§10. làm tròn số.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm đượckhái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
2. Kĩ năng:Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
3. Thái độ:Có ý thức làm tròn số trong đời sống hằng ngày .
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Hai quy ước về làm tròn số và BT 74 SGK
2. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm . Đọc trước nội dung của bài và tóm tắt các kiến thức của bài.
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph)
Ngày soạn: 15-09-2007 §10. LÀM TRÒN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm đượckhái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn 2. Kĩ năng:Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài 3. Thái độ:Có ý thức làm tròn số trong đời sống hằng ngày . II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Hai quy ước về làm tròn số và BT 74 SGK 2. Chuẩn bị của HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm . Đọc trước nội dung của bài và tóm tắt các kiến thức của bài. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5ph) HS1: Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Viết chúng dưới dạng ấy ; ; ; 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1ph): Lớp 7A có 39 HS trong đợt kiểm tra 15ph có 14 em đạt điểm khá, giỏi, Tính tỉ số phần trăm so với cả lớp . (35,89....%) Để cho dễ nhớ, dễ so sánh tính toán ta thướng làm tròn kết quả trên b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: CÁC VÍ DỤ 1-CÁC VÍ DỤ: VD 1: Làm tròn số thập phân 3,4 và 3,8 đến hàng đơn vị 3,4 3 ; 3,8 4 VD 2: : Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn 72900 73000 VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn 0,81340,813 GV :Hãy làm tròn số thập phân 3,4 và 3,8 đến hàng đơn vị (GV vẽ sẵn trục số) Biểu diễn số 3,4 và 3,8 trên trục số Số nguyên nào nằm gần số 3,4 nhất và tương tự như đối với số 3,8 GV : Giới thiệu kí hiệu Để làm tròn số đến hàng đơn vị một số thập phân ta làm thế nào ? GV: Yêu cầu học sinh trả lời miệng ?1 Có thể chấp nhận kết quả 4,55 hoặc 4,5 4 GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 : Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn - Nêu ví dụ 3 : Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn Giữ mấy chữ số thập phân ở kết quả ? Vẽ trục số HS : Biểu diễn các số 3,4 và 3,8 trên trục số - Số nguyên nằm gần số 3,4 nhất là số 3 - Số nguyên nằm gần số 3,8 nhất là số 4 - Để làm tròn số đến hàng đơn vị một số thập phân ta lấy số nguyên gần với số thập phân đó nhất HS: Trả lời ?1/ 5,4 5; 5,86 4,55 - Làm tròn số đến hàng nghìn 72900 73000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000 - Giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết quả - Làm tròn số đến hàng phần nghìn 0,81340,8134 15 ph Hoạt động 2: QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ 2-QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ: Trường hợp 1: SGK Làm tròn số 68,139 đến chữ số thập phân thứ nhất 68,139 68,1 Làm tròn số 334 đến hàng chục 334 330 Truờng hợp 2 :SGK a/ Làm tròn số 0,0771 đến chữ số thập phân thứ hai 0,0771 0,08 b/ Làm tròn số 2375 đến hàng trăm 2375 2400 GV : Giới thiệu quy ước làm tròn số Trường hợp 1 : GV nêu ví dụ 1/ Làm tròn số 68,139 đến chữ số thập phân thứ nhất(đến hàng phần mười) GV hướng dẫn phân tích + Xác định chữ số thập phân thứ nhất + Xác định phần thập phân bị bỏ đi và vận dụng quy ước 68,1/39 68,1 2/ Làm tròn số 334 đến hàng chục Trường hợp 2 : GV nêu ví dụ 1/ Làm tròn số 0,0771 đến chữ số thập phân thứ hai (làm tròn đến hàng phần trăm) 2/ Làm tròn số 2375 đến hàng trăm (tròn trăm) GV yêu cầu HS làm ?2 HS : Đọc hai quy ước và ghi vào vở HS làm theo 68,139 68,1 HS : 334 330 0,0771 0,08 HS : 2375 2400 a/ 79,3826 79,383 79,3826 79,38 79,3826 79,4 10 ph Hoạt động 3: CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ GV yêu cầu Hs làm 73 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm, các em còn lại làm vào vờ BT GV hướng dẫn HS yếu BT 74 làm theo nhóm Nêu cách tính {(Hệ số)+ (Hệ số2).2 +(Hệ số 3).3}:15 GV: Hướng dẫn - Nắm vững hai quy ước làm tròn số 73) HS1 7,923 7,92 17,418 17,42 79,1346 79,14 HS2 50,401 50,40 0,1550,16 ; 60,99661 HS làm theo nhóm Kết quả : 7,3 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3ph). - BTVN : 76, 77, 78, 79, 81 trang 37, 38 HD : bài 76 / a)76324750 (tròn chục) b)76324800 (tròn trăm) c) 76325000(tròn nghìn) . Hôm sau đem theo máy tính bỏ túi Học sinh yếu: BT 76, 77, 78 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: