Tiết: 9 ; Tuần: 5 BÀI 9
BẢN VẼ CHI TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được nội dung của bản vẽ chi tiết
- Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản
- Kỹ năng: Học sinh nắm được nội dung của bản vẽ.
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK bài 9.
- Vật mẫu: ống lót và mô hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) được cắt làm hai, tấm nhựa trong được dùng làm mặt phẳng cắt.
- HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học
Soạn ngày 11/ 09/ 2011 Tiết: 9 ; Tuần: 5 Bài 9 Bản vẽ chi tiết I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được nội dung của bản vẽ chi tiết - Biết cách đọc các bản vẽ chi tiết đơn giản - Kỹ năng: Học sinh nắm được nội dung của bản vẽ. II.Chuẩn bị của thầy và trò: - GV: Nghiên cứu SGK bài 9. - Vật mẫu: ống lót và mô hình ống lót ( hoặc hình trụ rỗng ) được cắt làm hai, tấm nhựa trong được dùng làm mặt phẳng cắt. - HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 1/: Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng 2.Kiểm tra bài cũ: GV: Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới: GV: Giới thiệu bài học. HĐ1.Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết. GV: Nêu rõ trong sản xuất để làm ra một chiếc máy, trước hết phải tiến hành chế tạo các chi tiết của chiếc máy Khi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi tiết GV: Cho học sinh quan sát hình 9.1 rồi đặt câu hỏi. GV: Trên bản hình 9.1 gồm những hình biểu diễn nào? HS: Trả lời GV: Trên bản vẽ hình9.1 thể hiện những kích thước nào? HS: Trả lời GV: Trên bản vẽ có những yêu cầu kỹ thuật nào? HS: Trả lời GV: Khung tên của bản vẽ thể hiện những gì? HS: Trả lời HĐ2.Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết. GV: Cùng học sinh đọc bản vẽ ống lót GV: Trình bày cách đọc bản vẽ chi tiết. 4.Củng cố: - Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK. - Nêu câu hỏi để học sinh trả lời. - Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? 5/ 1/ 15/ 20/ 2/ - Bản vẽ kỹ thuật là tài liệu kỹ thuật trình bày thông tin kỹ thuật dưới dạng bản vẽ I.Nội dung của bản vẽ chi tiết. a.hình biểu diễn. - Hình cắt (hc đứng) và hình chiếu cạnh hai hình đó biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của ống lót. b.Kích thước: - Đường kính ngoài,đường kính trong, chiều dài c.Yêu cầu kỹ thuật. - Gia công sử lý bề mặt d. Khung tên. - Tên chi tiết máy, vật liệu, tỷ lệ, ký hiệu. II. Đọc bản vẽ chi tiết. 1.Khung tên. 2.Hình biểu diễn. 3.Kích thước. 4.Yêu cầu kỹ thuật 5.Tổng hợp. 5.Hướng dẫn về nhà 1/. - Về nhà học bài theo phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi cuối bài. - Đọc và xem trước bài 11 SGK
Tài liệu đính kèm: