỏi mỗi tổ đã làm bao nhiêu km đường.
..
..
..
..	
..
..
..
..
..
Câu 6 : Tính nhanh :
a/ ( 128,36 x 0,25 + 142,8 x 0,75 ) x ( 11 x 9 – 900 x 0,1 – 9 )	
..
..
..
..
..
..	
b/ ..
..
..
..
..
Câu 7 : Cho phân số có tổng của tử số và mẫu số là 4015, mẫu số lớn hơn tử số là 1.
Hãy tìm phân số đó?
Nếu cộng thêm vào tử số 449568 thì phải cộng thêm vào mẫu số bao nhiêu để giá trị của phân số không đổi.
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Đề thi Thử học sinh giỏi Đề 2
Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 90' - Không kể thời gian giao đề )
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. Chọn phương án trả lới đúng.
1. Câu nói nào sau đây là đúng.
A. 1 tấn sắt bằng 1 tấn bông.	B. 1 tấn sắt nhẹ hơn 1 tấn bông.
C. 1 tấn sắt nặng hơn 1 tấn bông.	D. 1 tấn sắt nặng bằng hơn 1 tấn bông.	
2. 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
 + = 1
II. Phần Tự luận.
Câu 1. Qua 5 điểm không thẳng hàng kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng ?
..
..
..
Câu 2. Cho phân số > 1; m là số tự nhiên khác 0. Hãy điền dấu ( = ) thích hợp vào chỗ có dấu ( ..)	  
Câu 3 : Tìm y bằng cách hợp lí 
a/ 20 - 1,8 : (37,2 : 0,3 x y - 0,1 ) = 19,4 
..
..
..
..
Câu 4 : Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao ở chính giữa thửa đất, cạnh ao song song với cạnh thửa đất và cách đều cạnh thửa đất. Tổng chu vi của ao và thửa đất là 136 m. Diện tích còn lại là 204 m2 .
	Tính diện tích ao ?
..
..
..
..
..
..
..
Câu 5 : Hãy chia 1 hình tam giác thành 4 hình tam giác có diện tích bằng nhau . Giải thích cách chia ?
..
..	
Câu 6: Cho HCN có chiều rộng bằng 3/4 chiều dài và có diện tích bằng 48 cm2. Tính chu vi HCN đó?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 7 : Ba thùng có tất cả 108 l dầu. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 1/4 số dầu hiện có ở thùng thứ hai, sau đó chuyển từ thùng thứ hai sang thùng thứ ba 1/9 số dầu hiện có của thùng thứ ba, rồi lại chuyển từ thùng thứ ba sang thùng thứ nhất 1/8 số dầu hiện có ở thùng thứ nhất thì lúc đó cả ba thùng đều có số dầu bằng nhau. Hải lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu:
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Câu 8 Hãy nêu cách trồng 12 cây thành 6 hàng mỗi hàng có 4 cây.(Minh hoạ bằng hình vẽ)
..
..
..
..
..
Đề thi Thử học sinh giỏi Đề 3
Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 90' - Không kể thời gian giao đề )
Câu 1. Cho dãy tính 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x  x 81 x 91 x 99.
	Chữ số tân cùng của dãy số là số nào ? Vì sao ?	
..........
.........
Câu 2. Víêt tất cả các số 3x2yt là một số chia hết cho 2, 3, 5. Viết tất cả bao nhiêu số.
.................
.................
.................
Câu 3. Có 2 hình vuông như hình vẽ,
 Em hãy chia phần còn lại 
 thành 4 phần như nhau.
Câu 4. Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 5 nhưng khi chia cho 6, 7, 8 đều dư 1.
Câu 5. Đặt dấu ngoặc đơn để kết quả của 126 : 21 x 6 x 8 + 32 : 4 là một số tự nhiên nhỏ nhất.
.................
.................
Câu 6. Trong đội tuyển dự thi HKPĐ trường Thị Trấn, đội tuyển môn điền kinh có số VĐV bằng 25% số VĐV cả đoàn. Nhưng khi đi thi thì 1 VĐV chuyển sang thi đấu môn cờ vua vì vậy số VĐV môn điền kinh chỉ còn bằng 20% số VĐV cả đoàn. Hãy tình số VĐV môn điền kinh ?
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 7 Hình thang ABCD có góc A, B vuông, O là điểm B C
 chính giữa của CD, BC = 1/2AD, BH = 2/3AB.
So sánh diện tích hai tứ giác AHOD và HBCO
Cho biết BC= 5cm, diện tích tam giác HBC = 35 cm2 
 Tính diện tích hình thang? 	 A D
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 7 Tuổi con hiện nay bằng 1/2 hiệu số tuổi bố và con. Bốn năm trước tuổi con bằng 1/3 hiệu số tuổi bố và con. Tính tuổi bố, tuổi con khi tuổi con bằng 1/4 hiệu số tuổi bố và con?
.................
.................
.................
.................
.................
.................
..................................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 8 Hãy cắt một miếng bìa hình tam giác thành 3 phần rồi ghép lại để được một hình chữ nhật. Vẽ hình minh hoạ cho các cách cắt, ghép?
.................
..................................
.................
.................
.................
.................
..................................
Câu 9. Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số biết số đó chia cho 5 dư 2, tổng các chữ số của nó bằng 9
.................
..................................
.................
..................................
.................
..................................
Đề thi Thử học sinh giỏi Đề 4
Môn Toán - Lớp 5
( Thời gian làm bài 90' - Không kể thời gian giao đề )
Câu 1. a. 3/5 của 4 tấn là:
A. 24 kg 	B. 240 kg 	C. 2400 kg 	D. 24000 kg
	 b. Hình bên có mấy hình thoi:
A. 2 hình thoi 	B. 5 hình thoi 	
C. 4 hình thoi 	D. 3 hình thoi 	
	 c. 65% của 1 giờ là bao nhiêu giây?
A. 250 giây	 	B. 6500 giây	
C. 3900 giây	D. 2340 giây	
Câu 2 Hãy sắp xếp các dãy số sau thành dãy số có quy luật và chỉ rõ qui luật của dãy số.
a. 17, 2, 9, 3, 5, 33 -> .......................................................................................................
.................
.................
b. 15, 95, 875 , 30 , 290 -> .................................................................................................
.................
.................
Câu 3- Có 4/5 mét dây. Làm thế nào để cắt ra 3/5 m dây mà không cần dùng thước đo ?
.................
.................
.................
.................
Câu 4 Diện tích của HCN tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm nếu tăng chiều dài 10%, giamt chiều rộng 10%.
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 5 Tính : + + + + 
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 6 Giờ ra chơi lớp 5A có số học sinh trong lớp bằng 5 lần số học sinh ngoài lớp. Sau đó 2 học sinh chạy vào lớp khi đó số học sinh trong lớp hơn 7 lần số học sinh ngoài lớp. Tính số học sinh lớp 5A biết rằng hôm đó không có em nào nghỉ học.
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 7 Tìm y
 ( 8 x y - 1942 ) x 1947 = ( 2000 - 1942 ) x 1947 
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 8 Ba bạn An, Dùng, Thanh chia nhau một số viên bi. An lấy 1/6 số bi và 6 viên, Dũng lấy 1/3 số bi và 2 viên bi, Thanh lẫy chỗ còn lại là 13 viên bi. Hỏi bạn An, Dũng lẫy mấy viên bi. 
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Câu 8 Cho tam giác ABC vuông góc ở A, bết đọ dài AB = 40cm, độ dài AC = 50cm. Trên cạnh AB lấy đoạn AD = 10cm, từ D kể đường thẳng song song với AC cắt BC tại E. Tính diện tích tam giác BDE.
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................

Tài liệu đính kèm:

  • doc5 de HSG_toan 5.doc