Tiết 55: §4. đơn thức đồng dạng.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:Nắm vững khái niệm hai đơn thức đồng dạng và biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng
2. Kĩ năng: +) Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
+) Thành thạo cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt khi nhận biết hai đơn thức đồng dạng
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18 SGK.
2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm.
I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp
Ngày soạn:25-02-2008 TIẾT 55: §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Nắm vững khái niệm hai đơn thức đồng dạng và biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng 2. Kĩ năng: +) Nhận biết các đơn thức đồng dạng. +) Thành thạo cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng. 3. Thái độ: Giáo dục tư duy linh hoạt khi nhận biết hai đơn thức đồng dạng II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi sẵn bài tập 18 SGK. 2. Chuẩn bị của HS: Bảng nhóm. I. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp: (1ph) kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 ph) +) Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ một đơn thức bậc 4 với các biến x,y,z? +) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0? Muốn nhân hai đơn thức ta tiến hành như thế nào? Chữa bài tập 17 trang 12 SBT. 3. Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: : hai đơn thức như thế nào là đồng dạng với nhau? b. Tiến trình bài dạy: T.G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG 10 ph Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng 1.Đơn thức đồng dạng: +) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau. +) Ví dụ: +) Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu của câu a là các ví dụ về đơn thức đồng dạng.Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu của câu b không phải là đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho. GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? GV: Cho HS đọc chú ý trong SGK. GV: Cho HS làm ?2 GV: Cho HS làm bài tập 15 SGK trên bảng con? HS: Thực hiện. HS: Nêu được khái niệm. HS: Đọc chú ý. HS: Thực hiện. 15 ph Hoạt động 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: +) Để cộng (hay trư )ø các đơn thức đồng dạng , ta cộng ( hay trừ) các hệ số với nhau và giữa nguyên phần biến. GV: Cho HS tự nghiên cứu SGK phần 2 :> trong 3 phút rồi tự rút ra quy tắc. GV:Để cộng( trừ) các đơn thức đồng dạng ta tiến hành như thế nào? GV: Cho HS làm ?3 ; bài tập 16; 17 SGK. HS: Tự nghiên cứu và suy nghĩ HS: Phát biểu quy tắc. HS: Thực hiện cá nhân 10 ph Hoạt động 3:Củng Cố Và Hướng Dẫn Về Nhà 3- +) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? +) Nêu cách cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng? GV: Đưa đề bài tập 18 trên bảng phụ và yêu cầu HS hoạt động nhóm? GV: Kiểm tra bài làm của một số nhóm, nhận xét. HS: Hoạt động nhóm bài tập 18 SGK. HS: Đại diện một nhóm trình bày bài giải , các em khác nhận xét. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2ph). Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Làm thành thạo cộng, trừ các đơn thức đồng dạng? BTVN: 19;20;21 trang 36 SGK + 19;20;21;22 trang 12 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: