Ngày soạn: Tiết: 35. Tuần: 22 Bài 36: THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: - Phân biệt được 1 số giống gà qua quan sát 1 số đặc điểm ngoại hình - Phân biệt được 1 số giống lợn qua quan sát 1 số đặc điểm ngoại hình của giống. * Kĩ năng: Rèn cho HS quan sát, thực hành * Thái độ: Có ý thức học tập say sưa, quan sát tỉ mĩ trong việc nhận biết các giống vật nuôi. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực làm việc nhóm. - Năng lực thực hành II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Mô hình, dụng cụ (thước dây) và tranh ảnh có liên quan. (Nếu có) 2. Học sinh: Thước dây. Quan sát trước 1 số giống lợn ở gia đình và địa phương. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Thế nào là chọn phối? Có mấy phương pháp chọn phối? Cho ví dụ? - Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả? 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Để phân biệt được 1 số giống gà, lợn qua quan sát ngoại hình và đo 1 số chiều đo, chúng ta sẽ tiến hành thao tác 1 vài cách đo. Đó là những nội dung cơ bản cần tìm hiểu trong bài học hôm nay. HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tổ chức thực hành (5’) Mục đích của HĐ: HS có ý thức chuẩn bị vật liệu thí nghiệm - Kiểm tra sự chuẩn bị của - Trình bày mẫu vật để I- Chuẩn bị: HS. kiểm tra. - Mô hình: 1 con lợn nhỏ. - Phân công nhiệm vụ cho - Thực hiện theo nhiệm - Thước dây. từng nhóm HS. vụ của giáo viên đã giao. Kiến thức 2: Thực hiện theo quy trình: (15’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được ngoại hình gà, lợn theo hướng sản xuất - GV dùng tranh vẽ để II- Quy trình thực hành. hướng dẫn HS nhận biết các Nhận xét ngoại hình lợn: giống heo. - Hình dáng chung. - Để nhận biết 1 số giống - Màu sắc lông, da. heo ta cần thực hiện theo các - Đặc điểm nổi bậc. bước nào? - QS hình dáng toàn thân để Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN nhận biết điều gì? - Em hãy nêu đặc điểm đặc thù của mỗi giống? - Cho HS quan sát H 61, 62 để nhận biết 1 số giống lợn qua ngoại hình. - Các nhóm quan sát H - Cho HS quan sát mô hình 61,62 để biết được các con heo và GV thao tác mẫu thao tác đo. (đo kích thước các chiều). - Quan sát, ghi chép. - Quan sát, giúp đỡ những - Các nhóm tự nghiên cứu nhóm còn lúng túng. thông tin SGK để rút ra kiến thức. Kiến thức 3: Thực hành (10’) Mục đích của HĐ: HS biết cách ghi chép nội dung thực hành - Yêu cầu các nhóm báo cáo - Đại diện các nhóm báo III- Thực hành. kết quả. cáo kết quả thực hành. HS ghi kết quả vào bảng (SGK). - Nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - HS nhắc lại những nội dung chính của bài thực hành. HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) - HS nêu nhận xét một vài giống lợn. 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - HS học bài và hoàn thành phần đánh giá kết quả của bài học. - HS nghiên cứu trước nội dung bài 37, 38 IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - GV đánh giá kết quả thực hành của HS. + Tinh thần, thái độ làm việc. + Kết quả: Đạt, chưa đạt. Rút kinh nghiệm. - GV hướng dẫn HS đánh giá kết quả thực hành. V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Ngày soạn: Tiết: 36. Tuần: 22 Bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI Bài 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Nắm được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi. Biết được thành phần của thức ăn vật nuôi. * Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, phân tích. * Thái độ: Giáo dục HS ý thức bảo vệ sức khỏe cho chính bản thân, gia đình và cộng đồng trong việc chăn nuôi và buôn bán các sản phẩm chăn nuôi. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực làm việc nhóm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: (Nếu có) - Tranh, ảnh có liên quan. - Một số mẫu thức ăn cho cho heo, vịt, gà 2. Học sinh: Nghiên cứu trước nội dung bài học. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - GV kiểm tra bài thu hoạch của HS. - 1 HS trình bày các bước đo kích thước một số chiều đo của heo. 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Để một số vật nuôi phát triển tốt chúng ta cần cung cấp thức ăn đầy đủ và chứa nhiều chất dinh dưỡng phù hợp với đặc điểm sinh lý của chúng. Đó là những nội dung cơ bản cần tìm hiểu trong bài học hôm nay. HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được khái niệm thức ăn vật nuôi và nguồn gốc thức ăn vật nuôi - Yêu cầu HS quan sát H63 - Quan sát H63 và đọc I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi và cho biết: thông tin, 2 đến 3 HS trả 1. Thức ăn vật nuôi: + Trâu, bò, lợn, gà đang ăn lời câu hỏi. Là những loại thức ăn phù loại thức ăn gì? hợp với đặc điểm sinh lý tiêu + Tại sao lợn không ăn được hóa của vật nuôi. rơm? - Nhận xét, giảng giải. - Lớp bổ sung và rút ra kiến thức. - Yêu cầu HS quan sát H 64 - Quan sát H 64 SGK để 2. Nguồn gốc thức ăn vật và tìm nguồn gốc của từng trả lời câu hỏi, lớp tự bổ nuôi: loại thức ăn rồi xếp chúng sung và rút ra kết luận. Thức ăn vật nuôi có nguồn vào một trong 3 loại. gốc từ thực vật, động vật và + Động vật. chất khoáng. Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN + Thực vật. + Chất khoáng và vitamin. - Nhận xét, giảng giải. Kiến thức 2: Tìm hiểu thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi (5’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi - Cho HS quan sát một mẫu - Quan sát và rút ra kiến II. Thành phần dinh dưỡng thức ăn của (gà, vịt, heo ) thức. của thức ăn vật nuôi. và các thành phần của nó. - Gồm: - Yêu cầu: + Nước. + HS quan sát bảng 4 và nhận - Quan sát bảng 4 và H +Chất khô: Gồm prôtêin, xét tỉ lệ thành phần dinh của 65 SGK để hoàn thành gluxit, lipit, vitamin và chất các loại thức ăn. lệnh của SGK và các khoáng. + Quan sát H 65 và trả lời câu yêu cầu của GV. - Tùy thuộc vào từng loại thức hỏi mục II SGK. ăn mà thành phần và tỉ lệ các - Nhận xét, giảng giải, bổ - Tự nhận xét để rút ra chất dinh dưỡng khác nhau. sung. nội dung của bài học. * GDMT: - Liên hệ việc sử dụng Vật nuôi: Sử dụng các phụ thức ăn, phân, nước phẩm của nông nghiệp, sản tiểu của vật nuôi trong phẩm thủy sản làm thức ăn chăn nuôi gia đình (nuôi là mắc xích quan trọng cá, trồng cây, bón cho trong mô hình VAC hoặc lúa ). VACR. Kiến thức 3: Tìm hiểu về con đường tiêu hóa và hấp thụ thức ăn vật nuôi (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được quá trình tiêu hóa và hấp thụ thức ăn vật nuôi - Hướng dẫn HS phân tích - Quan sát bảng 5 để lĩnh III- Thức ăn được tiêu hóa và bảng 5 SGK (sự tiêu hóa và hội các kiến thức. hấp thụ như thế nào? hấp thụ thức ăn). - Nước và vitamin được cơ thể - Điền từ thích hợp vào chổ - Điền vào chỗ trống các hấp thụ thẳng qua vách ruột trống cụm từ thích hợp để hoàn vào máu. thành mục 2 SGK. - Prôtêin được hấp thụ dưới - Nhận xét, giảng giải về sự - Lớp tự bổ sung và rút dạng các axit amin. tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. ra kiến thức. - Lipit được hấp thụ dưới dạng - Tổng kết. - lưu bài Glixêrin và axit béo. - Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. - Muối khoáng hấp thụ dưới dạng các ion khoáng. Kiến thức 4: Tìm hiểu về vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi (5’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi - Yêu cầu HS hoàn thành - Thảo luận nhóm để tìm IV- Vai trò của các chất dinh phần điền khuyết ở mục II các cụm từ thích hợp dưỡng trong thức ăn đối với SGK. điền vào chỗ trống vật nuôi. - Nhận xét, bổ sung. - Tạo ra năng lượng cho cơ thể - Hỏi: Chất dinh dưỡng có vai - Thảo luận nêu được: vật nuôi hoạt động và phát Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN trò như thế nào đối với vật Chất dinh dưỡng cung triển. nuôi? cấp năng lượng cho ĐV - Cung cấp các chất dinh hoạt động và phát triển. dưỡng để vật nuoi tạo ra các - Nhận xét, thuyết trình vai sản phẩm chăn nuôi như: thịt, trò của các chất dinh dưỡng. da, trứng, sữa * GDMT: - Tăng sức đề kháng. - Các chất kích thích sinh - Theo dõi và tự liên hệ trưởng có trong thức ăn vật việc sử dụng thức ăn nuôi sẽ gián tiếp ảnh hưởng trong chăn nuôi ở gia đến sức khỏe con người nếu đình mình Rút kinh con người sử dụng sản nghiệm. phẩm chăn nuôi chưa đủ thời gian cách ly. - Thức ăn vật nuôi ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và sản phẩm vật nuôi HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) Hs trả lời câu hỏi 1, 2 ở cuối bài học. HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Liên hệ thực tế chăn nuôi ở địa phương để phân loại thức ăn vật nuôi 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - HS học theo bài ghi và SGK. - HS nghiên cứu trước bài học 39, 40. IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - HS đọc phần ghi nhớ của bài học. - GV nhận xét và tổng kết những nội dung chính của bài học. V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Nhận xét Ngày...............tháng..............năm.............. ............................................................ Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN
Tài liệu đính kèm: